Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 985.66 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài là tư liệu tham khảo giúp cho học sinh dễ dàng hệ thống hóa kiến thức, phục vụ cho việc học tập và ôn luyện kiến thức, nắm được cấu trúc đề thi chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài SỞ GD&ĐT T.T HUẾ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II - KHỐI 10 TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI NĂM HỌC 2020-2021ĐẠI SỐ I. BẤT ĐẲNG THỨC *Nhận biết:Câu 1.1: Cho các số thực a , b , c . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?A. a  b  c  a  b  c ,  x  . B. a  b  c  a  b  b  c ,  x  .C. a  b  c  a  b  c ,  x  . D. a  c  a  b  c ,  x  .Câu 1. 2: Cho a  0; b  0 . Hãy chọn mệnh đề đúng: ab ab ab abA.  ab  ab  ab  ab 2 B. 2 C. 2 D. 2Câu 1.3: Bất đẳng thức nào sau đây đúng ?A. a 2  b 2  2 ab B. a b ( a  b )  a 3  b 3 C. a b  4  4 a b D. a  b  2 a bCâu 1.4: Cho các số thực a, b, c, d với a  b và c  d . Bất đẳng thức nào sau đây đúng ?A. a  c  b  d . B. a b 2 2 . C. ac  bd . D. a  c  b  d .Câu 2.1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x  R ?A. 3 x  2 x . B. 3x  2x 2 2 . C. 2 x  3 x . D. 3  x  2  x .Câu 2.2: Khẳng định nào sau đây đúng? 1 x 1A. x 2  3 x  x  3. B.  0  x  1. C. 2  0  x  1  0. D. x  x  x  x  0 x xCâu 2.3. Tìm mệnh đề đúng:A. a  b  ac  bc B. a  b  a  c  b  c a  b 1 1C.   ac  bd D. a  b   c  d a bCâu 2.4. Tìm mệnh đúng a  b a  b a bA.   ac > bd B.    c  d c  d c d a  b a  b  0C.   acbd D.   ac  bd c  d c  d  0*Thông hiểu:Câu 3.1 : Cho hai số thực bất kì a và b với a>b, bất đẳng thức nào sau đây sai?A. a4 > b4 B. -2a+1< -2b+1 C. b-a < 0 D. a-2 > b-2Câu 3.2.Tìm mệnh đề đúng: 1 1A. a < b  ac < bc B. a < b  > a bC. a < b và c < d  ac < bd D. Cả A, B, C đều sai.Câu 3.3: Với mọi số thực a, b khác 0, ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?A. a – b < 0 B. a2 – ab + b2 < 0C. a2 + ab + b2 > 0 D. Tất cả đều đúngCâu 3. 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?A. a  b  ac  bc . B. a  b  ac  bc . a  bC. c  a  b  ac  bc . D.   ac  bc . c  0Câu 4.1. Tìm mệnh đề sai:A. a  b  a 2  b 2 B. a  b  a 3  b 3C. 0  a  b  a  b D. a  b  3 a  3 b 9Câu 4.2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x   x  0 là: xA.  6. B. 9. C. 0. D. 6.Câu 4.3: Với các số thực a , b , c tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?A. a  b  a  b . B. a  b  a  b .C. a  b  a . b . D. a  b  a  b .Câu 4.4 : Nếu 0  a  1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1A.  a. B. a  . C. a  a. D. a 3  a 2 . a aII. BẤT PHƢƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT TRÌNH MỘT ẨN*Nhận biết:Câu 5.1: Giá trị x  4 là một nghiệm của bất phương trình:A. 5  x  1 B. 2 x  1  4 C. 4 x  15  5 D. 2 x  1  4Câu 5.2: Số x  3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?A. 2 x  1  3 . B. 4 x  11  x . C. 5  x  1 . D. 3 x  1  4 .Câu 5.3: Giá trị nào của x cho sau đây không là nghiệm của bất phương trình 2 x  5 ...