Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 94.00 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau đây là “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3” được Thuvienso.net sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3 TRƯỜNGTHPTSƠNĐỘNGSỐ3 ĐỀCƯƠNGÔNTẬPKIỂMTRAHỌCKỲ2 NHÓMVẬTLÝ Môn:Vậtlý Nămhọc2020–2022I.HÌNHTHỨCKIỂMTRA:Trắcnghiệmkháchquan75%(25câu)+25%tựluậnII.THỜIGIANLÀMBÀI:50phút.III.NỘIDUNG1.Lýthuyết:ChươngIV,V. 1.1.Mạchdaođộng 1.2.Điệntừtrường 1.3.SóngđiệntừvàNguyêntắcthôngtinliênlạcbằngsóngvôtuyến 1.4.Tánsắcánhsáng 1.5.Giaothoaánhsáng 1.6.Cácloạiquangphổ 1.7.Tiahồngngoạivàtiatửngoại 1.8.TiaX2.Mộtsốdạngbàitậplíthuyếtvàtoáncầnlưuý BàitậpliênquanđếnmạchdaođộngLC NănglượngtrongmạchdaođộngLC Bàitậpđịnhtínhsóngđiệntừ Nguyêntắcchungcủacủaviệcthôngtinliênlạcbằngsóngvôtuyến Bàitậpxácđịnhtầnsố,bướcsóng,tốcđộtruyềnsóng. Bàitậpgiaothoaánhsáng. Bàitậpđịnhtính:Cácloạiquangphổ;tiahồngngoại;tiatửngoại;tiaX.3.Mộtsốbàitậpminhhọa:19.MẠCHDAOĐỘNGMỨC1:Câu1:Tầnsốcủadaođộngđiệntừtrongkhungdaođộngthỏamãnhệthứcnàosauđây? 2π 1 LA.f= 2π LC . B.f= . C.f= . D.f= 2π . LC 2π LC C 1Câu2:Mạchdaođộngđiệntừdaođộngtựdovớitầnsốgócω.Biếtđiệntíchcựcđạitrêntụđiệnlàq0.Cườngđộdòngđiệnđiquacuộndâythuầncảmcógiátrịcựcđạilà q0A.I0=ωq0. B.I0= . C.I0=2ωq0. D.I0=ω.q02. ωCâu3:Mạchdaođộngđiệntừ điềuhoàgồmcuộncảmLvàtụ điệnC,khităngđiệndungcủatụđiệnlên4lầnthìchukỳdaođộngcủamạchA.tănglên4lần. B.tănglên2lần. C.giảmđi4lần. D.giảmđi2lần.Câu4:MạchdaođộngđiệntừđiềuhoàgồmcuộncảmLvàtụđiệnC.Khităngđộtựcảmcủacuộncảmlên2lầnvàgiảmđiệndungcủatụđiệnđi2lầnthìtầnsốdaođộngcủamạchA.khôngđổi. B.tăng2lần. C.giảm2lần. D.tăng4lần.Câu5:TrongmạchdaođộngLClítưởng,nănglượngđiệntừtrườngcủamạchdaođộngA.biếnthiêntuầnhoàntheothờigianvớichukì2T.B.biếnthiêntuầnhoàntheothờigianvớichukìT.C.biếnthiêntuầnhoàntheothờigianvớichukìT/2.D.khôngbiếnthiêntuầnhoàntheothờigian.Câu6:TrongmộtmạchdaođộngđiệntừLC,điệntíchcủamộtbảntụbiếnthiêntheothờigiantheo hàmsốq=q0cosωt.Khinănglượngđiệntrườngbằngnănglượngtừtrườngthìđiệntíchcácbảntụcóđộlớnlà q0 q0 q0 q0A. . B. . C. . D. . 2 2 4 8 2Câu7:MộtmạchdaođộngLCgồmcuộndâythuầncảmcóđộtựcảmL= mHvàmộttụđiệncó π 0,8điệndung C = μF.Tầnsốdaođộngriêngcủadaođộngtrongmạchlà πA.50kHz. B.25kHz. C.12,5kHz. D.2,5kHz.Câu8:MộtmạchdaođộnggồmmộttụđiệncóđiệndungC=10pFvàcuộndâythuầncảmcóđộtựcảmL=0,25mH,cườngđộdòngđiệncựcđạilà50mA.Tạithờiđiểmbanđầucườngđộdòngđiện quamạchbằngkhông.BiểuthứccủađiệntíchtrêntụlàA.q=5.1010cos(107t+π/2)C C.q=5.109cos(107t+π/2)CB.q=5.1010sin(107t)C D.q=5.109cos(107t)C 2Câu9:Chomạchdaođộngđiệntừ tự dogồmtụđiệncóđiệndungC=1μF.Biếtbiểuthứccườngđộ dòngđiệntrongmạchlài=20cos(1000t+ π/2)mA.Biểuthứcđiệnápgiữahaibảntụ điệncó dạngA.u=20cos(1000t+π/2)V C.u=20cos(1000tπ/2)VB.u=20cos(1000t)V D.u=20cos(2000t+π/2)VCâu10:MộtmạchdaođộngLCcóđiệnáp2bảntụlàu=5cos(10 4t)V,điệndungC=0,4μF.Biểu thứccườngđộdòngđiệntrongmạchlàA.i=2.103sin(104tπ/2)A. C.i=2cos(104t+π/2)A.B.i=2.102cos(104t+π/2)A. ...