Danh mục tài liệu

Đề cương môn học Kỹ năng quản trị (Mã học phần: MAS331)

Số trang: 20      Loại file: doc      Dung lượng: 272.00 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Môn học "Kỹ năng quản trị" trang bị những kiến thức và kỹ năng cơ bản nhất gắn với nhiệm vụ của nhà quản trị trong điều hành các hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp. Học xong môn này người học nắm được kiến thức và kỹ năng thực hành quản trị kinh doanh, những hành trang và kinh nghiệm giúp cho người học có thể thực hành nghiệp vụ kinh doanh ngay sau khi ra trường, đồng thời đáp ứng được sự thiếu hụt những kỹ năng và tài năng quản trị đối với các nhà quản trị mới vào nghề;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương môn học Kỹ năng quản trị (Mã học phần: MAS331) ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊNTRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------------------------- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần: KỸ NĂNG QUẢN TRỊ Mã số: MAS331 Số tín chỉ: 03 Khoa: QUẢN TRỊ KINH DOANH Bộ môn phụ trách: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Thái Nguyên, 2022 1TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QTKD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA: QUẢN TRỊ KINH DOANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: KỸ NĂNG QUẢN TRỊ; Mã học phần: MAS331 2. Tên Tiếng Anh: MANAGEMENT SKILLS 3. Số tín chỉ: 03 tín chỉ (36/18/108) (36: GTC lý thuyết, 18: GTC thực hành/thảo luận, 108: GTC tự học) 4. Điều kiện tham gia học tập học phần Môn học tiên quyết: Môn học trước : Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô, Marketing căn bản Khác: …………………………………………………………………….. 5. Các giảng viên phụ trách học phần STT Học hàm, học vị, họ Số điện Email Ghi tên thoại chú 1. TS. Phạm Văn Hạnh 0911220991 pvha112@tueba.edu.vn 2. ThS. Nguyễn Đức Thu 0913286623 thuqtkd@tueba.edu.vn 3. Ths. Ngô Thị Nhung 0989324854 ngonhung84@tueba.edu.vn 4. Ths. Hoàng Thị Huệ 0912660588 hueqtkd@tueba.edu.vn 6. Mô tả học phần: Môn học trang bị những kiến thức và kỹ năng cơ bản nhất gắn với nhiệm vụ của nhà quản trị trong điều hành các hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp. Học xong môn này người học nắm được kiến thức và kỹ năng thực hành quản trị kinh doanh, những hành trang và kinh nghiệm giúp cho người học có thể thực hành nghiệp vụ kinh doanh ngay sau khi ra trường, đồng thời đáp ứng được sự thiếu hụt những kỹ năng và tài năng quản trị đối với các nhà quản trị mới vào nghề. Người học sẽ có khả năng đánh giá đúng khả năng của mình và biết cách làm thế nào để nâng cao kỹ năng quản trị của chính mình và cộng sự. 7. Mục tiêu học phần (Course Objectives - COs) 2Mục tiêu Mô tả Chuẩn đầu ra Trình độ Học phần này trang bị cho sinh viên: CTĐT năng lựcCO1 Kiến thức sâu về kỹ năng quản trị, nghề 1.4: CTĐT 3 quản trị và những yêu cầu đặt ra đối với QTKD nghề, những tố chất cần có của nhà quản trị; 1.4: CTĐT các kiến thức về nhóm kỹ năng cá nhân, Logistics và nhóm kỹ năng quan hệ con người, các kỹ QLCCU năng chuyên biệt trong quản trị điều hànhCO2 Kỹ năng cá nhân và làm chủ bản thân như 2.2;2.3;2.6 của 3 một nhà quản trị hiệu quả; các kỹ năng CTĐT QTKD quan hệ con người; các kỹ năng chuyên biệt 2.2, 2.3;2.6 của trong quản trị điều hành. CTĐT LogisticsCO3 Ý thức điều chỉnh cảm xúc, hành vi cá nhân 3.1 của CTĐT 3 khi tham gia các hoạt động tập thể. Chủ QTKD động, tự giác học tập và rèn luyện các kỹ 3.1của CTĐT năng quản trị để đáp ứng các đòi hỏi và yêu Logistics cầu của nghề quản trị; tư duy về gạn lọc, phân tích, nảy sinh ý tưởng, giải quyết vấn đề.8. Chuẩn đầu ra của học phần(Course Learning Outcomes - CLOs) Mô tảCĐR học Trình độ Sau khi học xong học phần này, người CĐR CTĐT phần năng lực học có thể: Phân tích, tổng hợp được những kỹ năng quản trị cần có, các quan điểm 1.4: CTĐT QTKD và cách tiếp cận chúng để trở thành CL01 1.4: CTĐT Logistics và 3 nhà quản trị giỏi mang tính chuyên QLCCU nghiệp. Hiểu rõ nghề quản trị và các yêu cầu đặt ra cho nhà quản trị. Vận dụng được các kỹ năng cá nhân: quản lý thời gian, quản trị stress, tư duy sáng tạo; làm chủ các kỹ năng quan hệ con người như: giao tiếp, đàm 1.4: CTĐT QTKD CL02 phán, trao việc và ủy quyền, quản trị 1.4: CTĐT Logistics và 3 xung đột, tạo động lực làm việc; sử QLCCU dụng được các kỹ năng chuyên biệt trong quản trị điều hành tổ chức doanh nghiệp Rèn luyện các kỹ năng quản lý bản 2.2;2.3;2.6 của CTĐT thân, quản lý thời gian, quản trị stress QTKD CL03 3 và làm chủ bản thân như một nhà 2.2, 2.3;2.6 của CTĐT quản trị hiệu quả. Logistics 3 Sử dụng được các kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp, đàm phán, trao việc, 2.2;2.3;2.6 của CTĐT ủy quyền và xử lý xung đột trong tổ QTKD CL04 3 chức; vận dụng được các kỹ năng 2.2, 2.3;2.6 của CTĐT hoạch định, tổ chức ...