Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 486

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 182.75 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 486.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 486SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK NÔNGTRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINHĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018Môn: Toán 10Thời gian làm bài: 60 phút(35câu trắc nghiệm)ĐỀ CHÍNH THỨCMã đề thi 4862Câu 1: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x  4mx  4m  1  0 có hai nghiệm phân biệt11A. m  B. m  RC. m  D. m  222Câu 2: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. Số vectơ cùng phươngvới BC làA. 7D. 2 Câu 3: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , có AD  CD  4, AB  8 Tính BA - AC ?A. 4 2B. 6C. 8B. 2 2C. 2 10D. 4 10Câu 4: Phương trình đường thẳng y  ax  b qua A  2; 2  và vuông góc với đường thẳng y  2 x  1 là:1111B. y  x  1C. y   x  3D. y   x  1A. y  2 x  2222Câu 5: Điều kiện của phương trìnhA. x  4x2x 4B. x  416là?x 4C. x  4D. x  4   Câu 6: Cho tam giác OAB . Đặt OA  a,OB  b . Gọi C, D , E là các điểm sao cho  1   1 AC  2 AB,OD  OB,OE  OA . Trong các khẳng định sau khẳng định nào là khẳng định sai23  3 B. CD  a  b2D. OC  a  2bA. Ba điểm C, D , E thẳng hàng 1  1 C. DE  a  b323332Câu 7: Trong các hàm số sau đây y  x , y  3x  x, y  x  2 x  x , có bao nhiêu hàm số lẽA. 3B. 0C. 1D. 22Câu 8: Parabol y   x  3 x  2 m  1 và đường thẳng y  x  1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt khiA. m  12Câu 9: Trong mặt  BM  CM  3 AB  0 2 3 MA.  5 ; 2 B. m phẳngB.tọaM 2;5C. m độ12cho A 0;5 , B 1; 2 , C 3; 45 C. M  ;1 2 D. m  0.Tìm điểmMthỏamãn 1 15 MD.  2 ; 2 x  y  z  2Câu 10: Cho hệ phương trình  x  2y  3z  1 sau khi biến đổi ta có hệ phương trình nào trong các hệ2x  y  3z  1phương trình sauTrang 1/3 - Mã đề thi 486 4x  5y  7 4x  5y  7A. 4x  5y  7B. 5x  4y  5 4x  5y  7C. 5x  4y  5D. 5x  4y  55x  4y  5Câu 11: Cho hai tập hợp X  0,1, 2, 4,5,6 ; Y  0, 2,4,7 .Tìm tập hợp X  Y :A. 2,3,5,7B. 1,2,5C. 0,1, 2, 4,5,6,7Câu 12: Tập xác định của hàm số y x21x 92B.  2;   3A.  2;   3, 3D. 0, 2, 4D.  2;   3, 3C.  2;   3Câu 13: Cho (P) y  x 2  2 x - 5 và đường thẳng d: y  x - m .Tìm m để d cắt (P) tại 2 điểm A và B phânbiệt sao cho A cách B một khoảng bằng 5.1717D. m  4A. m  5B. m  8C. m  2Câu 14: Hai vật chuyển động trên một đường tròn có đường kính là 30m, xuất phát cùng một lúc từ cùngmột điểm. Nếu chúng chuyển động cùng chiều thì cứ 15 giây lại gặp nhau, nếu chúng chuyển động ngượcchiều thì cứ 5 giây lại gặp nhau. Vận tốc của mỗi vật bằng:  C. 4  m / s , 2  m / s  D. 5  m / s , 3  m / sA. 5 m / s , 3 m / sB. 4 m / s , 2 m / sCâu 15: Mệnh đề nào sau đây là đúngA. x  N 2x  1  02B. x  R : 2 x  x  3  0D.  x  R : x 2  1  0C. x  Nx 2x 1  0Câu 16: Phương trình 2x  3  1  x có nghiệm là:A. x 4,x  23C. x B. Vô nghiệm43D. x  432Câu 17: Tọa độ giao điểm của Parabol y  x  x và đường thẳng y  3 x  3 làA. 1;2  ; 12; 1B.  3;4  ; 1;0 C.  1;0  ;  3;12 D.  2;1 ; 0; 12Câu 18: Parapol có phương trình y  x  bx  5 đi qua điểm  2;0  có phương trình là222A. y  x  2 x  5B. y  x  x  5C. y  x 1x 52Câu 19: Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị hàm số: y M  2;3B. M  3;0 2D. y  x  2 x  2x 3x  3x  22C. M  0;1D. M  0;3 A.Câu 20: Hàm số y  x 2  3 x  5 đồng biến trên khoảng? 3A.  ;  2B. 3;3D. ; 2C. ;3Câu 21: Giao điểm của đường thẳng y  4 x  2 với trục hoành là điểm có tọa độ :1B. A( 2 ;0)A. A(2;0)1C. A(  ; 0)2D. A( 2; 0)  50o Mệnh đề nào sau đây saiCâu 22: Cho tam gác ABC vuông tại A và BOA. A C, BC  40 OB. AB, BC  50 C. BA, BC  50O D. AC , BA  90OTrang 2/3 - Mã đề thi 4863x Câu 23: Nghiệm của hệ phương trình 5  x31 2A.  ; B.  2;  22 34 12y27ylà32 1 2C.  2; 5x  2y  4  0Câu 24: Nghiệm của hệ phương trình  x  3y  2  0là:  16 6 ;  17 17 B. x;y  16;6  16 6 ;  17 17 D. x; y  16; 6  A. x;y    C. x;y   23D.   ;  Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R :A. y   x  3C. y  x  2B. y  x  3D. y  6 Câu 26: Tam giác ABC đều có cạnh bằng a 3 thì AB.AC có giá trị là:A.3a22B. a2 3C. a2 3D. 3a22Câu 27: Liệt kê các phần tử của tập A   x  Z /  4  x  3A. A   4;  3;  2;  1; 0;1; 2;3C. A ...