Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Phan Chu Trinh

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 120.00 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Phan Chu Trinh được xây dựng với 2 phần nội dung. Phần 1 là phần khái quát kiến thức trọng tâm của học kì 1, phần 2 là phần các câu hỏi thường gặp. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Phan Chu Trinh ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKỲI MÔN:HÓAHỌC9NĂMHỌC20192020I.Lýthuyết: Tínhchấthóahọccủa:oxit,axit,bazơ,muối,kimloại,phikim Tínhchấthóahọccủaaxitsunfuaricđặc,nhôm,clo. Dãyhoạtđộnghóahọccủakimloạivàýnghĩacủanó. TínhchấtlýhoácủaCaO,SO2,H2SO4,NaOH,Al,Fe,Cl2. Điềuchế:SO2,CaO,H2SO4,NaOH,Al,Cl2 ỨngdụngcủaCaO,NaCl,Al,Fe(gangthép) Điềukiệnđểphảnứngxảyratrongdungdịch. Bảngtínhtan.II.Bàitập:.Phầntrắcnghiệm:Câu1.Dãycáckimloạinàosauđâyđượcsắpxếptheochiềuhoạtđộnghoáhọctăngdần? A.K,Mg,Cu,Al,Zn,Fe. B.Fe,Cu,K,Mg,Al,Fe. C.Cu,Fe,Zn,Al,Mg,K. D.Zn,K,Mg,Cu,Fe.Câu2.DungdịchFeSO4lẫnCuSO4.DùngkimloạinaòsauđâyđểlàmsạchFeSO4 A.Zn. B.Al C.Fe D.CuCâu3.Ngâmmộtláđồngsạchtrongdungdịchbạcnitrat.Câutrảlờinàosauđâylàđúng? A.Bạcđượcgiảiphóngnhưngđồngkhôngbiếnđổi B.Đồngbịhòatanmộtphần,bạcđượcgiảiphóng. C.Khôngcóhiệntựơnggìxảyra. D.TạorakimloạimớilàbạcvàđồngInitrat.Câu4.KimloạiXtácdụngvớidungdịchH 2SO4loãngsinhrakhíhidro.Dẫnkhíhidrođiquaoxitcủa kimloạiYnungnóng.OxitnàybịkhửchorakimloạiY.XvàYcóthểlàcặpkimloainàosauđây? A.Cu&Zn. B.Cu&Pb. C.Fe&Cu. D.Cu&Ag.Câu5.Lưuhuỳnhđioxitđượctạothànhtừcặpchấtnàosauđây? A.CaSO4&HCl. B.CaSO4&HCl. C.CaSO3&NaOH. D.CaSO3&HCl.Câu6.Cho10gamhỗnhợpK 2O &SiO2 phản ứngvớinướC.Sauphản ứngthuđượcdungdịch chứa11.2gamchấttan.KhốilượngSiO2tronghỗnhợplà: A.6gam B.0.6gam. C.1.2gam D.1.12gam.Câu7.Cácoxitsau:K2O,CO,CO2,Al2O3,MgOgồm A.4loại B.3loại. C.2loại D.1loại.Câu8.Có2dungdịchkhôngmàuCa(OH)2,NaOH.Đểphânbiệt2dungdịchnàybằngPPHH,ngườita dùng: A.HCl. B.CO2 C.Phenolptalein D.Nhiệtphân.Câu9.Đểphânbiệt2dungdịchNa2SO4&Na2CO3cóthểdungdungdịchthuốcthửnàosauđây? A.BaCl2 B.AgNO3 C.HCl D.Pb(NO3)2Câu10.Nhữngthínghiệmnàosauđâysẽtạorakếttủakhitrộn? A.d2BaCl2&d2AgNO3 B.d2Na2SO4&AlCl3 C.d2NaCl&Zn(NO3)2 D.d2ZnSO4&CuCl2Câu11.Tìmcôngthứccủahợpchấtcóthànhphần28%Na,33%Al,39%O. A.NaAlO. B.NaAlO2. c.Na2O D.kếtqủakhác.Câu12.Đểtăngnăngsuấtcâytrồng,mộtnôngdânđimuaphânbón.Cửahàngphânbóncócácloại phânbónsauđây,loạinàocótỷlệnitơcaonhất: A.Amonisunphat(NH4)2SO4 B.AmoninitratNH4NO3 C.CanxinitratCa(NO3)2 D.UreCO(NH2)2Câu13.CaCO3cóthểthamgiaphảnứngvới: A.HCl. B.NaOH. c.KNO3 D.MgCâu14.Dungdịchchứa4gamNaOHchophảnứngvớiddHCl.Lượngmuốitốiđathuđượclà: A.5.85gam B.8.5gam. C.3.75gam D.3.65gamCâu15.Cho4gamSO3vào96gamH2O,ddthuđượccónồngđộ: A.4% B.9.8% C.4.9% D.8%Câu16.ThểtíchCO(đktc)đểkhửhết120gamFe2O3ởnhiệtđộcaolà: A.44.8lit B.50.4lit C.22.4lit D.67.2lit.Câu17.NgâmmộtđinhsắtsạchtrongddCuSO4,câutrảlờinàosauđâylàđúngnhất? A.Khôngcóhiệntượnggìxảyra. B.Kimloạiđồngmàuđỏbámngoàiđinhsắt,đinhsắtkhôngcósựthayđổi. C.Mộtphầnđinhsắtbịhòatan,đồngbámngoàiđinhFe&màuxanhcủaddnhạtdần D.Khôngchấtmớinàođượcsinhra,chỉcómộtphầnđinhsắtbịhoàtan.Câu18/OxitnàosauđâytácdụngđượcvớiH2SO4? A.CO2 B.CO C.CuO D.P2O5.Câu19/Lưuhuỳnhđioxitcócôngthứchóahọclà? A.SO B.SO2 C.SO3 D.cảa,b,cđềusai.Câu20/.Kimloạinàosauđâytácdụngđượcvớid HCl? 2 A.Hg B.Ag c.Au D.Pb.Câu21/.CTHHcủaaxitcóthànhphầnkhốilượng:H:2.1%;N:29.8%vàO:68.1%là? A.HNO B.HNO2 C.HNO3 D.cảa,b,cđềusai.Câu22/.Oxitnàosauđâytácdụngvớinước? A.CuO B.Fe2O3 C.CaO D.cảa,bđềuđúngCâu23/.P2O5tácdụngvớinướctạothành? A.HPO4 B.H2PO4 C.H3PO4 D.cảa,bđềuđúng.Câu24/.Cómấyloạioxit? A.1loại B.2loại C.3loại D.4loạiCâu25/.Màuxanhlamlàmàucũadungdịch? A.CuCl2 B.FeCl2 C.BaCl2 D.ZnCl2Câu26/.Dùnghóachấtnàođểtáchriêngđồngrakhỏihỗnhợpbộtsắt&đồng? A.HCl B.H2SO4loãng C.H2SO4đặc,nóng D.cảa,bđềuđúng.Câu27/.Khínàosauđâylàmđụcnướcvôitrong? A.H2&O2 B.N2&O2 C.Cl2&H2 D.CO2&SO2.Câu28/.OxitnàotácdụngđượcvớiNaOH? A.MgO B.BaO C.Al2O3 D.P2O5.Câu29/.Khíl ...

Tài liệu có liên quan: