Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra đánh giá môn Hóa học lớp 12: Phần 2

Số trang: 178      Loại file: pdf      Dung lượng: 24.56 MB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 của ebook "Bộ đề kiểm tra đánh giá hóa học 12" sẽ giúp các bạn học sinh ôn lại những kiến thức về một số chất vô cơ, đồng thời giúp học sinh có thể làm được những bài tập dạng phân biệt một số chất vô cơ và chuẩn độ dung dịch. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra đánh giá môn Hóa học lớp 12: Phần 2Chương 9 PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ c ơ . CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH Đ Ể 51. N H Ậ N B IẾ T CÁC CATION TRONG DUNG DỊCHC âu 1. Để nhận biết Fe2+ trong dung dịch ta dùng thuốc thử: A. N a+ B. OH c . NO; D. so*-Câu 2. Để nhận biết ion N a+ trong dung dịch NaCl ta có thể: A. N húng dây Pt nhiều lần vào dung dịch muôi chứa NaCl rồi đốt trên ngọn lửa đèn cồn. Nếu ngọn lửa chuyển màu vàng tươi thì dung dịch chứa Na+. B. N húng dây Pt nhiều lần vào dung dịch muối chứa NaCl rồi đôt trên ngọn lửa đèn cồn. Nếu ngọn lửa chuyển màu hồng tươi thì dung dịch chứa N a+. c . N húng dây Cu nhiều lần vào dung dịch muôi chứa NaCl rồi đôt trên ngọn lửa đèn cồn. Nếu ngọn lửa chuyển màu hồng tươi thì dung dịch chứa Na+. D . Nhúng dây Pt nhiều lần vào dung dịch muối chứa NaCl rồi đốt trên ngọn lửa đèn hơi natri. Nếu ngọn lửa chuyển màu hồng tươi thì dung dịch chứa N a+.C âu 3. Để nhận biết ion NHJ trong dung dịch, ta dùng thuổc thử đơn giản nhất là: A. nước vôi trong, t° B. dung dịch HNO„ t° c . dung dịch H 2SO,,, t° D. dung dịch NH3, t°106 14 B ộ ĐỂ-. ĐG H ử * H Ọ C 1ÌDCâu 4. Thuốc thử nào sau đây k h ô n g nhận biết được ion Ba2+ có mặt trong dung dịch? A. SO? B. CrO; c . HSỢ; D. HCO“Câu 5. Ion C20 4 2~ dùng để nhận biết được cation: A. NH; B. Ca2+ c . K+ c . N a+.Câu 6 . Cho các ion sau: Al3+, Cr3+, Zn2+ ở trong ba dung dịch riêng biệt. Chỉ dùng dung dịch NaOH và N H 3 thì có thê nhận biết được: A. Zn2+ và AI3+ B. Al3+ và Cr3+ c . Zn2+ và Cr3+ D. c ả ba ion trênCâu 7. Cho các thuôc thử sau: dung dịch NaOH, nước vôi trong, dung dịch KMnO/HoSOị dư, dung dịch H N 0 3 loãng, H oS0 4 loãng. Thuôc thử k h ô n g th ê nhận biết được ion Fe2f trong dung dịch là: A. Dung dịch NaOH, nưóc vôi trong. B. Dung dịch H 2SO, loãng. c . Dung dịch HNO3 loãng, H.^sc^ loãng. D. Dung dịch K M n0 4/H 2S 0 4 dư.Câu 8 . Có các ông nghiệm chứa các dung dịch: FeCl2, FeCl3, CuCl2, AICI3. Chỉ dùng dung dịch NH 3 có thể nhận biêt được những ông nghiệm nào trong sô những ông nghiệm trên? A. FeCl2, FeCl3, C u C l2, AICI3. B. F eC l2) F eC l3> C u C l2 c . Fed.,, CuC)2, A1C1.3 D. CuCl2, AICI3 107Câu 9. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch N i(N 0 3)2 rồi thêm tiếp từng giọt dung dịch NH;i đến dư vào thì hiện tượng xảy ra là: A. xuất hiện kết tủa trắng keo rồi tan ngay trong NaOH dư, thêm NH 3 dư vào không có hiện tượng gì. B. xuất hiện kết tủa xanh lá cây không tan trong NaOH dư sau đó thêm từ từ NH 3 dư vào thì kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh. c . lúc đầu chưa có kết tủa tạo ra nhưng khi thêm NHg vào thì có kết tủa trắng keo xuất hiện. D. ban đầu có kết tủa trắng keo nhưng khi thêm NHg vào thì kết tủa tan ra tạo phức màu xanh.Câu 10. Ion Fe3+ không thê nhận biết được nếu dùng thuôc thử: A. SCN B. OH c . H+ + NO^ D. Nưổc vôi trongCâu 11. Có các dung dịch rất loãng chứa một cation trong sô các cation sau: Fe3+, Fe2+, A13+,N H *, N i2+. Chỉ dùng ông nghiệm và dung dịch NH:ì có thể nhận biết được mấy dung dịch? A .3 B .4 c. 5 D .2Câu 12. Một dung dịch X chứa các ion Fe3+ 0,01 mol, Fe2+ a mol, Cu2+ 0,02 mol, NO^ mol 0,1 mol. Cho X tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO,, 0,05M, NaNO.) IM. Sau phản ứng thu được V lit khí không màu duy nhât hoá nâu trong không khí. Giá trị của V là: A. 0,112/ B. 0,056/ c . 0,336/ D. 0,224/.108 DÉ 52. NHÁN BIET CÁC ANIONC áu 1. Ngám mót mieng Cu váo óüg nghiém chúa dung dich HC1 rói tiep tuc nhó tú tü dung dich X váo tháy có mót khí khóng máu bay ra hoá náu trong khóng khí va dung dich có máu xanh. X la: A. H 2SO , dác B. K M n0 4 C. K N 0 3 D. FeCl3Cáu 2. Nhó tü tü dung dich BaCl2 váo dung dich axit X thu diídc ket tüa tyáng Y, thém tiep H N 0 3 dác, nóng, dií váo tháy ket tüa tráng khóng thay doi khói liídng. X vá Y la: A. H 2S 0 4 vá B a S 0 4 B. H 2S 0 4 vá B a(H S0 4)2 C. H3P 0 4 vá B aH P 0 4 D. (COOH)2 vá (COO)2BaCáu 3. Có 4 dung dich chúa KF, KC1, K ...