Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 căn bản - THPT Bắc Yên Thành

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 344.43 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập môn Hoá đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập Hoá chưa từng gặp, hãy tham khảo 4 đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 căn bản của trường THPT Bắc Yên Thành với nội dung liên quan đến: độ âm điện của nguyên tử, cấu hình electron nguyên tử, nguyên tố hoá học, điện tích hạt nhân,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 căn bản - THPT Bắc Yên Thành KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 10CB - SỐ 2 Đề: 01I. TRẮC NGHIỆM (5Đ)Câu 1: Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ tăng dần: A. Si(OH)4, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH B. Mg(OH)2, NaOH,Si(OH)4, Al(OH)3 C. Si(OH)4, Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2 D. NaOH, Mg(OH)2,Al(OH)3, Si(OH)4Câu 2: Dãy ngtố nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều tăngdần độ âm điện của ngtử? A. O, C, F, Ca, Be B. C, F, Ca, O, Be C. F, O, C, Be,Ca D. Ca, Be, C, O, FCâu 3: X, Y là hai nguyên tố đều thuộc nhóm II A và ở 2 chu kìliên tiếp có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử X, Y bằng32. Hỏi số hiệu nguyên tử của X, Y bằng mấy ? A. 6 và 26 B. 4 và 28 C. 12 và 20 D. 10 và 22Câu 4: Ion R+ có cấy hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Rthuộc chu kì nào? Nhóm nào? A. Chu kì 4, nhóm IA B. Chu kì 3, nhóm VIIIA C. Chu kì 3, nhóm IA D. Chu kì 3, nhóm VACâu 5: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14.Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong BTH: A. Chu kì 3 ô 16 B. Chu kì 2, ô 7 C. Chu kì 3, ô 15 D. Chu kì 3 ô 17Câu 6: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hoá học được sắp xếpdưới ánh sáng của: A. định luật tuần hoàn các nguyên tố hoá học B. thuyết cấu tạonguyên tử C. thuyết cấu tạo hoá học D. thuyết cấu tạo phân tửCâu 7: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạtnhân thì: A. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần B. tính kimloại giảm dần, tính phi kim tăng dần C. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần D. tính kim loạivà tính phi kim đều tăng dầnCâu 8: Hợp chất khí của nguyên tố R với hidro có công thức RH3,nguyên tố R là: A. Nitơ B. Lưu huỳnh C. Silic D. CloCâu 9: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, có bao nhiêuchu kì nhỏ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4Câu 10: Đơn chất của các nguyên tố nào sau đây có tính chất hoáhọc tương tự nhau? A. O, Se, Br, Cl B. As, Se, Cl, I C. Br, I, H, O D. F, Cl, Br, ICâu 11: Một nguyên tố hoá học ở chu kì 3, nhóm VA. Cấu hìnhelectron của nguyên tử X là: A. 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 4 B. 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 3 C. 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 2 D.1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 5Câu 12: Cho 3,9g một kim loại kiềm, tác dụng hết với dung dịchHCl dư thu được 1,12 lit khí hiđro (ở đktc). Kim loại đó là: A. K B. Na C. Li D. MgCâu 13: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3.Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 56,34%.Nguyên tử khối của X là: A. 52 B. 14 C. 32 D. 31Câu 14: Nguyên tố X có Z = 15, hợp chất của nó với hiđro cócông thức hoá học dạng: A. H4X B. HX C. H2X D. H3XCâu 15: Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của cácnguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn: A. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử B. cấu trúclớp vỏ electrron của nguyên tử C. của điện tích hạt nhân D. của số hiệu nguyên tửII. TỰ LUẬN(5Đ)Câu 1: Cho nguyên tố S (Z=16) trong bảng tuần hoàn. - Viết cấu hình, xác định vị trí của S trong BTH? - Nêu tính chất hoá học cơ bản S?Câu 2: So sánh tính chất hóa học của S với P (Z = 15), Cl (Z =17).Câu 3: Khi cho 0,6 gam một kim loại thuộc phân nhóm chínhnhóm II tác dụng với nước thì có 0,336 lít khí hidro thoát ra ở đktc.Gọi tên kim loại đó?Câu 4: Hợp chất khí với H của một nguyên tố ứng với công thứcRH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3%O. Gọi tên nguyên tố đó?Câu 5: Nguyên tố X thuộc nhóm VA, nguyên tử của nó có tổng sốhạt p, n, e là 47. Xác định X? KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 10CB - SỐ 2 Đề: 02I. TRẮC NGHIỆM (5Đ)Câu 1: Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều bàn kínhnguyên tử tăng dần? A. I, Br, Cl, F B. C, Si, P, N C. C, N, O, F D. Mg, Ca, Sr, BaCâu 2: Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyêntử lần lượt là: X: 1s 2 2s 2 2 p 6 Y: 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 4 s 1 Z: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 1 4 s 2 T: 1s 2 ...