Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập kế toán thương mại

Số trang: 13      Loại file: doc      Dung lượng: 138.50 KB      Lượt xem: 36      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Khái niệm: Mua hàng là giai đoạn đầu tiên của quá trình lưu truyển hàng hóa mà người mua có quyền sở hữu hàng hóa nhưng mất quyền sở hữu tiền tệ. Nhiệm vụ: Kế toán mua hàng phải ghi chép một cách đầy đủ chính xác toàn bộ tình hình quá trình mua hàng của doanh nghiệp từ các nguồn nhằm theo dõi và thúc đẩy , quá trình mua hàng, thanh toán tiền nhanh nhất. Giám sát chặt chẽ tình hình mua hàng của doanh nghiệp chi phí phát sinh trong quá trình mua hàng tính toán chi phí phân bổ quá trính xuất...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập kế toán thương mại Trầ n   ă n   V Xuân   Q T 7 –  Chương I : Hạch toán kế toán mua hàng I, Khái niệm và nhiệm vụ của kế toán mua hàng của doanh nghiệp 1, Khái niệm. - Mua hàng là giai đoạn đầu tiên của quá trình lưu truyển hàng hóa mà người mua có quyền sở hữu hàng hóa nhưng mất quyền sở hữu tiền tệ. 2, Nhiệm vụ. - Kế toán mua hàng phải ghi chép một cách đầy đủ chính xác toàn bộ tình hình quá trình mua hàng của doanh nghiệp từ các nguồn nhằm theo dõi và thúc đẩy , quá trình mua hàng, thanh toán tiền nhanh nhất. - Giám sát chặt chẽ tình hình mua hàng của doanh nghiệp chi phí phát sinh trong quá trình mua hàng tính toán chi phí phân bổ quá trính xuất bán trong kì. II, Hạch toán kế toán mua hàng + 151: Hàng hóa mua đang đi đường thuộc quyến sở hữu của doanh nghiệp chưa về nhập kho ( đang gửi kho bên bán,bến tàu xe,trên đường vận chuyển đợi làm thủ tục nhập kho ) - kết cấu: + Bên nợ: phản ánh số hàng hóa thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp chưa về nhập kho trong kỳ. + Bên có : hàng đang đi đường nay về nhập kho doanh nghiệp hoặc hàng đi đường nay gửi bán thẳng. + Số dư bên nợ ; phản ánh số hàng còn đang đi trên đường. + 156: Phản ánh sự biến động của hàng hóa trong kho ( hay tình hình tăng giảm hàng hóa trong kho ) chi phí thu mua và giá trị bất động sản . - Kế cấu: + Bên nợ ;Mua hàng hóa về nhập kho 1561( không bao gồm thuế ) Phản ánh số hàng xuất bán bị người mua trả lại nhập kho 521 Nhập kho số hàng hóa nhờ bên ngoài gia công chế biến Chi phí thu mua phát sinh trong kỳ 1562 Phản ánh số hàng nhập kho phát hiện thừa 3381 + Bên có ; Phản ánh số hàng xuất bán 632 hoặc gửi bán thằng 157 Phản ánh số hàng mua phát hiện thiếu chưa rõ nguyên nhân 1381 Xuất kho nhờ bên ngoài gia công chế biến. Phản ánh chi phí thu mua phân bổ số hàng xuất bán trong kỳ. + Số dư cuối kỳ ghi bên nợ ; số hàng còn tồn kho cuối kỳ và chi phí chưa phân bổ hết cho số hàng tồn cuối kỳ. Tài khoản 156 có 3 tài khoản cấp 2: + 1561 giá thu mua hàng hóa. + 1562 chi phí thu mua hàng hóa + 1567 hàng hóa bất động sản. + 133: Phản ánh số thuế gtgt được khấu trừ. - Kế cấu : + Bên nợ : phản ánh số thuế giá trị gia tăng được khấu trừ trong kỳ. + Bên có : phản ánh số thuế giá trị gia tăng đã khấu trừ trong kỳ + Số dư cuối kỳ ghi bên nợ; phản ánh số thuế còn được khấu trừ cuối kỳ. Tài khoản 133 có 2 tài khoản cấp 2 + 1331 thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa dịch vụ. + 1332 thuế giá trị gia tăng đối với tài sản cố định. 1, Phương pháp hạch toán kế toán : a , mua hàng về nhập kho. - Mua hàng mà hàng thuộc quyến sở hữu của doanh nghiệp và hàng chưa về nhập kho. Nợ tk 151 hàng mua đang đi đường. B ư ớ c   i  m   đ hô nay  ương     t laingày   ai.hjhjhj… 9/15/2010 m 1 Trầ n   ă n   V Xuân   Q T 7 –  Nợ tk 133 thuế gtgt được khấu trừ. Có tk 111( tiền mặt ),112 ( tiền gửi ngân hàng ),311(vay ngắn hạn ),331 ( phải trả người bán ),141( tiền tạm ứng ) - Hàng mua đang đi đường nay về nhập kho doan nghiệp. + Nhập kho đủ. Nợ tk 156 giá trị hàng hóa thực về nhập kho doanh nghiệp. Có tk 151 giá trị hàng hóa đi đường về nhập kho doanh nghiệp + Nhập kho thiểu không rõ nguyên nhân . Nợ tk 156 trị giá hàng thực tế nhập kho. Nợ tk 1381 trị giá tài sản thiều. Có tk 151 trị giá hàng đi đường. + Nhập kho thừa. Nợ tk 156 trị giá hàng hóa thực tế mua. Có tk 151 giá trị hàng mua đang đi đường. Có tk 3381 giá trị hàng thừa chưa rõ nguyên nhân chờ sử lý. - Chi phí thu mua. Nợ tk 1652 chi phí thu mua. Nợ tk 133 tỷ lệ thuế gtgt được khấu trừ. Có tk 111,112,141,331… - Mua hàng về nhập kho doanh nghiệp + Nhập kho đủ ( hóa đơn = thực tế ) Nợ tk 1561 trị giá hàng hóa thực tế nhập kho Nợ tk 133 thuế giá trị gia tăng được khấu trừ Có tk 111,112,331,311,141 tổng giá trị thanh toán + Nhập kho thiếu ( hóa đơn > thực tế ) Nợ tk 1561 trị giá thực tế nhập kho Nợ tk 1381 tài sản thiếu chưa rõ nguyên nhân Nợ tk 133 thuế giá trị gia tăng được khấu trừ. Có tk 111,112,331,311,141… tổng giá trị thanh toán + Nhập kho thừa ( hóa đơn > thực tế ) Nợ tk 1561 giá trị thực tế nhập kho Nợ tk 133 thuế giá ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: