Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Yên Lạc

Số trang: 9      Loại file: doc      Dung lượng: 184.00 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Yên Lạc dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Yên LạcPHÒNGGD&ĐTYÊNLẠCĐỀKIỂMTRAHỌCKỲ1NĂMHỌC20212022HỌVÀTÊN: MÔN:VẬTLÝ.LỚP: PHÒNG: THỜIGIAN:45PHÚT. LỚP9BCCHỈLÀM20CÂUCẦU,LỚP9ALÀMĐỦ25CÂU! Chúý:Thísinhlàmvàotờđề,nộpbàitheomãđề MÃĐỀ:001Câu1:MộtdâydẫncóchiềudàilvàđiệntrởR.Nếunối4dâydẫntrênvớinhauthìdâymớicóđiệntrởR’là: RA.R’=4R.B.R’= . C.R’=R+4. D.R’=R–4 4Câu2:Trongcácbiểuthứcsauđây,biểuthứcnàolàbiểuthứccủađịnhluậtJunLenxơ? A.Q=I².R.t B.Q=I.R².t C.Q=I.R.t D.Q=I².R².tCâu3:HaidâydẫnđềulàmbằngđồngcócùngtiếtdiệnS.Dâythứnhấtcóchiềudài20cmvàđiện trở5 .Dâythứhaicóđiệntrở8 .Chiềudàidâythứhailà: A.32cm. B.12,5cm. C.2cm. D.23cm.Câu4:Haidâydẫnđượclàmtừcùngmộtvậtliệucócùngtiếtdiện,cóchiềudàilầnlượtlàl1,l2. Điệntrởtươngứngcủachúngthỏađiềukiện: R1 l1 R1 l2 A. R2 = l 2 . B. R2 = l1 . C.R1.R2=l1.l2. D.R1.l1=R2.l2Câu5:Chohaiđiệntrở R1=12 vàR2 =18 đượcmắcnốitiếpnhau.Điệntrở tươngđươngR12củađoạnmạchđócóthểnhậngiátrịnàotrongcácgiátrịsauđây: A.R12=12 B.R12=18 C.R12=6 D.R12=30Câu6:Điệntrở R1=30 chịuđượcdòngđiệnlớnnhấtlà2Avàđiệntrở R2=10 chịuđượcdòngđiệnlớnnhấtlà1A.Cóthểmắcnốitiếphaiđiệntrởnàyvàohiệuđiệnthếnàodướiđây?A.40V. B.70V. C.80V. D.120VCâu7:ĐịnhluậtJunLenxơchobiếtđiệnnăngbiếnđổithành:ACơnăng.D.Hoánăng.C.Nhiệtnăng.DNănglượngánhsáng.Câu8:Haidâydẫnđềulàmbằngđồngcócùngchiềudàil.DâythứnhấtcótiếtdiệnSvàđiệntrở6 .Dâythứhaicótiếtdiện2S.Điệntrởdâythứhailà:A.12 . B.9 . C.6 . D.3 .Câu9:Haidâydẫnhìnhtrụđượclàmtừcùngmộtvậtliệu,cócùngchiềudài,cótiếtdiệnlầnlượtlàS1,S2,diệntrởtươngứngcủachúngthỏađiềukiện: R1 S1 R1 S2 R S12 R1 S 22 A. = . B. = . C. 1 . D. . R2 S 2 R2 S1 R2 S 22 R2 S12Câu10:Mộtsợidâylàmbằngkimloạidàil1=150m,cótiếtdiệnS1=0,4mm2vàcóđiệntrởR1bằng60 .Hỏimộtdâykháclàmbằngkimlọaiđódàil2=30mcóđiệntrởR2=30 thìcótiếtdiệnS2làA.S2=0,8mm2 B.S2=0,16mm2 C.S2=1,6mm2 D.S2=0,08mm2Câu11:Biếntrởlàmộtlinhkiện: A. Dùngđểthayđổivậtliệudâydẫntrongmạch. B. Dùngđểđiềuchỉnhcườngđộdòngđiệntrongmạch. C. Dùngđểđiềuchỉnhhiệuđiệnthếgiữahaiđầumạch. D. Dùngđểthayđổikhốilượngriêngdâydẫntrongmạch.Câu12:Mộtdâydẫnkhimắcvàohiệuđiệnthế6Vthìcườngđộdòngđiệnquadâydẫnlà0,5A. Dâydẫnấycóđiệntrởlà A.3Ω. B.12Ω. C.0,33Ω. D.1,2Ω.Câu13:Chọnbiếnđổiđúngtrongcácbiếnđổisau: A. 1kΩ=1000Ω=0,01MΩB.1MΩ=1000kΩ=1.000.000Ω C1Ω=0,001kΩ=0,0001MΩD.10Ω=0,1kΩ=0,00001MΩCâu14:ĐặtmộthiệuđiệnthếU=12Vvàohaiđầumộtđiệntrở.Cườngđộdòngđiệnlà2A.Nếutănghiệuđiệnthếlên1,5lầnthìcườngđộdòngđiệnlà A.3A. B.1A. C.0,5A. D.0,25A.Câu15:ĐặtvàohaiđầumộtđiệntrởRmộthiệuđiệnthếU=12V,khiđócườngđộdòngđiệnchạyquađiệntrởlà1,2A.Nếugiữnguyênhiệuđiệnthếnhưngmuốncườngđộdòngđiệnquađiệntrởlà0,8Athìtaphảităngđiệntrởthêmmộtlượnglà:A.4,0Ω. B.4,5Ω. C.5,0Ω.D.5,5Ω.Câu16:Khiđặthiệuđiệnthế4,5Vvàohaiđầumộtdâydẫnthìdòngđiệnchạyquadâynàycócườngđộ0,3A.Nếutăngchohiệuđiệnthếnàythêm3Vnữathìdòngđiệnchạyquadâydẫncócườngđộlà:A.0,2A. B.0,5A. C.0,9A. D.0,6A.Câu17:Mộtdâydẫnkhimắcvàohiệuđiệnthế5Vthìcườngđộdòngđiệnquanólà100mA.Khihiệuđiệnthếtăngthêm20%giátrịban ...

Tài liệu có liên quan: