Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Đoàn Thượng

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 252.44 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Đoàn Thượng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Đoàn Thượng TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2019 - 2020A. Phần trắc nghiệm: 10 câu (3 điểm) (Học sinh ghi rõ mã đề và các đáp án vào tờ giấy thi)Câu 1: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều là phương trình nào trongcác phương trình sauA. v = 6 - 4t (m/s) B. v = 6 (m/s) C. v = - 6 + 4t (m/s) D. v= 6 + 4t (m/s)Câu 2: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật là chất điểmA. mặt trăng quay quanh trái đấtB. ô tô chuyển động qua một chiếc cầu bắc qua một con sông nhỏC. ô tô chuyển động từ Hải Dương đi Hải PhòngD. trái đất quay quanh mặt trờiCâu 3: Chọn phát biểu đúng về vận tốc (v) và gia tốc (a) trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:A. a luôn âm. B. a luôn cùng dấu với v. C. a luôn trái dấu với v. D. a luôn dươngCâu 4: Chọn phát biểu sai.Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đềuA. có phương và chiều không đổi B. luôn hướng vào tâm quỹ đạoC. luôn vuông góc với véc tơ vận tốc D. có độ lớn không đổiCâu 5: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng là x  5  10t  2t 2 (x tính bằng đơnvị m; t tính bằng đơn vị s). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1s là:A. 10 m/s. B. 8 m/s C. 6 m/s D. 13 m/sCâu 6: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t; (xđo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1h là:A. 110 km B. 5 km C. 110 m D. 60 kmCâu 7: Chuyển động của vật nào sau đây gần đúng nhất với chuyển động rơi tự doA. Chiếc lá rơi B. Quả bóng bàn rơi C. Giọt nước mưa rơi D. Cành cây rơiCâu 8: Một chuyển động được mô tả bởi phương trình x = 12 – 5t – 0,3 t2 (x tính theo đơn vị m,t tính theo đơn vị s). Độ lớn của gia tốc là A.5 m/s2 B. 0,6 m/s2 C. 0,3 m/s2 D. -0,6 m/s2Câu 9. Các công thức liên hệ giữa tốc độ dài với tốc độ góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dàicủa chất điểm chuyển động tròn đều là:  v2 v2 vA. v  .r , aht  v2 r . B. v  , aht  . C. v  .r , aht  . D. v  .r , aht  . r r r rCâu 10: Khi đồng hồ chạy đúng. Tốc độ góc của kim giây là  30  rad / s rad / s rad / sA. 60 B.  C. 60 rad / s D. 30B. Phần tự luận (7 điểm)Câu 1 (2 điểm):a. Một đoàn tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ không đổi 48 km/h . Tính quãng đường đoàntàu đi được trong 2giờ.b. Lúc 8 giờ sáng một ô tô xuất phát từ Hải Dương chuyển động thẳng đều về phía Hải Phòngvới tốc độ không đổi 54 km/h. Chọn trục Ox trùng với đường thẳng quĩ đạo, chiều dương làchiều chuyển động, mốc thời gian là lúc 8h. Viết phương trình chuyển động của ô tô?Câu 2 (2 điểm):a. Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 15m/s thì hãm phanh,sau 30 giây thì dừng hẳn. Tính gia tốc?b. Cho đồ thị vận tốc của vật như hình vẽ:Xác định tính chất của chuyển động và gia tốc trong đọan BC và CD?Câu 3 (2 điểm):a. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính 5m với tốc độ dài 15m/s.Tính tốc độ góc và chu kì chuyển động ?b. Một vật được thả rơi tự do từ điểm A có độ cao 16m so với đất. Gọi M, N, P là 3 điểm có độcao giảm dần và chia quãng đường rơi của vật thành 4 phần bằng nhau. Tính vận tốc của vật khichạm đất và thời gian vật rơi qua đoạn MN. Lấy g = 10m/s2Câu 4 (1 điểm):Quả cầu C được treo bằng sợi dây mảnh không dãn gắn cố định vào điểm A trên tường và vắtqua ròng rọc B. Cho ròng rọc B chuyển động theo phương ngang với tốc độ không đổi 2m/s theophương ngang như hình 24. Tính tốc độ của C đối với A? ..........Hết.......... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMPhần trắc nghiệm 10 câu - 3 điểm1 2 3 4 5 6 7 8 9 10D B B A C A C B C DPhần tự luận - 7 điểm Câu Điểm S  v.t 0,50 a. 1  96(km) 0,50 x  x0  v0t 0,50 b. x  54t ( Km) 0,50 v  v0 0,50 a t  t0 0  15 a.   0,5(m / s 2 ) 30 0,50 2 b. Đoạn BC: Vật chuyển động thẳng đều 0,25 a=0 0,25 Đoạn CD: v  v0 0,25 a t  t0 ...