Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Phú Yên

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 253.00 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Phú Yên” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Phú YênTrường THPT Nguyễn Trãi ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1- HÓA 11Tổ: Hóa học Năm học: 2024-2025 CHỦ ĐỀ Tên bài học KIẾN THỨC CẦN NẮMCHỦ ĐỀ 1: CÂN BÀI 1: MỞ ĐẦU VỀ 1. Khái niệm phản ứng thuận nghịch và trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch.BẰNG HÓA HỌC CÂN BẰNG HÓA 2. Viết được biểu thức hằng số cân bằng K C của HỌC phản ứng thuận nghịch. 3. Vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier để giải thích ảnh hưởng của nhiệt độ, nồng độ, áp suất đến cân bằng hóa học. BÀI 2: SỰ ĐIỆN LI 1. Khái niệm sự điện li, chất điện li, chất không điện TRONG DUNG li; DỊCH NƯỚC. 2. Nội dung thuyết Bronsted - Lowry về acid - THUYẾT base; BRONSTED- LOWRY VỀ ACID- BASE BÀI 3: pH CỦA 1. Khái niệm pH và ý nghĩa của pH trong thực DUNG DỊCH. tiễn; CHUẨN ĐỌ ACID- 2. Viết được biểu thức tính pH BASE 3. Nguyên tắc xác định nồng độ acid - base mạnh bằng phương pháp chuẩn độ.CHỦ ĐỀ 2: BÀI 4: ĐƠN CHÁT 1. Trạng thái tự nhiên của nguyên tố nitrogen. NITROGEN 2. Giải thích được tính trơ của đơn chất nitrogen ởNITROGEN VÀ nhiệt độ thường thông qua liên kết và giá trị năngSULFUR lượng liên kết. 3. Trình bày được sự hoạt động của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ cao đối với hydrogen, oxygen. 4. Liên hệ được quá trình tạo và cung cấp nitrate cho đất từ nước mưa. 5. Giải thích được các ứng dụng của đơn chất nitrogen khí và lỏng trong sản xuất, trong hoạt động nghiên cứu. BÀI 5: MỘT SỐ HỢP 1. Mô tả được công thức Lewis và dạng hình học CHẤT QUAN của phân tử ammonia. TRỌNG CỦA 2. Dựa vào đặc điểm cấu tạo của phân tử ammonia, NITROGEN giải thích được tính chất vật lý (tính tan), tính chất hóa học (tính base, tính khử). Viết được phương trình hóa học minh họa. 3. Vận dụng được kiến thức về cân bằng hóa học, tốc độ phản ứng, biến thiên enthalpy cho phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen trong quá trình Haber. 4. Trình bày được các tính chất cơ bản của muối ammonium (dễ tan và phân li, chuyển hóa thành ammonia trong kiềm, dễ bị nhiệt phân ) và nhận biết được ion ammonium trong dung dịch. 5. Trình bày được ứng dụng của ammonia ( chất làm lạnh; sản xuất phân bón như: đạm, ammophos; sản xuất axit nitric acid; làm dung môi, ...) của ammonium nitrate và một số muối ammonium tan trong phân đạm, phân ammophos,... 6. Thực hiện được (hoặc quan sát video) thí nghiệm nhận biết ion amonium trong phân đạm chứa ion ammonium. 7. Phân tích được nguồn gốc của các oxide của nitrogen trong không khí và nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa acid. 8. Nêu được cấu tạo của phân tử HNO3 , tính acid, tính oxi hóa mạnh trong một số ứng dụng thực tiễn quan trọng của nitric acid. 9. Giải thích được nguyên nhân, hệ quả của hiện tượng phú dưỡng.BÀI 6: SULFUR VÀ 1. Nêu được các trạng thái tự nhiên của nguyên tốSULFUR DIOXIDE sunfur (lưu huỳnh). 2. Trình bày được cấu tạo, tính chất vật lí, hóa học cơ bản và ứng dụng của sunfur đơn chất. 3. Trình bày được tính oxi hóa (tác dụng với hydrogensunfide) và tính khử (tác dụng với nitrogen dioxide, xúc tác nitrogen oxide) và ứng dụng của sunfurdioxide (khả năng tẩy màu, diệt nấm mốc.....). 4. Trình bày được sự hình thành sunfur dioxide do tác động của con người, tự nhiên, tác hại của sunfur dioxide và một số biện pháp giảm thiểu lượng sunfur dioxide thải vào không khí.BÀI 7: 1. Tính chất vật lí của H 2SO4 , cách bảo quản, sửSULFURICACID VÀ dụng và nguyên tắc xử lý sơ bộ khi bỏng acid.MUỐI SULFATE 2. Cấu tạo phân tử H 2SO4 , tính chất vật lý, tính chất hóa học cơ bản, ứng dụng của dung dịch sulfuric acid loãng, dung dịch sulfuric acid đặc và những lưu ý khi sử dụng acid. 3. Giải thích được tính chất hoá học của acid H 2SO4 loãng và đặc (tính acid và tính oxi hóa mạnh). 4. Nêu được ứng dụng của một số muối sulfate quan trọng: barium sulfate, ammonium sulfate, calcium sulfate dihydrate, magnesium sulfate... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: