Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Tân Yên 2

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 154.36 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập đề thi Hình học là phương pháp học và ôn tập mang lại hiệu quả cao mà các bạn học sinh thường chọn, không chỉ giúp các em ôn tập lại kiến thức mà còn giúp các em rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác mà còn giúp các em phát triển tư duy, sáng tạo ra nhiều cách giải mới. Mời các em cùng tham khảo và luyện tập với Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Tân Yên 2.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Tân Yên 2Bài Kiểm Tra 45’ Hình Học Chương Trình Chuẩn.SỞ GD&ĐT BẮC GIANGTRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2GV: Nguyễn Đình KhươngĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG 2NĂM HỌC 2017-2018MÔN : TOÁN- HÌNH HỌC 11Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đềI. MỤC TIÊU.1. Về kiến thức:Củng cố lại kiến thức cơ bản của chương II:- Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng.-Tìm giao điểm giữa đường thẳng và mặt phẳng, tìm giao tuyến của hai mặt phẳng.2. Về kỹ năng:-Làm được các bài tập đã ra trong đề kiểm tra.-Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập3. Về tư duy và thái độ:- Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic,…- Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về quen.II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.*Nhận biếtThông hiểuVận dụngChủ đềTổngTNKQTLTNKQTLTNKQTLCác tính chất, định lý 243,00.50.5Xác định giao tuyến, 22124,0thiết diện0.50.510.5Chứng minh song113,0song21Tổng2,02,01,01,03,01,010III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA.1Bài Kiểm Tra 45’ Hình Học Chương Trình Chuẩn.GV: Nguyễn Đình KhươngĐề 1I.TRẮC NGHIỆM (6điểm)Câu 1.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.Câu 2.Cắt hình chóp tứ giác bằng một mặt phẳng, thiết diện không thể là hình nào sau đây:A. Tam giác.B. Tứ giác.C. Ngũ giác.D. Lục giác.Câu 3.Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d  (P). Mệnh đề nào sau đây đúng:A. Nếu A Ï d thì A Ï (P).B. Nếu A  (P) thì A  d.C.  A, A  d  A  (P).D. Nếu 3 điểm A, B, C  (P) và A, B, C thẳng hàng thì A, B, C  d.Câu 4.Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 5.Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khiđó giao tuyến của mp (MBC) và mp (NDA) là:A. ADB. BCC. ACD. MNCâu 6.Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh BC lấy điểm N bất kì khác B,C. Gọi (P)là mặt phẳng đi qua đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ diện ABCDkhi cắt bởi mặt phẳng (P) là:A. Một đoạn thẳng.B. Một hình thangC. Một hình bình hành. D. Một hình chữ nhật.Câu 7.Cho tứ diện ABCD. Gọi G1, G2 lần lượt là trọng tâm tam giác BCD và tam giác ACD. Mệnh đềnào sau đây sai:uuuur1 uuurA. G1G2 = - ABB. G1G2 // mp(ABD) C. AG2, BG1, DC đồng qui. D. AG1 và BG23chéo nhau.Câu 8.Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AC, BC. Điểm E  cạnh AD, điểm P  cạnhDE DP 1BD sao cho== . Mệnh đề nào sau đây sai:DA DB 3uur 2 uuurA. EP = MNB. M, N, E, P đồng phẳng.3C. ME // NPD. MNPE là hình thang.Câu 9.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây sai:A. (SAB)(SAD)=SA.B. AD//(SBC)C. SA và CD chéo nhauD. Giao tuyến của (SAD) và (SBC) là đường thẳng qua S song song với AC.2Bài Kiểm Tra 45’ Hình Học Chương Trình Chuẩn.GV: Nguyễn Đình KhươngCâu 10. Cho hình chóp S.ABCD. Mp (P) cắt các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt tại A, B, C, D. Gọi  =(SAB)(SCD),  = (SAD)(SBC). Nếu (P)// hoặc (P)// thì ABCD làA. Hình thangB. Hình bình hànhC. Hình chữ nhậtD. Hình vuông.Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có AB = AC, SB = SC. H, K lần lượt là trực tâm tam giác ABC và tamgiác SBC, G và F lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác SBC. Xét các mệnh đề sau:(1) AH, SK và BC đồng qui(2) AG, SF cắt nhau tại một điểm trên BC.(3) HF và GK chéo nhau.(4) SH và AK cắt nhau.Mệnh đề sai là:A. (1)B. (2)C. (3)D. (4)Câu 12. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy P sao choBP = 2 PD. KHi đó giao điểm của đường thảng CD với mp (MNP) là:A. Giao điểm của NP và CD.B. Giao điểm của MN và CD.C. Giao điểm của MP và CD.D. Trung điểm của CD.II. Tự luận (4 điểm)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành; M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC.a) Chứng minh đường thẳng AC song song với mặt phẳng (BMN);b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). Tìm giao điểm của đường thẳng MNvà mặt phẳng (SBD);3Bài Kiểm Tra 45’ Hình Học Chương Trình Chuẩn.GV: Nguyễn Đình KhươngĐề 2I.TRẮC NGHIỆM (6điểm)Câu 1.Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai:A. a và b cùng nằm trên một mặt phẳng.B. Nếu c //a thì c song song hoặc trùng với b.C. Mọi mặt phẳng cắt a đều phải cắt b.D. Mọi đường thẳng cắt a đều phải cắt b.Câu 2.Cắt hình chóp tam giác bằng một mặt phẳng, thiết diện không thể là hình nào sau đây:A. Tam giác.B. Tứ giác.C. Ngũ giác.D. Hình thang.Câu 3.Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí tươngđối giữa a và b:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4. ...