Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí
Số trang: 25
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.15 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thuvienso.net chia sẻ đến bạn Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí nhằm giúp bạn ôn tập, hệ thống kiến thức một cách hiệu quả nhất để tự tin khi bước vào kì thi quan trọng sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề cương này ngay nhé! Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí NGÂN HÀNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I VẬT LÝ LỚP 10Chủ đề 2: Chuyển động thẳng đều06.IV.2.22.01: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chuyển độngthẳng đều, cùng chiều nhau trên đường thẳng từ A đến B. Vận tốc của ô tô xuất phát từ A là60 km/h và của ô tô xuất phát từ B là 40 km/h. Lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc 2 ôtô xuất phát, chọn chiều chuyển động của hai xe làm chiều dương. Phương trình chuyểnđộng của các ô tô chạy từ A và từ B lần lượt là?A. x A 60t (km;h); x B 40t (km;h). B. x A 60t (km;h); x B 10 40t (km;h).C. x A 10 60t (km;h); x B 40t (km;h). D. x A 60t (km;h); x B 10 40t (km;h).06.IV.2.22.02: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 50 km có hai ô tô chạy thẳngđều, ngược chiều nhau trên đường thẳng từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/hvà của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm gốc tọa độ, chọn thời điểm xuất phát của haixe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của xe từ A làm chiều dương. Phươngtrình chuyển động của các ô tô chạy từ A và từ B lần lượt là?A. xA = -54t(km;h). ; xB = 48t + 50(km;h). B. xA = 54t + 50(km;h). ; xB = 48t(km;h).C. xA = 54t(km;h). ; xB = 50 - 48t (km;h). D. xA = 54t(km;h). ; xB = 48t(km;h).06.IV.2.22.03: Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 100 km,chuyển động thẳng đều, ngược chiều nhau. Ô tô chạy từ A có vận tốc bằng 18 km/h; ô tôchạy từ B có vận tốc bằng 32 km/h. Gốc tọa độ tại A, gốc thời gian là lúc hai ô tô chuyểnđộng, chiều dương từ A đến B. Phương trình tọa độ của hai ô tô làA. x A 18t (km;h); x B 100 32t (km;h). B. x A 100 18t (km;h); x B 32t (km;h).C. x A 18t (km;h); x B 100 32t (km;h). D. x A 18t (km;h); x B 100 32t (km;h).06.IV.2.22.04: Một vật chuyển động thẳng đều với đồ thị x – t như hình vẽ. Phương trìnhchuyển động của vật làA. x 200 50t (km;h). B. x 200 50t (km;h).C. x 100 50t (km;h). D. x 50t (km;h).06.IV.2.22.05: Lúc 6h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc40km/h. Nếu chọn trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương ngược chiềuchuyển động, gốc thời gian lúc 6h, gốc tọa độ ở A thì phương trình chuyển động của ô tônày là:A. x 40t (km;h). B. x 40(t 6) (km;h).C. x 40(t 6) (km;h). D. x 40t (km;h).06.IV.2.22.05: Lúc 7h sáng, một người bắt đầu chuyển động thẳng đều từ địa điểm A vớivận tốc 36 km/h. Nếu chọn trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương là chiềuchuyển động, gốc thời gian lúc 0h, gốc tọa độ ở A thì phương trình chuyển động của ngườinày làA. x = 36t (km;h). B. x = 36(t 7) (km;h).C. x = 36t (km;h). D. x = 36(t 7) (km;h).06.IV.2.22.06: Lúc 6h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 45km/h. Nếu chọn trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương ngược chiều chuyểnđộng, gốc thời gian lúc 6h, gốc tọa độ ở A, thì phương trình chuyển động của ô tô này làA. x = 45t (km;h). B. x = 45(t 6) (km;h).C. x = 45(t 6) (km;h). D. x = 45t (km;h).06.IV.2.22.07: Đồ thị tọa độ x – t của một vật như sau:Vật chuyển động cùng chiều dương hay ngược chiều dương, với vận tốc có độ lớn là baonhiêu, lúc 1h30ph vật ở đâu ?A. Ngược chiều dương, 20km/h, kilômét thứ 10.B. Cùng chiều dương, 20km/h, kilômét thứ 10.C. Ngược chiều dương, 40km/h, kilômét thứ 30.D. Cùng chiều dương, 40km/h, kilômét thứ 30.06.IV.2.22.08: Một vật chuyển động thẳng đều với đồ thị x – t như sau:Phương trình chuyển động của vật làA. x = 100 + 25t (km;h). B. x = 100 25t (km;h).C. x = 100 + 75t (km;h). D. x = 75t (km;h).06.IV.2.22.09: Cùng một lúc tại hai địa điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô xuất phát,chuyển động thẳng đều cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. e