Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức

Số trang: 45      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.37 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức trọng tâm của môn học, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức" dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – MÔN TOÁN – LỚP 12 NĂM HỌC 2022 – 2023 1. Giới hạn chương trình: - Đại số: hết bài Hàm số lũy thừa - Hình học: hết Chương 2 2. Cấu trúc đề: 100 % TN STT Nội dung Số câu 1 ƯD của đạo hàm 13 2 Hàm số mũ, logarit, lũy thừa 10 3 Biến đổi, so sánh mũ, logarit. BT lãi suất 12 4 Thể tích khối chóp, lăng trụ 5 5 Mặt cầu, trụ, nón 10 Tổng 50-------------------------------------- ------------------------------ ---------------------------------- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 GV soạn: cô Phan Thị Thanh Bình Thời gian: 90 phút Tập xác định của hàm số y = ( x − 2 ) là Câu 1: A. \ 2 . B. ( −; 2 ) . C. ( 2; + ) . D. .Câu 2: Cho khối cầu có đường kính bằng 2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng 4 4 32 32 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3Câu 3: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. 13 a 2 27 a 2 9 a 2 A. . B. . C. 9 a .2 D. . 6 2 2Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng 3 và đáy là tam giác đều có độ dài cạnh bằng 2 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. A. 3 3 . B. 3. C. 3 . D. 6 .Câu 5: Với a, b là hai số thực dương tuỳ ý, biểu thức log 2022 ( 2022a 2b ) bằng 1 A. 1 + log 2022 a + log 2022 b . 2 1 B. 2022 + log 2022 a + log 2022 b . 2 C. 1 + 2log 2022 a + log 2022 b . D. 2022 + 2log 2022 a + log 2022 b .Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm số đạo hàm y = f  ( x ) hình bên. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; +  ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( −1; 3) . D. ( −1; 0 ) . Tập xác định của hàm số: y = ( 4 − 3x − x 2 ) −2021Câu 7: là A. . B. ( −4;1) . C. \ −4;1 . D.  −4;1 . 5 − x2 − 2Câu 8: Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: x2 −1 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .Câu 9: Hàm số f ( x ) = x3 + ax 2 + bx + 2 đạt cực tiểu tại x = 1 và f (1) = −3 . Tính b + 2a . A. 3 . B. −3 . C. 15 . D. −15 . ax + bCâu 10: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ sau cx − 1 Giá trị của tổng a + b + c bằng A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. −2 .Câu 11: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 + 6 x + 5 có hệ số góc nhỏ nhất thì phương trình là A. y = 3x + 12 . B. y = 3x + 3 . C. y = 3x + 6 . D. y = 3x + 9 .Câu 12: Cho a  0, a  1 và hai số thực dương b, c thỏa mãn log a b = 3 và log a c = −2 . Tính giá trị của a2 3 b biểu thức P = log a . c5 A. P = 9 . B. P = −2 . C. P = −7 . D. P = 13 .Câu 13: Đồ thị hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số sau đây? A. y = x 3 − 3 x 2 + 1 . B. y = − x3 − 3x + 1 . C. y = x3 − 3x + 1 . D. y = − x3 + 3x + 1 . 2x +1Câu 14: Biết rằng đồ thị hàm số y = và đồ thị hàm số y = x 2 + x + 1 cắt nhau tại hai điểm, ký hiệu x ( x1; y1 ) , ( x2 , y2 ) là tọa độ hai điểm đó. Tìm y1 + y2 . A. y1 + y2 = 0 . B. y1 + y2 = 2. . C. y1 + y2 = 6. . D. y1 + y2 = 4 .Câu 15: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên và có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x) vuông góc với đường thẳng x + 4 y + 2018 = 0 là A. 4. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: