ĐỀ KHẢO SÁT HSG MÔNTHI: HOÁ HỌC
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 294.50 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC hay u) của các nguyên tố:H=1; C=12; N=14; O=16;; Na=23; Mg=24; Al=27;P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56;Cu=64; Zn=65; Mn = 55;Br=80; Ag=108; Sn=118,7; I=127; Ba=137;Câu 1:Hoà tan a(g) nhôm sunfat vào nước được dd X.cho 800 ml dd NaOH 1Mvào tạo 8m(g) kết tủa .Cho tiếp500 ml dd KOH 2M vào tạo 2.5m(g) kết tủa ;lấy lượng kết tủa đem nung hoàn toàn thấy chất rắngiảm0.8654m(g) . Giá trị của a là:A..41.04 B.44.46 C.46.64 D.51.3...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT HSG MÔNTHI:HOÁ HỌCThaihoc0510@yahoo.com.vn 1SỞ GIÁO GD-ĐT NAM ĐỊNH αTHPT TRỰC NINH ω ĐỀ KHẢO SÁT HSG MÔNTHI:HOÁ HỌC Th ời gian: 60phút MÃĐ Ề:896Họ, tên:............................SBD:………………………….Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC hay u) của các nguyên t ố: H=1; C=12; N=14; O=16;; Na=23; Mg=24; Al=27;P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56;Cu=64; Zn=65; Mn = 55;Br=80; Ag=108; Sn=118,7; I=127; Ba=137;Câu 1:Hoà tan a(g) nhôm sunfat vào nước được dd X.cho 800 ml dd NaOH 1Mvào tạo 8m(g) kết tủa .Cho tiếp500 ml dd KOH 2M vào tạo 2.5m(g) kết tủa ;lấy lượng kết tủa đem nung hoàn toàn thấy chất rắngiảm0.8654m(g) . Giá trị của a là: A..41.04 B.44.46 C.46.64 D.51.3Câu 2: Trong bình kín có V không đổi ch ứa 1.3a mol oxi v à 2.a mol SO2 ở1000C.2amt (xt thích hợp),nungbình 1 thời gian đưa bình về nhiệt ban đầu áp suất lúc đó là p .Hi ệu su ất l à h .m ối li ên h ệ gi ữa p,h là; 1.25h 2.5h 1.3h 1.125hA. p = 2(1 − ) B. p = 2(1 − ) C. p = 2(1 − ) D. p = 2(1 − ) 3.8 3.8 3.8 3.8Câu 3: Thủy phân 95,76g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt h% thu được hỗn hợp X.Trung hòa hỗn hợp X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư đunnóng thu được 1.75m gam Ag kết tủa.Mặt khác nếu cho 71.82gam mantozơ tác dụng với dung dịchAgNO3/NH3 dư đun nóng tạo 1.5m gam Ag kết tủa Giá trị của m là: A. 120,96 gam B. 60,48 gam C. 105,84 gam D. 90,72 gamCâu4: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêuchuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C% là: A. 1,305% B. 1,407% C. 1,043% D. 1,208%Câu 5: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố M, X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MX n có tổngsố hạt proton trong một phân tử là 36. Liên kết trong phân tử MXn thuộc loại liên kết:A. Cho nhận B. Cộng hóa trị phân cực C. Ion D. Cộng hóa trị không phân cựcCâu 6:Một hơp chất x có tính chấtnhư sau: dd X làm xanh quỳ tím,hơ trên ngọn nửa đèn cồn có màu vàng,tácdụng đượcvới khí cacbonic,tác dung với dd nhôm clolua thấy có khí.hợp chất x có khối lượng là: A.106u B.138u C.84u D.40uCâu 7: Cho các phản ứng:CH3-CH=CH2 + HCl CH3-CHCl-CH3 Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O oc 2Na O + 2H O 4NaOH + O 2Mg(NO ) t 2MgO + 4NO + O 2 2 2 2 3 2 2 2 t oc N2 + 2H2O NH4NO2 CaOCl 2 + H2SO4 CaSO4 + Cl2 + H2O 2H2S + SO2 3S + 2H2O Cu2O + H2SO4 CuSO4 + Cu + H2OTrong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là oxh-khử nội phân tử, bao nhiêu phản ứng tự oxh – khử: A. 3 – 4 B. 2 – 4 C. 3 – 3 D. 4 – 3Câu 8: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M ,HBr 0.1M CuSO 4 1M bằng điện cực trơ. Khi ở catotcó m gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot là V .Hoà tan 0.5m (g)Cu bằng dd axít nitric (loãng)thấy khối lượng ddtăng 2.8(g) Giá trị của V là: A. 1,344 lít B. 1,456 lít C. 1,12 lít D. 1.68 lítCâu 9: Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điềukiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04g chất rắn không tan.Phần 2 có khối lượng 29,79gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sảnphẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là: A. 39,72 gam và FeO B. 39,72 gam và Fe3O4Thaihoc0510@yahoo.com.vn 2 C. 38,91 gam và FeO D. 36,48 gam và Fe3O4Câu 10: : Thuốc giảm đau Paracetamol có chứa liên kết amit ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT HSG MÔNTHI:HOÁ HỌCThaihoc0510@yahoo.com.vn 1SỞ GIÁO GD-ĐT NAM ĐỊNH αTHPT TRỰC NINH ω ĐỀ KHẢO SÁT HSG MÔNTHI:HOÁ HỌC Th ời gian: 60phút MÃĐ Ề:896Họ, tên:............................SBD:………………………….Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC hay u) của các nguyên t ố: H=1; C=12; N=14; O=16;; Na=23; Mg=24; Al=27;P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56;Cu=64; Zn=65; Mn = 55;Br=80; Ag=108; Sn=118,7; I=127; Ba=137;Câu 1:Hoà tan a(g) nhôm sunfat vào nước được dd X.cho 800 ml dd NaOH 1Mvào tạo 8m(g) kết tủa .Cho tiếp500 ml dd KOH 2M vào tạo 2.5m(g) kết tủa ;lấy lượng kết tủa đem nung hoàn toàn thấy chất rắngiảm0.8654m(g) . Giá trị của a là: A..41.04 B.44.46 C.46.64 D.51.3Câu 2: Trong bình kín có V không đổi ch ứa 1.3a mol oxi v à 2.a mol SO2 ở1000C.2amt (xt thích hợp),nungbình 1 thời gian đưa bình về nhiệt ban đầu áp suất lúc đó là p .Hi ệu su ất l à h .m ối li ên h ệ gi ữa p,h là; 1.25h 2.5h 1.3h 1.125hA. p = 2(1 − ) B. p = 2(1 − ) C. p = 2(1 − ) D. p = 2(1 − ) 3.8 3.8 3.8 3.8Câu 3: Thủy phân 95,76g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt h% thu được hỗn hợp X.Trung hòa hỗn hợp X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư đunnóng thu được 1.75m gam Ag kết tủa.Mặt khác nếu cho 71.82gam mantozơ tác dụng với dung dịchAgNO3/NH3 dư đun nóng tạo 1.5m gam Ag kết tủa Giá trị của m là: A. 120,96 gam B. 60,48 gam C. 105,84 gam D. 90,72 gamCâu4: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêuchuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C% là: A. 1,305% B. 1,407% C. 1,043% D. 1,208%Câu 5: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố M, X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MX n có tổngsố hạt proton trong một phân tử là 36. Liên kết trong phân tử MXn thuộc loại liên kết:A. Cho nhận B. Cộng hóa trị phân cực C. Ion D. Cộng hóa trị không phân cựcCâu 6:Một hơp chất x có tính chấtnhư sau: dd X làm xanh quỳ tím,hơ trên ngọn nửa đèn cồn có màu vàng,tácdụng đượcvới khí cacbonic,tác dung với dd nhôm clolua thấy có khí.hợp chất x có khối lượng là: A.106u B.138u C.84u D.40uCâu 7: Cho các phản ứng:CH3-CH=CH2 + HCl CH3-CHCl-CH3 Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O oc 2Na O + 2H O 4NaOH + O 2Mg(NO ) t 2MgO + 4NO + O 2 2 2 2 3 2 2 2 t oc N2 + 2H2O NH4NO2 CaOCl 2 + H2SO4 CaSO4 + Cl2 + H2O 2H2S + SO2 3S + 2H2O Cu2O + H2SO4 CuSO4 + Cu + H2OTrong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là oxh-khử nội phân tử, bao nhiêu phản ứng tự oxh – khử: A. 3 – 4 B. 2 – 4 C. 3 – 3 D. 4 – 3Câu 8: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M ,HBr 0.1M CuSO 4 1M bằng điện cực trơ. Khi ở catotcó m gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot là V .Hoà tan 0.5m (g)Cu bằng dd axít nitric (loãng)thấy khối lượng ddtăng 2.8(g) Giá trị của V là: A. 1,344 lít B. 1,456 lít C. 1,12 lít D. 1.68 lítCâu 9: Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điềukiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04g chất rắn không tan.Phần 2 có khối lượng 29,79gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sảnphẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là: A. 39,72 gam và FeO B. 39,72 gam và Fe3O4Thaihoc0510@yahoo.com.vn 2 C. 38,91 gam và FeO D. 36,48 gam và Fe3O4Câu 10: : Thuốc giảm đau Paracetamol có chứa liên kết amit ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương pháp giải hóa học hữa cơ đề cương ôn thi hoá bài tập hoá học cấu trúc đề thi đại học môn hoá tài liệu ôn thi đại học môn hoáTài liệu có liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 111 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 83 1 0 -
2 trang 57 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 56 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 50 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 49 0 0 -
Các phương pháp cơ bản xác định công thứcHóa học hữu cơ
10 trang 38 0 0 -
7 trang 37 0 0
-
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 1
220 trang 36 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 2: Hóa vô cơ): Phần 1
126 trang 35 0 0