Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Hóa học 12

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 137.00 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Hóa học 12" giúp các em học sinh có thêm tư liệu tham khảo phục vụ cho quá trình ôn luyện và củng cố kiến thức môn Hóa học lớp 12.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Hóa học 12 SỞGDĐT……… ĐỀKIỄMTRAGIỮAHỌCKÌII TRƯỜNGTHPT…… NĂMHỌC(…..)Họvàtên:………………………... MÔN:HÓAHỌCLỚP12Lớp:………..SBD:………………. Thờigianlàmbài:45phút;Chonguyêntửkhối:Al=27;Fe=56;Cu=64;Ba=137;Ag=108;Zn=65;Mg=24;Na=23;K=39;O=16;N=14;C=12;H=1Câu1:Côngthứccủaphènnhôm–kaliA.K2SO4.Al2(SO4)3.nH2OB.K2SO4.Al2(SO4)3.24H2OC.K2SO4.2Al2(SO4)3.24H2OD.K2SO4.nAl2(SO4)3.24H2OCâu2:PhảnứngnàosauđâygiảithíchsựtạothànhthạchnhũtronghangđộngA.CaCO3+CO2+H2OCa(HCO3)2.B.CaCO3CaO+CO2.C.Ca(HCO3)2CaCO3+CO2+H2O.D.Ca(OH)2+2CO2Ca(HCO3)2.Câu3:LoạiđávàkhoángchấtnàosauđâykhôngchứacaxicacbonatA.ĐávôiB.ThạchcaoC.ĐáphấnD.ĐáhoacươngCâu4:Cho200mldungdịchAlCl31,5MtácdụngvớiVlítdungdịchNaOH0,5M,lượngkết tủathuđượclà15,6gam.GiátrịlớnnhấtcủaVlà:A.2.B.1,8.C.1,2.D.2,4.Câu5:RblàkimloạithuộcnhómA.IIIA.B.IIA.C.IVA.D.IA.Câu6:NhỏtừtừchođếndưdungdịchNaOHvàodungdịchAlCl3.HiệntượngxảyralàA.cókếttủakeotrắng,sauđókếttủatan.B.chỉcókếttủakeotrắng.C.khôngcókếttủa,cókhíbaylên.D.cókếttủakeotrắngvàcókhíbaylên.Câu7:Cóbốnchất:Na,Mg,Al,Al2O3.Cóthể phânbiệtbốnchấttrênchỉ bằngmộtthuốcthửlàchấtnàosauđây?A.NướcB.ddCuSO4C.ddNaOHD.dungdịchHClCâu8:AlkhôngtácdụngvớidungdịchnàosauđâyA.NaOHB.H2SO4đặcnguộiC.Cu(NO3)2D.HClCâu9:Xlàkimloạinhẹ,màutrắngbạc,rấtdẻo,nóngchảyởnhiệtđộkhôngcaolắm.Xlà:A.CaB.FeC.Al.D.NaCâu10:TrongquátrìnhđiệnphândungdịchKBr,phảnứngnàosauđâyxảyraởcựcdương?A.ionBrbịkhử.B.IonK+bịoxihoá.C.IonBrbịoxihoá.D.IonK+bịkhử. VnDoc.comTảitàiliệu,biểumẫu,vbplmiễnphíCâu11:Sục8,96lítkhíCO2(đktc)vàodungdịchcóchứa0,25molCa(OH) 2.SốgamkếttủathuđượclàA.40gamB.12gam.C.25gam.D.10gam.Câu12:ÐunnónghoàntoànhỗnhợpCaCO3,Ba(HCO3)2,MgCO3,NaHCO3đếnkhốilượngkhôngđổi,thuđượcsảnphẩmchấtrắngồmA.Ca,BaO,Mg,Na2OB.CaO,BaO,MgO,Na2CO3C.CaO,BaCO3,Na2O,MgCO3D.CaCO3,BaCO3,MgCO3,Na2CO3Câu13:Cho200mldungdịchXgồmNaAlO20,1MvàBa(OH)20,1MtácdụngvớiVmldungdịchHCl2Mthuđược0,78gamkếttủa.GiátrịlớnnhấtcủaVlàA.45.B.35.C.55.D.25hoặc45Câu14:Nguyêntắclàmmềmnướccứnglà:A.LoạibỏionCa2+vàionMg2+trongnướcB.LoạibỏionSO42trongnướcC.LoạibỏionHCO3trongnướcD.KhửionCa2+vàionMg2+trongnướcCâu15:ChodâyPtsạchnhúngvàohợpchấtcủanatrirồiđốttrênngọnlửađèncồn,ngọnlửa cómàuA.xanh.B.tím.C.đỏ.D.vàng.Câu16:Hoàtanhoàntoàn8,4gammuốicacbonatcủakimloạiM(MCO 3)2bằngdungdịchH2SO4loãngvừađủ,thuđượcmộtchấtkhívàdungdịchG1.CôcạnG1,được12,0gammuốisunfattrunghoà,khan.Côngthứchoáhọccủamuốicacbonatlà:A.FeCO3.B.BaCO3.C.CaCO3.D.MgCO3.Câu17:ChomgamhỗnhợpNa2CO3vàNaHCO3cósốmolbằngnhautácdụngvớidungdịchH2SO4loãng,dư.KhísinhrađượcdẫnvàodungdịchBa(OH)2dưthuđược39,4gamkếttủa..GiátrịcủamlàA.21gamB.22gamC.19D.23gamCâu18:DungdịchCa(OH)2tácdụngđượcvới:A.NH4Cl,MgCO3,SO2.B.Cl2,Na2CO3,CO2.C.K2CO3,HCl,NaOH.D.H2SO4loãng,CO2,NaCl.Câu19:ChophảnứngaAl+bH2SO4→cAl2(SO4)3+dSO2+eH2O ...