từA có vận tốc v1 54 km/h, xe từ B có vận tốc v2 48 km/h. Chọn địa điểm A làm gốc tọađộ, chọn gốc thời gian lúc hai xe khởi hành, chiều từ A đến B là chiều dương. Hai ô tô g pnhau tại đại điểm cách AA. 54 km. B. 72 km. C. 90 km. D. 108 km.06.IV.2.22.10: Cùng một lúc tại hai địa điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô xuất phát,chuyển động thẳng đều cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vậntốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn địa điểm A làmgốc tọa độ, chọn gốc thời gian lúc hai xe khởi hành, chiều từ A đến B là chiều dương.Khoảng thời gian từ lúc hai ô tô xuất phát đến lúc ô tô A đuổi kịp ô tô B làA. 1 giờ. B. 1 giờ 20 phút. C. 1 giờ 40 phút. D. 2 giờ.…………………………………………………………………………………………….Chủ đề 5: Chuyển động tròn đều06.III.5.13.01. Một vật chuyển động tròn đều với tần số 600 vòng/phút. Chu kì chuyển độngcủa vật làA. 0,1 s. B. 0,01 s. C. 1 s. D. 10 s.06.III.5.13.02. Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính 0,2 m. Tốc độ dài củachất điểm là 2 m/s. Gia tốc hướng tâm có độ lớnA. 20 m/s2. B. 0,1 m/s2. C. 16 m/s2. D. 36 m/s2.06.III.5.13.03. Một chất điểm chuyển động đều trên đường tròn bán kính 0,1 m trong mộtgiây được 2 vòng. Cho π2 10 . Gia tốc hướng tâm của chất điểm có độ lớn làA. 16 m/s2. B. 24 m/s2. C. 64 m/s2. D. 36 m/s2.06.III.5.13.04. Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1 phút đi được 120 vòng. Tốc độgóc của vật làA. 4 π rad/s. B. 240 π rad/s. C. 40 π rad/s. D. 24 π rad/s.06.III.5.13..05. Một chất điểm chuyển động đều trên đường tròn có bán kính 0,1 m với tốcđộ góc 3,14 rad/s. Tốc độ dài của vật bằngA. 0,314 m/s. B. 3,14 m/s. C. 0,0314 m/s. D. 31,4 m/s.06.III.5.13.06. Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì 0,5 s. Hỏ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí NGÂN HÀNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I VẬT LÝ LỚP 10Chủ đề 2: Chuyển động thẳng đều06.IV.2.22.01: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chuyển độngthẳng đều, cùng chiều nhau trên đường thẳng từ A đến B. Vận tốc của ô tô xuất phát từ A là60 km/h và của ô tô xuất phát từ B là 40 km/h. Lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc 2 ôtô xuất phát, chọn chiều chuyển động của hai xe làm chiều dương. Phương trình chuyểnđộng của các ô tô chạy từ A và từ B lần lượt là?A. x A 60t (km;h); x B 40t (km;h). B. x A 60t (km;h); x B 10 40t (km;h).C. x A 10 60t (km;h); x B 40t (km;h). D. x A 60t (km;h); x B 10 40t (km;h).06.IV.2.22.02: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 50 km có hai ô tô chạy thẳngđều, ngược chiều nhau trên đường thẳng từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/hvà của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm gốc tọa độ, chọn thời điểm xuất phát của haixe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của xe từ A làm chiều dương. Phươngtrình chuyển động của các ô tô chạy từ A và từ B lần lượt là?A. xA = -54t(km;h). ; xB = 48t + 50(km;h). B. xA = 54t + 50(km;h). ; xB = 48t(km;h).C. xA = 54t(km;h). ; xB = 50 - 48t (km;h). D. xA = 54t(km;h). ; xB = 48t(km;h).06.IV.2.22.03: Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 100 km,chuyển động thẳng đều, ngược chiều nhau. Ô tô chạy từ A có vận tốc bằng 18 km/h; ô tôchạy từ B có vận tốc bằng 32 km/h. Gốc tọa độ tại A, gốc thời gian là lúc hai ô tô chuyểnđộng, chiều dương từ A đến B. Phương trình tọa độ của hai ô tô làA. x A 18t (km;h); x B 100 32t (km;h). B. x A 100 18t (km;h); x B 32t (km;h).C. x A 18t (km;h); x B 100 32t (km;h). D. x A 18t (km;h); x B 100 32t (km;h).06.IV.2.22.04: Một vật chuyển động thẳng đều với đồ thị x – t như hình vẽ. Phương trìnhchuyển động của vật làA. x 200 50t (km;h). B. x 200 50t (km;h).C. x 100 50t (km;h). D. x 50t (km;h).06.IV.2.22.05: Lúc 6h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc40km/h. Nếu chọn trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương ngược chiềuchuyển động, gốc thời gian lúc 6h, gốc tọa độ ở A thì phương trình chuyển động của ô tônày là:A. x 40t (km;h). B. x 40(t 6) (km;h).C. x 40(t 6) (km;h). D. x 40t (km;h).06.IV.2.22.05: Lúc 7h sáng, một người bắt đầu chuyển động thẳng đều từ địa điểm A vớivận tốc 36 km/h. Nếu chọn trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương là chiềuchuyển động, gốc thời gian lúc 0h, gốc tọa độ ở A thì phương trình chuyển động của ngườinày làA. x = 36t (km;h). B. x = 36(t 7) (km;h).C. x = 36t (km;h). D. x = 36(t 7) (km;h).06.IV.2.22.06: Lúc 6h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 45km/h. Nếu chọn trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương ngược chiều chuyểnđộng, gốc thời gian lúc 6h, gốc tọa độ ở A, thì phương trình chuyển động của ô tô này làA. x = 45t (km;h). B. x = 45(t 6) (km;h).C. x = 45(t 6) (km;h). D. x = 45t (km;h).06.IV.2.22.07: Đồ thị tọa độ x – t của một vật như sau:Vật chuyển động cùng chiều dương hay ngược chiều dương, với vận tốc có độ lớn là baonhiêu, lúc 1h30ph vật ở đâu ?A. Ngược chiều dương, 20km/h, kilômét thứ 10.B. Cùng chiều dương, 20km/h, kilômét thứ 10.C. Ngược chiều dương, 40km/h, kilômét thứ 30.D. Cùng chiều dương, 40km/h, kilômét thứ 30.06.IV.2.22.08: Một vật chuyển động thẳng đều với đồ thị x – t như sau:Phương trình chuyển động của vật làA. x = 100 + 25t (km;h). B. x = 100 25t (km;h).C. x = 100 + 75t (km;h). D. x = 75t (km;h).06.IV.2.22.09: Cùng một lúc tại hai địa điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô xuất phát,chuyển động thẳng đều cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. e từA có vận tốc v1 54 km/h, xe từ B có vận tốc v2 48 km/h. Chọn địa điểm A làm gốc tọađộ, chọn gốc thời gian lúc hai xe khởi hành, chiều từ A đến B là chiều dương. Hai ô tô g pnhau tại đại điểm cách AA. 54 km. B. 72 km. C. 90 km. D. 108 km.06.IV.2.22.10: Cùng một lúc tại hai địa điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô xuất phát,chuyển động thẳng đều cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vậntốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn địa điểm A làmgốc tọa độ, chọn gốc thời gian lúc hai xe khởi hành, chiều từ A đến B là chiều dương.Khoảng thời gian từ lúc hai ô tô xuất phát đến lúc ô tô A đuổi kịp ô tô B làA. 1 giờ. B. 1 giờ 20 phút. C. 1 giờ 40 phút. D. 2 giờ.…………………………………………………………………………………………….Chủ đề 5: Chuyển động tròn đều06.III.5.13.01. Một vật chuyển động tròn đều với tần số 600 vòng/phút. Chu kì chuyển độngcủa vật làA. 0,1 s. B. 0,01 s. C. 1 s. D. 10 s.06.III.5.13.02. Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính 0,2 m. Tốc độ dài củachất điểm là 2 m/s. Gia tốc hướng tâm có độ lớnA. 20 m/s2. B. 0,1 m/s2. C. 16 m/s2. D. 36 m/s2.06.III.5.13.03. Một chất điểm chuyển động đều trên đường tròn bán kính 0,1 m trong mộtgiây được 2 vòng. Cho π2 10 . Gia tốc hướng tâm của chất điểm có độ lớn làA. 16 m/s2. B. 24 m/s2. C. 64 m/s2. D. 36 m/s2.06.III.5.13.04. Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1 phút đi được 120 vòng. Tốc độgóc của vật làA. 4 π rad/s. B. 240 π rad/s. C. 40 π rad/s. D. 24 π rad/s.06.III.5.13..05. Một chất điểm chuyển động đều trên đường tròn có bán kính 0,1 m với tốcđộ góc 3,14 rad/s. Tốc độ dài của vật bằngA. 0,314 m/s. B. 3,14 m/s. C. 0,0314 m/s. D. 31,4 m/s.06.III.5.13.06. Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì 0,5 s. Hỏ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập Lý 10 học kì 1 Đề cương ôn tập học kì 1 Vật lí 10 Đề cương HK1 Vật lí lớp 10 Đề cương ôn thi Vật lí 10 trường THPT Uông Bí Chuyển động thẳng đều Phương trình chuyển độngTài liệu có liên quan:
-
Đề minh họa cho kì thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 môn Vật lí có đáp án - Bộ GD&ĐT
5 trang 115 0 0 -
Bài tập chuyển động thẳng đều – chuyển động thẳng biến đổi đều
12 trang 76 0 0 -
Khảo sát và mô phỏng bài toán hai vật chuyển động thẳng đều bằng ngôn ngữ lập trình mathematica
12 trang 66 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.1: Động học chất điểm
10 trang 55 0 0 -
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
36 trang 49 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
6 trang 48 0 0 -
29 trang 48 0 0
-
Bài giảng Vật lí lớp 10: Chủ đề - Chuyển động thẳng đều. Chuyển động thẳng đều biến đổi đều
31 trang 47 0 0 -
Khảo sát động lực học cần trục tự hành dẫn động điện khi nâng vật từ nền
3 trang 42 0 0 -
Giáo trình Vật lý thống kê: Phần 1 - TS. Nguyễn Bá Đức
80 trang 40 0 0