Danh mục

Đề cương ôn thi Olympic 27/4 cho học sinh lớp 10, 11 và học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh môn Hóa học

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 134.94 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp đỡ cho các bạn học sinh giỏi lớp 10, 11 và 12 nắm vững kiến thức ôn tập về Hóa học vô cơ, Hóa học hữu cơ, Hóa học đại cương, Thuyết điện li, Thực hành thí nghiệm để chuẩn bị cho kỳ thi Olympic, mời các bạn tham khảo “Đề cương ôn thi Olympic 27/4 cho học sinh lớp 10, 11 và học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh môn Hóa học”.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn thi Olympic 27/4 cho học sinh lớp 10, 11 và học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh môn Hóa họcSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ CƯƠNGÔN THI OLYMPIC 27/4 CHO HỌC SINH LỚP 10, 11 VÀ HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH MÔN: HÓA HỌC LỚP 10 CHỦ ĐỀ NỘI DUNG GHI CHÚ 1. Nguyên tử 1.1. Thành phần nguyên tử. 1.2. Hạt nhân nguyên tử (thành phần, điện tích, số khối, nguyên tử khối, khối lượng...) 1.3. Nguyên tố hoá học. Đồng vị. Nguyên tử khối trung bình. 1.4. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử - Obitan nguyên tử.HÓA HỌC 1.5. Năng lượng của electron trong nguyên tử. CấuĐẠI CƯƠNG hình electron trong nguyên tử. Sự phân bố electron vào các obitan nguyên tử. 2. Bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn các nguyên tố hoá học 2.1. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. 2.2. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hoá học.2.3. Sự biến đổi tuần hoàn tính chất các nguyên tố hoáhọc. Định luật tuần hoàn.2.4. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoáhọc.3. Liên kết hoá học3.1. Khái niệm về liên kết hoá học.3.2. Một số loại liên kết hóa học: liên kết ion, liên kết cộng hoá trị (trường hợp đặc biệt: liên kết cho - nhận). Hiệu độ âm điện và liên kết hoá học.3.3. Sự lai hoá các obitan nguyên tử. Sự xen phủ obitantạo thành liên kết đơn, liên kết đôi và liên kết ba.4. Phản ứng hoá học4.1. Hoá trị và số oxi hoá của nguyên tử các nguyên tố.4.2. Phân loại phản ứng hóa học vô cơ. Phản ứng oxihoá - khử, cân bằng phản ứng oxi hóa-khử.5. Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học5.1. Tốc độ phản ứng hoá học và các yếu tố ảnhhưởng.5.2. Phản ứng thuận nghịch, Cân bằng hoá học(CBHH) và các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch CBHH. 6. Nhóm Halogen 6.1. Khái quát về nhóm halogen. 6.2. Tính chất và điều chế clo. Hiđro clorua và axit clohiđric. Các hợp chất có oxi của clo. 6.3. Các halogen khác: Flo, Brom, Iot. 7. Nhóm oxiHOÁ HỌC 7.1. Khái quát về nhóm oxi. VÔ CƠ 7.2. Oxi - Ozon - Hiđro peoxit. 7.3. Lưu huỳnh. 7.4. Các hợp chất của lưu huỳnh: - Hiđro sunfua và muối sunfua. - Lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit. - Axit sunfuric và muối sunfat. LỚP 11CHỦ ĐỀ NỘI DUNG GHI CHÚ 1. Dung dịch – Sự điện ly 1.1. Khái niệm về dung dịch. Sự hoà tan. Độ tan. 1.2. Sự điện ly. Chất điện ly mạnh, chất điện li yếu. Độ điện ly. 1.3. Tích số ion của nước. Độ pH, chất chỉ thị axit, bazơ. 1.4. Axit, bazơ và muối.THUYẾT 1.5. Thuyết axit – bazơ của Bronsted. Hằng số phân li axit, hằng số phân li bazơ.ĐIỆN LI Dung dịch đệm. Tích số tan. 2. Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi của các ion trong dung dịch chất điện li. Phản ứng thủy phân muối. 3. Nhóm nitơ 3.1. Khái quát về nhóm nitơ. 3.2. Nitơ. Amoniac và muối amoni. Axit nitric và muối nitrat. 3.3. Photpho. Axit photphoric và muối photphatHOÁ HỌC 4. Nhóm cacbon VÔ CƠ 4.1. Khái quát về nhóm cacbon. 4.2. Cacbon. Hợp chất của cacbon. 4.3. Silic và hợp chất của silic. 5. Đại cương về hóa học hữu cơ 5.1. Hóa học hữu cơ. Phân loại và gọi tên hợp chất hữu cơ. 5.2. Phân tích nguyên tố. 5.3. Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ. 5.4. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. 5.5. Phản ứng hữu cơ. 6. Hiđrocacbon noHÓA HỌC 6.1. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp.HỮU CƠ 6.2. Cấu trúc phân tử, tính chất vật lý, tính chất hóa học, điều chế ankan. Cơ chế phản ứng SN. 6.3 Xicloankan 7. Hiđrocacbon không no 7.1. Danh pháp, cấu trúc, đồng phân, tính chất, điều chế anken. Cơ chế phản ứng AE. 7.2. Ankađien. 7.3. Tecpen: khái niệm, tổng hợp một số tecpen (đã học). 7.4. Ankin. 8. Hiđrocacbon thơm 8.1. Benzen và ankylbenzen. Cơ chế phản ứng SE. 8.2. Stiren và naphtalen 9. Dẫn xuất halogen. Ancol – Phenol 9.1. Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon. 9.2. Cấu tạo, danh pháp, tính chất vật lý, tính chất hóa học, điều chế ancol. 9.3. Phenol. Đảm bảo các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng: 1. Các thao tác cơ bản, sử dụng dụng cụ, hóa chất trong thực hành thí nghiệm. 2. Phản ứng oxi hoá- khử. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: