Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 1I. TRẮC NGHIỆMCâu 1: Các hiện tượng vật lí nào sau đây liên quan đến phương pháp thực nghiệm: A. Ô tô khi chạy đường dài có thể xem ô tô như là một chất điểm. B. Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất. C. Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái đất. D. Để biểu diễn đường truyền của ánh sáng người ta dùng tia sáng.Câu 2: Các hiện tượng vật lí nào sau đây liên quan đến phương pháp lí thuyết: A. Ô tô khi chạy đường dài có thể xem ô tô như là một chất điểm. B. Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất. C. Kiểm tra sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy hoặc bay hơi của một chất. D. Ném một quả bóng lên trên caoCâu 3: Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn khi làm việc với phóng xạ: A. Giảm thời gian tiếp xúc với nguồn phóng xạ B. Tăng khoảng cách từ ta đến nguồn phóng xạ C. Đảm bảo che chắn những cơ quan trọng yếu của cơ thể D. Mang áo phòng hộ và không cần đeo mặt nạCâu 4: Kí hiệu DC hoặc dấu “-” mang ý nghĩa: A. Dòng điện 1 chiều B. Dòng điện xoay chiều C. Cực dương D. Cực âmCâu 5: Kí hiệu AC hoặc dấu “~” mang ý nghĩa: A. Dòng điện 1 chiều B. Dòng điện xoay chiều C. Cực dương D. Cực âmCâu 6: Kí hiệu “+” hoặc màu đỏ mang ý nghĩa: A. Đầu vào B. Đầu ra C. Cực dương D. Cực âmCâu 7: Kí hiệu “–” hoặc màu xanh mang ý nghĩa: A. Đầu vào B. Đầu ra C. Cực dương D. Cực âmCâu 8: Kí hiệu “Input (I)” mang ý nghĩa: A. Đầu vào B. Đầu ra C. Cực dương D. Cực âmCâu 10: Kí hiệu “Output” mang ý nghĩa: A. Đầu vào B. Đầu ra C. Cực dương D. Cực âmCâu 10. Phép đo của một đại lượng vật lý A. là những sai xót gặp phải khi đo một đại lượng vật lý. B. là sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lương vật lý. C. là phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị. D. là những công cụ đo các đại lượng vật lý như thước, cân…vv.Câu 11. Chọn phát biểu sai ? A. Phép đo trực tiếp là phép so sánh trực tiếp qua dụng cụ đo. B. Các đại lượng vật lý luôn có thể đo trực tiếp. C. Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua từ hai phép đo trực tiếp trở lên. D. Phép đo gián tiếp thông qua một công thức liên hệ với các đại lượng đo trực tiếp.Câu 12: Trong đơn vị SI, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất ? A. mét(m). B. giây (s). C. mol(mol). D. Vôn (V).Câu 13. Để xác định thời gian luộc chín một quả trứng, em sẽ lựa chọn loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ quả lắc. B. Đồng hồ hẹn giờ. C. Đồng hồ bấm giây D. Đồng hồ đeo tay.Câu 14. Khối lượng và mật độ khối lượng của một vật rắn hình cầu đã đo được là và . Thể tích của hình cầu là A. B. C. D.Câu 15. Một vật chuyển động thẳng đều đi được quãng đường s trong khoảng thời gian t. Tốc độ v của vật s sđược tính bằng công thức A. v = . B. v = st. C. v = 2 . D. v = st2. t tCâu 16. Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A là A. Sai số tuyệt đối củaphép đo là A. Sai số tỉ đối của phép đo này là A + A A − A A A A. A = .100%. B. A = .100%. C. A = .100%. D. A = .100%. A A A 2Câu 17. Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học? A. Sự di chuyển của máy bay trên bầu trời B. Sự rơi của viên bi C. Sự truyền của ánh sáng D. Sự chuyền đi chuyền lại của quả bóng bànCâu 18. Nếu lấy vật làm mốc là xe ôtô đang chạy thì vật nào sau đây được xem là chuyển độngÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 2A. người lái xe ngồi trên ôtô. B. cột đèn bên đường. C. ô tô. D. cả người lái xe lẫn ô tô.Câu 19:Chuyển động cơ là: A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.Câu 20: Hệ qui chiếu khác hệ toạ độ ở chỗ có thêm: A. Vật làm mốc B. Mốc thời gian và đồng hồ C. Đồng hồ D. Mốc thời gianCâu 21:Trường hợp nào sau đây có thể coi vật là chất điểm? A. Trái đất trong chuyển động t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương học kì 1 Đề cương học kì 1 lớp 12 Đề cương học kì 1 môn Vật lý Đề cương Vật lý lớp 12 Ôn thi Vật lý lớp 12 Trắc nghiệm Vật lý lớp 12 Chuyển động thẳng đềuTài liệu có liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê II
5 trang 250 0 0 -
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh
15 trang 180 1 0 -
Đề minh họa cho kì thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 môn Vật lí có đáp án - Bộ GD&ĐT
5 trang 115 0 0 -
Bài tập chuyển động thẳng đều – chuyển động thẳng biến đổi đều
12 trang 75 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
36 trang 70 0 0 -
Khảo sát và mô phỏng bài toán hai vật chuyển động thẳng đều bằng ngôn ngữ lập trình mathematica
12 trang 66 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
7 trang 58 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú, Đà Nẵng
5 trang 58 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
12 trang 55 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.1: Động học chất điểm
10 trang 55 0 0