Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra học kì 1 môn tin học 12 THPT MÊ LIN 1

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 190.59 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề kiểm tra học kì 1 môn tin học 12 THPT MÊ LIN 1 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 1 môn tin học 12 THPT MÊ LIN 1TRƯỜNG THPT MÊ LINH KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐiểmLỚP :HỌ TÊN: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phútĐiền vào bảng đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây Số câu sai : ………… 01…. 02…. 03…. 04…. 05…. 06…. 07…. 08…. 09…. 10…. 11…. 12…. 13…. 14…. 15…. 16…. 17…. 18…. 19…. 20…. 21…. 22…. 23…. 24…. 25…. 26… 27…. 28…. 29…. 30… Câu 1. Trong Access, muốn tạo CSDL mới , ta thực hiện : A.View – New B. Insert – New C. File – New D. Tools – New Câu 2. Trong CSDL quản lí học sinh, trường Tổ được khai báo kiểu dữ liệu A.Text B. Number C. Memo D. Curency Câu 3. Phát biểu : “Trong bảng, trường là hàng của cột thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lí” A. Đúng B. Sai Câu 4. Khai cần khai báo khoá chính, ta chọn trường cần khai báo và click ..........  Primary Key A.Tools B. Edit C. File D. Insert Câu 5. Trong Access, muốn làm việc với mẫu hỏi ta chọn A.Reports B. Queries C. Tables D. Forms Câu 6. Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn khai báo kích thước của trường ta xác định giá trị trong ô : A.Field Name B. Field Size C. Description D. Data Type Câu 7. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn thêm trường mới , ta chọn : A.Insert – Rows B. Tools – Insert Rows C.Edit – Insert Rows D. File – Insert Rows Câu 8. Trong Access, ngày tháng được khai báo bằng kiểu dữ liệu ? A.Day/Time B. Day/Type C. Date/Type D. Date/Time Câu 9. Phát biểu : “Trong Access, hệ quản trị CSDL bao gồm những bảng và mối liên hệ giữa các bảng đó” A. Đúng B.Sai Câu 10. Trong Access, muốn tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ, ta chọn : A.Create report by using Wizard B. Create report in design view C.Create form in Design View D. Create form by using WizardCâu 11. Cho biết ý nghĩa của nút lệnh : A. Lọc/Hủy lọc B. Lọc theo ô đang chọn C. Lọc theo điều kiện D.Tìm kiếmCâu 12. Nút lệnh nào có công dụng xóa bản ghi vào bảng: A. B. C. D.Câu 13: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) ,nên chọn loại nào A. Text B. Date/time C. Currency D. NumberCâu 14. Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là: a. Autonumber b. Text c. Yes/No d.NumberCâu 15. Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, ta chọn A. Create Table in design view B. Create Query in design view C. Create Form in design view D. Create Report in design viewCâu 16. Khi tạo cấu trúc bảng, kiểu dữ liệu của trường được nhập vào cột? A. Data type . B. Field name C. Field size D.FormatCâu 17. Đối tượng nào sau không phải của Access : A.Table B. From C. Design D. QueryCâu 18. Trong Access, đối tượng lưu dữ liệu là: A. Report. B. Form. C.Table. D. QueryCâu 19. Phát biểu: “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là 1 phần mềm hệ thống” A. Đúng B. SaiCâu 20. Các đối tượng chính của Access là: A. Table, Form, Field, Query B. Field, Record, Table, Query C. Query, Table, Wizard, Form D. Table, Query, Form,ReportCâu 21. Trong Access để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu theo khuôn dạng tasử dụng loại đối tượng: A.Báo cáo B. Mẫu hỏi C.Bảng D. Biểu mẫuCâu 22. Trong Access để tạo một cơ sở dữ liệu mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đâylà đúng: A. Chọn lệnh File  New  Blank Database… B. Chọn lệnh File  Open rồi chọn tệp cần mở C.Chọn lệnh Create Table by using wizrd D. Chọn lệnh Create Table inDesign ViewCâu 23. Để kết thúc phiên làm việc với Access ta thực hiện: A. Chọn Edit  Cut. C. Chọn File Exit. B. Chọn File  Save. D. Chọn File  Close.Câu 24. Phát biểu : “Bản ghi là cột của bảng thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quảnlí” A. Đúng B. SaiCâu 25 . Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Nhập dữ liệu C. Sửa cấu trúc bảng A. Tính toán cho các trường tính toán D. Lập báo cáoCâu 26. Để chỉ định khóa chính cho 1 bảng ta thực hiện: A. Chọn trường làm khóa chính  Edit copy C. Chọn Edit  Primary key B. Chọn trường làm khóa chính  Edit Primary key D. Cả 3 phương án trên đều saiCâu 27. Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấmphím : A. Space B. Tab C. Delete D. EnterCâu 28. Trong Access, từ Descending có ý nghĩa gì ? ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: