Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra 15 phút Hoá 10 - THPT Như Xuân 2

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 206.37 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra 15 phút sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo 2 Đề kiểm tra 15 phút Hoá 10 - THPT Như Xuân 2 để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 15 phút Hoá 10 - THPT Như Xuân 2 SỞ GDĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN II ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC LỚP 10CB(Học sinh không được mang bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học vào thi)Câu 1: Cho các nguyên tố: Al (Z=13), Na (Z=11), P (Z=15),Mg (Z=12). Thứ tự giảm dần tính kim loại là:A. P, Al, Mg, Na B. Na, Mg, Al, PC. Na, Mg, P, Al D. Al, P, Na, MgCâu 2: Cho các nguyên tử: X, Y, Z, T với số hạt p,n tươngứng là:X: 8p, 8n, Y: 9p,9n, Z: 8p, 9n, T: 8p, 10n. Các nguyên tử làđồng vị của nhau là:A. Z, T, X B. Z, Y, T C. X, Y, T D. X,Y, Z, TCâu 3: Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp n=5 là:A. 32 B. 18 C. 8 D. 16(Học sinh sử dụng gợi ý sau đây để trả lời các câu hỏi 4, 5, 6)Các nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:A: 3s1 B: 3s2 C: 3p1 D; 2s1 E: 3s23p3 F: 4s1 H: 3d24s2.Câu 4: Các nguyên tố cùng nhóm là:A. A, B, C, H B. A, C, D, H C. A, C, D, F D. A, D, F, HCâu 5: Các nguyên tố có cùng chu kì là:A. A, B, C, H B. C, E, F, H C. A, B, H, F D.A, B, C, ECâu 6: Nguyên tố phi kim là:A. E B. H C. F D. DCâu 7: Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử của một nguyên tốhóa học X là 13. Số khối và điện tích hạt nhân của X là:A. 9 và 5 B. 9 và 5 C. 13 và 5 D. 13và 4Câu 8: Cho giá trị độ âm điện của một số nguyên tố sau:Be(1,57), Mg(1,31), Ca(1,00), Sr(0,95). Chiều tăng tính kimloại là:A. Be, Mg, Ca, Sr B. Sr, Ca,Mg, BeC. Be, Mg, Sr, Ca D. Ca, Sr, Be,Mg(Học sinh sử dụng gợi ý sau đây để trả lời các câu hỏi 9, 10,11 )Cho các nguyên tố: H(Z=1), Li(Z=3), Na(Z= 11), K(Z=19)Câu 9: Chiều tăng giá trị độ âm điện là:A. H, Li, Na, K B. K, Na, Li, HC. H, Li, K, Na D. K, Na, H, LiCâu 10: Chiều giảm tính kim loại là:A. H, Li, Na, K B. K, Na, Li, HC. H, Li, K, Na D. K, Na, H, LiCâu 11: Hợp chất cao nhất với oxi của các nguyên tố này là:A. RO B. RO2 C. R2O D. R2O3Câu 12: Những tính chất nào không biến đổi tuần hoàn?A. Khối lượng nguyên tử B. Tính kimloạiC. Tính axit-bazơ D. Không có tínhchất nào cả(Học sinh sử dụng gợi ý sau đây để trả lời các câu hỏi 13, 14)Nguyên tố X không phải là khí hiếm, electron cuối cùng đượcđiền trên phân lớp 3p và tổng số electron trên lớp ngoài cùnglà 5.Cấu 13: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là:A. 3s23p5 B. 3s23p3 C. 3s23p23d1 D. Đápán khácCâu 14: Nguyên tố X thuộc nhóm:A. VIIA B. VIA C. VA D. IVACâu 15: Chon đáp án không đúng:A. Những nguyên tố nằm ở đầu các chu kì đều là những kimloại mạnh.B. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở cột VIIIA trong BTH cácnguyên tố hóa học.C. Các nguyên tố thuộc nhóm halogen là những nguyêntố kim loại.D. Nhóm VIIIB có 3 cột trong bảng tuần hoàn các nguyên tốhóa học.Câu 16: Các nguyên tố trong cùng một nhóm A không cóchung tính chất:A. Số oxi hóa cao nhất bằng nhau. B. Sốelectron hóa trị bằng nhau.C. Có chung công thức cao nhất với oxi. D. Có bánkính nguyên tử bằng nhau.(Học sinh sử dụng gợi ý sau đây để trả lời các câu hỏi 17, 18)Các nguyên tố: A(Z=8), B(Z=12), C(Z=15), D(Z=11),E(Z=16), F(Z=34).Câu 17: Số lượng các nguyên tố có chung chu kì là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 18: Số lượng các nguyên tố cùng nhóm là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5(Học sinh sử dụng gợi ý sau đây để trả lời các câu hỏi 19, 20,21)Một nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là: RO3Câu 19: Hóa trị cao nhất của R với oxi là:A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 20: Hợp chất khí của R với hidro có công thức:A. H3R B. H6R C. H2R D. Không tồn tạiCâu 21: R thuộc nhóm:A. VIA B. VA C. IVA D. IIIACâu 22: Cho các nguyên tố: Na(Z=11), Li(Z=3), K(Z=19).Chiều tăng tính kim loại là:A. LiK C. Na>Li và Na>K D. NaS B. OCl D.Không so sánh đượcCâu 25: Cho X. Y là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong mộtchu kì, có tổng số giá trị điện tích hạt nhân là 27. Số hiệunguyên tử của X, Y lần lượt là:A. 13 và 14 B. 12 và 15 C. 10 và 17 D. 11và 16.Cho C=12, Si=28, P=31, N=14 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.------------------------------------------------------Hết-------------------------------------------------------- B·i Trµnh, ngµy….th¸ng…..n¨m 2010 Gi¸o viªnKý duyÖt cña tæ trëng Lª ThÞ Hång Ngäc ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10 CB (45phút)Câu 1: (3đ) Cho 4 nguyên tử Mg, K, Ca, Fe có số hiệunguyên tử lần lượt là 12, 19, 20, 26. a) Xác định vị trí của các nguyên tử trên trong Bảng tuần hoàn. b) Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại của Mg, K, CaCâu 2: (2đ) Nguyên tố R thuộc nhóm IIA trong Bảng tuầnhoàn. Trong oxit cao nhất, oxi chiếm 40% về khối lượng a) Xác định nguyên tố R b) Cho 0,4 gam oxit trên tác dụng hết với dung dịch HCl 2M. Tính thể tích dung dịch HCl đã sử dụngCâu 3: (2đ) Cho 4,6 gam kim loại B hoà tan vào 200gamnước thu được dung dịch A và 2,24 lit khí (đktc) a) Xác định nguyên tử khối của kim loại B b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch BCâu 4: (3đ) a) Cho hỗn hợp gồm 5,4gam một kim loại A chưabiết hoá trị và 3,6gam Mg tác dụng vừa đủ với 450ml dungdịch H2SO4 loãng thu được 10,08 lit khí H2 (đktc) Xác ...