Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 148.75 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 10 tham khảo Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307SỞ GD&DT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMÃ ĐỀ: 307(Đề thi gồm 4 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1Năm học 2018 - 2019Môn: Vật Lý 10Thời gian làm bài: 50 phút(không kể thời gian giao đề)Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD...................Câu 1: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểmA. Hướng không đổi, độ lớn không đổiB. Hướng thay đổi, độ lớn không đổiC. Hướng không đổi, độ lớn thay đổiD. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổiCâu 2: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều:A. v = v0 + at.B. v = at.C. v = const.D. v = t.Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng? Một hệ quy chiếu gồm:A. Một mốc thời gian và một đồng hồ.B. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc đó và một thước đo.C. Vật làm mốc, hệ tọa độ, gốc thời gian và đồng hồ.D. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ.Câu 4: Chỉ ra câu sai.A. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều vớivéctơ vận tốc.B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.C. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theothời gian.D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gianbằng nhau thì bằng nhau.Câu 5: Một thùng phuy đặt trên sàn xe tải dưới trời mưa. Kết luận nào trong các kết luận sau làchính xác (giả thiết trời không có gió)?A. Khi xe đứng im và khi xe chuyển động thì nước trong thùng phuy đầy nhanh như nhauB. Không thể trả lời chính xác là thùng nhanh đầy nước hơn khi xe chạy hay khi xe đứng imC. Khi xe chuyển động thì làm cho thùng chóng đầy nước hơnD. Khi xe đứng im thì làm cho thùng chóng đầy nước hơnCâu 6: Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m1 >m 2 rơi tự do tại cùng một địa điểm.Trong đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản củakhông khí.A. Vận tốc chạm đất v1 < v2B. Vận tốc chạm đất v1 = v2C. Không có cơ sở để kết luận.D. Vận tốc chạm đất v1 > v2Câu 7: Chọn câu saiA. Có thể coi sự rơi tự do của chiếc lá khô từ trên cây xuống là sự rơi từ doB. Khi rơi tự do các vật chuyển động giống nhauC. Công thức s = ½ gt2 dùng để xác định quãng đường đi được của vật rơi tự doD. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của môi trườngCâu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật lúc chạm đất được tính theo côngthứcA. v =ghB. v =2 gh .C. v = 2ghD. v =2hgCâu 9: Một vật được coi là chất điểm nếu vật có:A. kích thước rất nhỏ so với con người.B. khối lượng rất nhỏ.C. khối lượng riêng rất nhỏ.Trang 1/4 - Mã đề thi 307D. kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật.Câu 10: Chuyển động tròn đều có :A. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạoB. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạoC. véc-tơ vận tốc không đổiD. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạoCâu 11: Chọn phát biểu không đúng về sự rơi tự doA. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vĩ độ địa lý của địa điểm đang xétB. Tại một nơi trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốcC. Trọng lực là nguyên nhân gây ra sự rơi tự doD. Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng là rơi tự doCâu 12: Công thức nào không phải là công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động trònđều2222 2A. aht = v /R.B. aht = v R.C. aht = R.D. aht = 4 f .R.Câu 13: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:22A. x = v0 + atB. x = x0 + v0t + at /2 C. x = x0 + vtD. x = x0 - v0t + at /2Câu 14: Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là :A. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.B. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.C. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.D. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.Câu 15: Một bánh xe bán kính quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tần số quay của bánh xe làA. 25Hz.B. 200Hz.C. 100Hz.D. 50Hz.2Câu 16: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 500(m) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s ). Thờigian kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất làA. 10 sB. 7,07 sC. 20 sD. 5 sCâu 17: Khi viết kết quả thực hành thì cách viết nào dưới đây là không đúng:A. A A A A AB. A A AC. A A AD. A A A Hoặc A A ACâu 18: Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều:A. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổiB. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốcC. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổiCâu 19: Vận tốc tuyệt đốiA. là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yênB. bằng tổng của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theoC. luôn lớn hơn vận tốc tương đốiD. là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển độngCâu 20: Chọn đáp án sai.A. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = v.tB. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v v0 at .C. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.D. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.Câu 21: Một ôtô chuyển động từ A đến B. Trong nữa thời gian đầu ôtô chuyển động với tốc độ65 km/h, trong nữa thời gian sau ôtô chuyển động với tốc độ 45 km/h. Tốc độ trung bình trên cảquãng đường làA. 48 km/h.B. 55 km/h.C. 45 km/h.D. 50 km/h.Trang 2/4 - Mã đề thi 307Câu 22: Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ởtrên tầng cao 4m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt được viên gạch. Lấy g = 10m/s2. Đểcho viên gạch lúc người kia bắt được bằng không thì vận tốc ném là22A. v = 8,94m/s.B. v = 6,32m/s .C. v = 6,32m/s.D. v ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307SỞ GD&DT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMÃ ĐỀ: 307(Đề thi gồm 4 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1Năm học 2018 - 2019Môn: Vật Lý 10Thời gian làm bài: 50 phút(không kể thời gian giao đề)Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD...................Câu 1: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểmA. Hướng không đổi, độ lớn không đổiB. Hướng thay đổi, độ lớn không đổiC. Hướng không đổi, độ lớn thay đổiD. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổiCâu 2: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều:A. v = v0 + at.B. v = at.C. v = const.D. v = t.Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng? Một hệ quy chiếu gồm:A. Một mốc thời gian và một đồng hồ.B. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc đó và một thước đo.C. Vật làm mốc, hệ tọa độ, gốc thời gian và đồng hồ.D. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ.Câu 4: Chỉ ra câu sai.A. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều vớivéctơ vận tốc.B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.C. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theothời gian.D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gianbằng nhau thì bằng nhau.Câu 5: Một thùng phuy đặt trên sàn xe tải dưới trời mưa. Kết luận nào trong các kết luận sau làchính xác (giả thiết trời không có gió)?A. Khi xe đứng im và khi xe chuyển động thì nước trong thùng phuy đầy nhanh như nhauB. Không thể trả lời chính xác là thùng nhanh đầy nước hơn khi xe chạy hay khi xe đứng imC. Khi xe chuyển động thì làm cho thùng chóng đầy nước hơnD. Khi xe đứng im thì làm cho thùng chóng đầy nước hơnCâu 6: Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m1 >m 2 rơi tự do tại cùng một địa điểm.Trong đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản củakhông khí.A. Vận tốc chạm đất v1 < v2B. Vận tốc chạm đất v1 = v2C. Không có cơ sở để kết luận.D. Vận tốc chạm đất v1 > v2Câu 7: Chọn câu saiA. Có thể coi sự rơi tự do của chiếc lá khô từ trên cây xuống là sự rơi từ doB. Khi rơi tự do các vật chuyển động giống nhauC. Công thức s = ½ gt2 dùng để xác định quãng đường đi được của vật rơi tự doD. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của môi trườngCâu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật lúc chạm đất được tính theo côngthứcA. v =ghB. v =2 gh .C. v = 2ghD. v =2hgCâu 9: Một vật được coi là chất điểm nếu vật có:A. kích thước rất nhỏ so với con người.B. khối lượng rất nhỏ.C. khối lượng riêng rất nhỏ.Trang 1/4 - Mã đề thi 307D. kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật.Câu 10: Chuyển động tròn đều có :A. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạoB. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạoC. véc-tơ vận tốc không đổiD. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạoCâu 11: Chọn phát biểu không đúng về sự rơi tự doA. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vĩ độ địa lý của địa điểm đang xétB. Tại một nơi trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốcC. Trọng lực là nguyên nhân gây ra sự rơi tự doD. Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng là rơi tự doCâu 12: Công thức nào không phải là công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động trònđều2222 2A. aht = v /R.B. aht = v R.C. aht = R.D. aht = 4 f .R.Câu 13: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:22A. x = v0 + atB. x = x0 + v0t + at /2 C. x = x0 + vtD. x = x0 - v0t + at /2Câu 14: Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là :A. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.B. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.C. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.D. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.Câu 15: Một bánh xe bán kính quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tần số quay của bánh xe làA. 25Hz.B. 200Hz.C. 100Hz.D. 50Hz.2Câu 16: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 500(m) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s ). Thờigian kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất làA. 10 sB. 7,07 sC. 20 sD. 5 sCâu 17: Khi viết kết quả thực hành thì cách viết nào dưới đây là không đúng:A. A A A A AB. A A AC. A A AD. A A A Hoặc A A ACâu 18: Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều:A. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổiB. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốcC. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổiCâu 19: Vận tốc tuyệt đốiA. là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yênB. bằng tổng của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theoC. luôn lớn hơn vận tốc tương đốiD. là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển độngCâu 20: Chọn đáp án sai.A. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = v.tB. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v v0 at .C. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.D. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.Câu 21: Một ôtô chuyển động từ A đến B. Trong nữa thời gian đầu ôtô chuyển động với tốc độ65 km/h, trong nữa thời gian sau ôtô chuyển động với tốc độ 45 km/h. Tốc độ trung bình trên cảquãng đường làA. 48 km/h.B. 55 km/h.C. 45 km/h.D. 50 km/h.Trang 2/4 - Mã đề thi 307Câu 22: Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ởtrên tầng cao 4m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt được viên gạch. Lấy g = 10m/s2. Đểcho viên gạch lúc người kia bắt được bằng không thì vận tốc ném là22A. v = 8,94m/s.B. v = 6,32m/s .C. v = 6,32m/s.D. v ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề KSCL lần 1 lớp 10 năm 2018-2019 Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 Đề KSCL môn Vật lí năm 2018-2019 Khảo sát chất lượng môn Lí lớp 10 Đề khảo sát môn Vật lí 10 năm 2018 Hệ trục tọa độTài liệu có liên quan:
-
QUAN TRẮC ĐỘ NGHIÊNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRẮC ĐỊA
31 trang 36 0 0 -
Ứng dụng phương pháp tọa độ vào giải Toán
17 trang 30 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 10: Hệ trục tọa độ - Trường THPT Bình Chánh
11 trang 29 0 0 -
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
101 trang 27 0 0 -
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 102
3 trang 25 0 0 -
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 103
3 trang 24 0 0 -
Bài giảng môn lý thuyết CAD/CAM-CNC
62 trang 24 0 0 -
Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
4 trang 24 0 0 -
lớp, dạng đường nét trong autocad
7 trang 24 0 0 -
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 104
3 trang 23 0 0