Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra HK 1 Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Bội Châu

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 124.61 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo Đề kiểm tra HK 1 Hoá học lớp 11 năm 2015 của trường THPT Phan Bội Châu sau đây nhằm giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học để có bài kiếm tra Lịch sử đạt điểm cao, đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các giáo viên có thể tham khảo để ra đề thi cho học sinh mình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Bội ChâuSỞ GD-ĐT TỈNH NINH THUẬNTRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂUMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 11NĂM HỌC: 2014-2015Môn: HÓA Chương trình:CHUẨNMức độ nhận thứcTổngNội dung kiếnthứcNhận biếtTNThông hiểuVận dụngVận dụng ởmức độ thấpTN-Tính pHVận dụng ởmức độ caoTN1.Sự điện li-Nêu được chấtđiện li mạnh,chấtđiện li yếu.TNViết pt của hiđroxitlưỡng tính, phươngtrình trao đổi iontrong dung dịchSố câu hỏi12250,40,80,82(20%)Số điểm2. Nitơ - PhotphoSố câu hỏiSố điểm3.Cacbon - SilicSố câu hỏiSố điểmTổng số câuTổng số điểm-Nêu số oxi hoáĐiều chế amoniac,của nito, khả năng phương trình nhiệtphản ứng củaphân muối nitratnitơ, vai trò củaPhotpho trongphản ứng,tính tancủa muốiphotphat, tên củaphân hoá học620,80,4-Tính được khốilượng của sắt khicho sắt tác dụngvới axit nitricNêu được ứngdụng của CO2,tính chất hoá họccủa muốicacbonat, ứngdụng của axitSilixic,muốisilicat41,6-Sản phẩm củaphản ứng giữa C vàHNO3 , phươngtrình nhiệt phân củamuối cacbonat,tínhchất hoá họcSi,SiO2-Tìm tên muốitạo thành khi choCO2 tác dụng vớiNaOH, Tínhthành phần phầntrăm52,020,8114,4(44%)93,6(36%)52,0đ (20%)10,493,6(36%)114,4(44%)25 câu10,0 đSở GD-ĐT Ninh ThuậnTrường THPT Phan Bội ChâuKIỂM TRA HỌC KÌ I -Năm học 2014-2015Môn: Hoá - Chương trình - ChuẩnThời gian: 45 phútHọ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .Câu 1. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?A.HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.B.2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2.C.MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4D.Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.Câu 2. Cho hỗn hợp Silic và Cacbon có khối lượng 23,5g tác dụng với lượng dư dung dịch NaOHđặc,đun nóng giải phóng 11,2 lít khí hidro (đktc). Tìm thành phần phần trăm về khối lượng củaSilicA.34,59%B.59,57%C.52,34%D.46,35%Câu 3. Vải hoặc gỗ tẩm thuỷ tinh lỏng thì :A.Dễ bị cháyB.Có tiếng nổC.Khó bị cháyD.Bị chuyển màuCâu 4. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa,được dùng làm cho môi trường lạnh vàkhô,thuận lợi cho việc bảo quản thực phẩm. Thành phần nước đá khô là:A.CO2 hoá thành thể rắn B.Nước hoá đá. C.Khí N2 hoá lỏng. D.Khí NH3 hoá lỏng.Câu 5. Cho các chất : a) H2SO4 b) Ba(OH)2 c) H2S d) CH3COOH e) NaNO3Những chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh :A.b,c, e.B.a,b,cC.a,c,dD.a,b,eCâu 6. Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất:A.NH4ClB.(NH2)2COC.(NH4)2SO4D.NH4NO3Câu 7. Trộn 40ml dung dịch axit sunfuric 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính pH củadung dịch tạo thành.A.pH=12B.pH=13C.pH=11D.pH=10Câu 8. Axit Silixic (H2SiO3) khi mất nước tạo thành:A.Axit Silixic khôB.SilicagenC.SilicđioxitD.Muối SilicatCâu 9. Sản phẩm tạo thành khi cho NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2?A.Na2CO3, BaCO3, CO2B.BaCO3, H2OC.Na2CO3, H2OD.Na2CO3, BaCO3, H2OCâu 10. Thành phần chính của quặng đolômit là:A.CaCO3.MgCO3B.FeCO3.Na2CO3C.MgCO3.Na2CO3D.CaCO3.Na2CO3Câu 11. Cho biết:1. Al(OH)3 + 3HCl →AlCl3 + 3H2O2. Al(OH)3 + NaOH →NaAlO2+ 2H2O3. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2ONhững phản ứng nào trong số các phản ứng trên chứng minh tính chất lưỡng tính củaAl(OH )3?A.(1) & (3)B.(1) & (2)C.(1), (2) & (3)D.(2) & (3)Khi cho HNO3 đặc tác dụng với C nung nóng, khí bay ra là:Câu 12.A.CO2 và NO2B.CO2C.NO2D.NH3Câu 13. Chọn đáp án sai:A.Axit Cacbonic là axit yếuB.Axit Silixic là axit mạnhC.Axit Nitric là axit mạnhD.Axit Photphoric là axit trung bìnhCâu 14. Dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,005M tính pH của dung dịch trên.A.pH=3B.pH=5C.pH=4D.pH=2Câu 15. Khi sục khí CO2 vào nước và cho vào đó vài gịot quỳ tím thì quỳ có màu gi:A.XanhB.Màu hồngC.TímD.ĐỏCâu 16. Số oxi hoá của Nito trong đơn chất và hợp chất :A.-3;0;+1;+2;+3;+4;+5 B.-3;0;+2;+3;+4;+5 C.-3;0;+1;+2;+3;+4 D.-3;0;+1;+2;+3;+5Câu 17. Trong các câu sau câu nào sai:A.Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hoá học hơn phốtphoB.Tất cả các muối amoni đều dể tan trong nước.C.Có thể dùng dung dịch kiềm đặc để nhận biết muối amoni với các muối khácD.NH3 có thể hiện tính oxi hóaCâu 18. Hòa tan m(g) Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc).Giá trị của m làA.11,2 gamB.5,60 gamC.1,12 gamD.0,56 gamCâu 19. Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:A.SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2B.SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2C.SiO2 + HF →SiF4 + 2H2OD.SiO2 + Mg → 2MgO + SiCâu 20. Sục 0,896 lít khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Khối lượng muối thu đượclà:A.4,24gB.3,36gC.98,5gD.78,8gCâu 21. Chọn phản ứng đúng:A.NH4Cl + Ca(OH)2 t CaCl2 + 2NH3 ↑+ 2H2 + O2B.NH4Cl + Ca(OH)2 t Ca + 2NH3Cl ↑+ 2H2OC.NH4Cl + Ca(OH)2 t CaCl2 + 2NH3 ↑+ 2H2OD.NH4Cl + Ca(OH)2 t CaO + 2NH3 ↑+ 2HClCâu 22. Trong phương trình phản ứng H2SO4 + P → H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là:A.1B.5C.4D.2Câu 23. Để giải phóng khí hidro dung d ...