Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn HóaHọc lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 58.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn HóaHọc lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn HóaHọc lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006 SỞGD&ĐTĐẮKLẮK KIỂMTRATẬPTRUNGTUẦN28 TRƯỜNGTHPTNGÔGIATỰ NĂMHỌC20172018 MÔNHóaHọc–Lớp12 Thờigianlàmbài:45phút (Đềthicó03trang) (khôngkểthờigianphátđề)Họvàtênhọcsinh:.....................................................Sốbáodanh:................... Mãđề006Câu31.PhảnứnggiữaNa2CO3vàH2SO4theotỉlệ1:1vềsốmolcóphươngtrìnhionrútgọnlà:A.CO32+2H+ H2CO3 B.CO32+2H+ H2O+CO2C.CO32+H+ HCO–3 D.2Na++SO42 Na2SO4Câu32.HấpthụhoàntoànVlítkhíCO2(đktc)vàodungdịchCa(OH)2dư,thuđược10gamkếttủa.GiátrịcủaVlàA.2,24. B.3,36. C.4,48. D.1,12.Câu33.Hòatanhoàntoàn8,94ghỗnhợpgồmNa,K,Bavớinước,thuđượcddXvà2,688lítkhíH 2(đktc).DungdịchYgồmHClvàH2SO4,tỉlệmoltươngứnglà4:1.TrunghòaddXbởiddY,tổngkhốilượngcác muốiđượctạoralà?A.13,7g B.12,78g C.18,46g D.14,62gCâu34.Cho7,56gamhỗnhợpAlvàMgtanhoàntoàntrong500mldungdịchhồmHClvà1,04MvàH2SO40,28M,thuđượcdungdịchXvàkhíH2.Cho850mldungdịchNaOH1MvàoX,saukhicácphảnứngxảyrahoàntoànthudược16,5gamkếttủagồmhaichất.Mặtkhácchotừ từ dungdịchhỗnhợp KOH0,8MvàBa(OH)20,1MvàodungdịchXđếnkhithuđượclượngkếttủalớnnhất,lọclấykếttủa đemnungđếnkhốilượngkhôngđổi,thuđượcmgamchấtrắn.Giátrịcủamgầnnhấtvớigiátrịnàosau đây?A.46,3. B.27,4. C.32,3. D.38,6.Câu35.ChoNaOHđếndưvàodungdịchchứaMgSO4,CuSO4,Al2(SO4)3đượckếttủaX.NungXđượcchấtrắnY.ChoCOdưđiquaYnungnóngsẽthuđượcchấtrắnlà:A.MgO,CuO. B.MgO,Al2O3,Cu. C.MgO,Al2O3,Cu. D.MgO,Cu.Câu36.Trongcôngnghiệp,đểđiềuchếkimloạiNangườitatiếnhành:A.ĐiệnphânNaClnóngchảy.B.ĐiệnphândungdịchNaClkhôngmànngăn.C.DùngCOđểkhửNa2Oởnhiệtđộcao.D.ĐiệnphândungdịchNaClcómànngăn.Câu37.NhômbềntrongmôitrườngkhôngkhívànướclàdoA.cómàngoxitAl2O3bềnvữngbảovệ.B.nhômcótínhthụđộngvớikhôngkhívànước.C.cómànghiđroxitAl(OH)3bềnvữngbảovệ.D.nhômlàkimloạikémhoạtđộng.Câu38.Cho4,7gammộtoxitcủamộtkimloạikiềmvàonước(dư)đượcdungdịchX.Để trunghòadungdịchXcầndùngvừađủ250mldungdịchHCl0,4M.Kimloạikiềmđólà:A.K B.Cs C.Li D.NaCâu39.DãynàodướiđâygồmcácchấtvừatácdụngvớidungdịchHClvừatácdụngvớidungdịch NaOH? 1/4Mãđề006A.AlCl3vàAl2(SO4)3 B.Al2(SO4)3vàAl2O3C.Al(OH)3vàAl2O3. D.Al(NO3)3vàAl(OH)3.Câu40.ỨngdụngnàosauđâylàcủaNaHCO3A.Dùnglàmgiavị B.DùnglàmthuốcchữađaudạdàyC.Dùnglàmthuốcnổđen D.DùnglàmphânbónCâu41.DãychỉgồmcáckimloạikiềmlàA.Li,Na,Be,K B.Na,K,Rb,Cs C.Li,Na,K,Ba D.Na,K,H,LiCâu42.Ởnhiệtđộcao,AlkhửđượcionkimloạitrongoxitA.MgO. B.Fe3O4. C.Na2O. D.CaO.Câu43.Kimloạicóthểtạopeoxitlà:A.Al B.Fe C.Mg D.NaCâu44.Cho16,15ghỗnhợpMClvàMBrtácdụnghoàntoànvớidungdịchAgNO3dưthìthuđược33,15gamkếttủa.Mlà:A.Li. B.K. C.Na. D.Rb.Câu45.Chỉdùngdungdịchhóachấtnàosauđâyđểphânbiệt3chấtrắnlàMg,Al,Al2O3A.KOH. B.CuCl2. C.NaCl. D.HCl.Câu46.DãygồmcácchấtvừatantrongdungdịchHCl,vừatantrongdungdịchNaOHlà:A.Mg(OH)2,Al2O3,Ca(HCO3)2. B.NaHCO3,ZnO,Mg(OH)2.C.NaHCO3,Ca(HCO3)2,Al2O3. D.NaHCO3,MgO,Ca(HCO3)2.Câu47.Hoàtanhoàntoàn2,9gamhỗnhợpgồmkimloạiMvàoxitcủanóvàonước,thuđược500mldungdịchchứamộtchấttancónồngđộ 0,04Mvà0,224lítkhíH 2 (ởđktc).KimloạiMlà(choNa=23, Ca=40,Ba=137,K=39)A.Na. B.Ba. C.K. D.Ca.Câu48.ChoddchứacácIonsau:Na+,Ca2+,Ba2+,H+,Cl.MuốntáchđượcnhiềuKationrakhỏiddmàkhôngđưaIonlạvàodd,tacóthểchoddtácdụngvớichấtnàotrongcácchấtsau:A.ddNaOHvừađủ B.ddNa2SO4vừađủ C.ddK2CO3vừađủ D.ddNa2CO3vừađủCâu49.Nhômoxit(Al2O3)khôngphảnứngđượcvớidungdịchA.NaCl. B.NaOH. C.HNO3. D.H2SO4.Câu50.CâunàosauđâyvềnướccứnglàkhôngđúngA.Nướccứngcóchứa1trong2ionClvàSO42hoặccả2lànướccứngtạmthờiB.NướckhôngchứahoặcchứaítionCa2+,Mg2+lànướcmềmC.NướccóchứanhiềuionCa2+,Mg2+D.NướccứngcóchứađồngthờiCa2+,Mg2+anionHCO3vàSO42hoặcCll ...