Đề cương ôn tập học kì II môn Toán khối 10
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 182.52 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Đề cương ôn tập học kì II môn Toán khối 10" giới thiệu tới người đọc 9 bộ đề thi theo cấu trúc đề thi học kỳ II năm học 2015-2016 của khối lớp 10. Tài liệu dùng cho các bạn học sinh THPT dùng để ôn tập và củng cố kiến thức đã học trước kỳ thi học kỳ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì II môn Toán khối 10 ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌIIMÔNTOÁNKHỐI10–NĂMHỌC2015–2016 CẤUTRÚCĐỀTHIHỌCKÌII 1.GiảiBPTdạngtích,thương;bấtphươngtrìnhchứadấuCB2. 2.Xétdấunghiệm,tamthứcbậc2khôngđổidấutrêntậpsốthực. 3.Cho1GTLGcủa ,tínhcácGTLGcònlạicủa ,2 … 4.Chứngminhđẳngthức,rútgọnbiểuthứclượnggiác. 5.ViếtPTđườngthẳng,đườngtròn;tínhkhoảngcách… 6.Phươngtrìnhtiếptuyến. 7.Bàitoántổnghợp. ĐỀTHAMKHẢO ĐỀ01Câu 1. (3đ)Giảiphươngtrìnhvàbấtphươngtrìnhsau: a. b. c. Câu 2. (1đ)Địnhmđểcó2nghiệmphânbiệtcùngdấu. Câu 3. (2đ)Cho.Tính. Câu 4. (1đ)Chứngminh: Câu 5. (2đ)TrongmpOxychotamgiácABCvớiA(1;0),B(0;2),C(2;3). a. ViếtphươngtrìnhđườngtrònđiquaA,B,C. b. ViếtphươngtrìnhđườngthẳngđiquađiểmCvàsongsongvớiAB. c. ViếtphươngtrìnhđườngthẳngđiquaAvàvuônggócvớiđườngthẳng. Câu 6. (1đ)Chođườngtròn(C):.Viếtphươngtrìnhtiếptuyếncủa(C)biếttiếptuyếncó hệsốgóclà. Câu 7. Trongmặtphẳngvớihệtrụctoạđộ OxychođiểmA(0;2)vàđườngthẳng.Tìm trênđườngthẳngdhaiđiểmB,CsaochotamgiácABCvuônggócởBvàAB=2BC. ĐỀ02 Câu 1. Giảiphươngtrìnhvàbấtphươngtrìnhsau: a. b. c. Câu 2. Chotamthứcf(x)=(m–3)x –2mx+m–6.Tìmmđểf(x)Câu 1. Giảibấtphươngtrìnhvàhệbấtphươngtrìnhsau: a. b. c. Câu 2. Chof(x)=(m+1)x2–2mx+2m.Tìmmđểf(x)0 .Câu 3. Cho.Tính.Câu 4. Chứngminh:Câu 5. TrongmpOxychođiểmI(1;–2)vàđườngthẳngd:4x–3y+5=0.a. ViếtphươngtrìnhđườngtròntâmIvàtiếpxúcvớiđườngthẳngd.b. Viếtphươngtrìnhđườngthẳng điquaIvàvuônggócvớid.Câu 6. ViếtPTtiếptuyếncủa(C):biếttiếptuyếncóhệsốgóclà2.Câu 7. Mộthìnhbìnhhànhcótâm,có2cạnhnằmtrên2đườngthẳngvà.Viếtphương trìnhđườngthẳngchứacáccạnhcònlại. ĐỀ04Câu 1. Giảibấtphươngtrìnhvàhệbấtphươngtrìnhsau: a. b. c.Câu 2. Tìmmđểphươngtrình:cóhainghiệmcùngdấuphânbiệt.Câu 3. Cho.Tính.Câu 4. Chứngminh:Câu 5. TrongmpOxychohaiđiểmA(2;8),B(–3;5)vàđườngthẳngd:.a. ViếtphươngtrìnhđườngtrungtrựccủađoạnthẳngAB.b. ViếtphươngtrìnhđườngthẳngđiquaBvàsongsongvớid.c. ViếtphươngtrìnhđườngtròntâmAvàtiếpxúcvớid.Câu 6. ViếtphươngtrìnhđườngthẳngđiquađiểmM(1;1)vàtiếpxúcvớiđườngtròn(C):.Câu 7. TrongmặtphẳngOxy,chođườngthẳng:.Tìmtọađộ điểmMtrênđườngthẳng saochođộdàiđoạnOMngắnnhất. ĐỀ05Câu 1. Giảibấtphươngtrìnhvàhệbấtphươngtrìnhsau: a. b. c.Câu 2. Tìmcácgiátrịcủamđểbiểuthứcluônkhôngâm.Câu 3. Cho.Tính.Câu 4. Chứngminh: Câu 5. TrongmpOxychotamgiácABCvới.a. ViếtphươngtrìnhđườngthẳngBC.b. ViếtphươngtrìnhđườngthẳngđiquaAvàvuônggócvớiBC.c. TìmtọađộhìnhchiếucủaAlênđườngthẳngBC.Câu 6. Viếtphươngtrìnhtiếptuyếncủađườngtròn(C):biếttiếptuyếnđósongsongvới đườngthẳng.Câu 7. TrongmpOxy,viếtphươngtrìnhđườngtròn(C)điqua2điểmA(2;0),B(0;1)vàcótâmIthuộcđườngthẳngd:x+2y–3=0. ĐỀ06Câu 1. Giảibấtphươngtrìnhvàhệbấtphươngtrìnhsau: a. b. c.Câu 2. Tìmmđểphươngtrìnhcóhainghiệmdươngphânbiệt.Câu 3. Cho.Tính.Câu 4. Chứngminh:Câu 5. TrongmpOxychođiểmA(1;–2)vàđườngthẳngd:2x–3y+18=0.a. ViếtphươngtrìnhđườngthẳngđiquaAvàvuônggócvớid.b. TìmtọađộHlàhìnhchiếuvuônggóccủađiểmAlênđườngthẳngd.c. ViếtphươngtrìnhđườngtròntâmAvàtiếpxúcvớid.Câu 6. Viếtphươngtrìnhtiếptuyếncủađườngtròn tạiđiểm. Câu 7. Lậpphươngtrìnhcác cạnh của∆ABC,biếtđỉnhB(2;5)vàhaiđườngcaocóphươngtrình:2x+3y+7=0,x–11y+3=0. ĐỀ07Câu 1. Giảibấtphươngtrìnhvàhệbấtphươngtrìnhsau: a. b. c.Câu 2. TìmmđểphươngtrìnhcóhainghiệmâmphânbiệtCâu 3. Cho.Tính.Câu 4. Ch ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì II môn Toán khối 10 ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌIIMÔNTOÁNKHỐI10–NĂMHỌC2015–2016 CẤUTRÚCĐỀTHIHỌCKÌII 1.GiảiBPTdạngtích,thương;bấtphươngtrìnhchứadấuCB2. 2.Xétdấunghiệm,tamthứcbậc2khôngđổidấutrêntậpsốthực. 3.Cho1GTLGcủa ,tínhcácGTLGcònlạicủa ,2 … 4.Chứngminhđẳngthức,rútgọnbiểuthứclượnggiác. 5.ViếtPTđườngthẳng,đườngtròn;tínhkhoảngcách… 6.Phươngtrìnhtiếptuyến. 7.Bàitoántổnghợp. ĐỀTHAMKHẢO ĐỀ01Câu 1. (3đ)Giảiphươngtrìnhvàbấtphươngtrìnhsau: a. b. c. Câu 2. (1đ)Địnhmđểcó2nghiệmphânbiệtcùngdấu. Câu 3. (2đ)Cho.Tính. Câu 4. (1đ)Chứngminh: Câu 5. (2đ)TrongmpOxychotamgiácABCvớiA(1;0),B(0;2),C(2;3). a. ViếtphươngtrìnhđườngtrònđiquaA,B,C. b. ViếtphươngtrìnhđườngthẳngđiquađiểmCvàsongsongvớiAB. c. ViếtphươngtrìnhđườngthẳngđiquaAvàvuônggócvớiđườngthẳng. Câu 6. (1đ)Chođườngtròn(C):.Viếtphươngtrìnhtiếptuyếncủa(C)biếttiếptuyếncó hệsốgóclà. Câu 7. Trongmặtphẳngvớihệtrụctoạđộ OxychođiểmA(0;2)vàđườngthẳng.Tìm trênđườngthẳngdhaiđiểmB,CsaochotamgiácABCvuônggócởBvàAB=2BC. ĐỀ02 Câu 1. Giảiphươngtrìnhvàbấtphươngtrìnhsau: a. b. c. Câu 2. Chotamthứcf(x)=(m–3)x –2mx+m–6.Tìmmđểf(x)Câu 1. Giảibấtphươngtrìnhvàhệbấtphươngtrìnhsau: a. b. c. Câu 2. Chof(x)=(m+1)x2–2mx+2m.Tìmmđểf(x)0 .Câu 3. Cho.Tính.Câu 4. Chứngminh:Câu 5. TrongmpOxychođiểmI(1;–2)vàđườngthẳngd:4x–3y+5=0.a. ViếtphươngtrìnhđườngtròntâmIvàtiếpxúcvớiđườngthẳngd.b. Viếtphươngtrìnhđườngthẳng điquaIvàvuônggócvớid.Câu 6. ViếtPTtiếptuyếncủa(C):biếttiếptuyếncóhệsốgóclà2.Câu 7. Mộthìnhbìnhhànhcótâm,có2cạnhnằmtrên2đườngthẳngvà.Viếtphương trìnhđườngthẳngchứacáccạnhcònlại. ĐỀ04Câu 1. Giảibấtphươngtrìnhvàhệbấtphươngtrìnhsau: a. b. c.Câu 2. Tìmmđểphươngtrình:cóhainghiệmcùngdấuphânbiệt.Câu 3. Cho.Tính.Câu 4. Chứngminh:Câu 5. TrongmpOxychohaiđiểmA(2;8),B(–3;5)vàđườngthẳngd:.a. ViếtphươngtrìnhđườngtrungtrựccủađoạnthẳngAB.b. ViếtphươngtrìnhđườngthẳngđiquaBvàsongsongvớid.c. ViếtphươngtrìnhđườngtròntâmAvàtiếpxúcvớid.Câu 6. ViếtphươngtrìnhđườngthẳngđiquađiểmM(1;1)vàtiếpxúcvớiđườngtròn(C):.Câu 7. TrongmặtphẳngOxy,chođườngthẳng:.Tìmtọađộ điểmMtrênđườngthẳng saochođộdàiđoạnOMngắnnhất. ĐỀ05Câu 1. Giảibấtphươngtrìnhvàhệbấtphươngtrìnhsau: a. b. c.Câu 2. Tìmcácgiátrịcủamđểbiểuthứcluônkhôngâm.Câu 3. Cho.Tính.Câu 4. Chứngminh: Câu 5. TrongmpOxychotamgiácABCvới.a. ViếtphươngtrìnhđườngthẳngBC.b. ViếtphươngtrìnhđườngthẳngđiquaAvàvuônggócvớiBC.c. TìmtọađộhìnhchiếucủaAlênđườngthẳngBC.Câu 6. Viếtphươngtrìnhtiếptuyếncủađườngtròn(C):biếttiếptuyếnđósongsongvới đườngthẳng.Câu 7. TrongmpOxy,viếtphươngtrìnhđườngtròn(C)điqua2điểmA(2;0),B(0;1)vàcótâmIthuộcđườngthẳngd:x+2y–3=0. ĐỀ06Câu 1. Giảibấtphươngtrìnhvàhệbấtphươngtrìnhsau: a. b. c.Câu 2. Tìmmđểphươngtrìnhcóhainghiệmdươngphânbiệt.Câu 3. Cho.Tính.Câu 4. Chứngminh:Câu 5. TrongmpOxychođiểmA(1;–2)vàđườngthẳngd:2x–3y+18=0.a. ViếtphươngtrìnhđườngthẳngđiquaAvàvuônggócvớid.b. TìmtọađộHlàhìnhchiếuvuônggóccủađiểmAlênđườngthẳngd.c. ViếtphươngtrìnhđườngtròntâmAvàtiếpxúcvớid.Câu 6. Viếtphươngtrìnhtiếptuyếncủađườngtròn tạiđiểm. Câu 7. Lậpphươngtrìnhcác cạnh của∆ABC,biếtđỉnhB(2;5)vàhaiđườngcaocóphươngtrình:2x+3y+7=0,x–11y+3=0. ĐỀ07Câu 1. Giảibấtphươngtrìnhvàhệbấtphươngtrìnhsau: a. b. c.Câu 2. TìmmđểphươngtrìnhcóhainghiệmâmphânbiệtCâu 3. Cho.Tính.Câu 4. Ch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập học kì II Đề cương ôn tập Toán Ôn tập môn Toán Bất phương trình Phương trình tiếp tuyến Phương trình đường thẳngTài liệu có liên quan:
-
133 trang 73 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động
5 trang 53 0 0 -
600 câu trắc nghiệm vận dụng OXYZ có đáp án
71 trang 48 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
11 trang 44 0 0 -
13 trang 43 0 0
-
23 trang 43 0 0
-
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 7 bài 3 - Phương trình đường thẳng
45 trang 42 0 0 -
43 trang 42 0 0
-
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 4
54 trang 42 0 0 -
Hình giải tích OXYZ - Toán lớp 12 (Phấn 1)
146 trang 41 0 0