Danh mục tài liệu

Đề mẫu môn Lý 11 số 8

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 92.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề mẫu môn lý 11 số 8, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề mẫu môn Lý 11 số 8 KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian: 45’I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) ( Chọn những câu trả lời đúng ).Câu 1: Lực Lorenxơ là lực do từ trường tác dụng lên.A. Ống dây B. Dòng điện.C. Nam châm D. Hạt mang điện chuyển động.Câu 2: Một dây dẫn thẳng dài, có dòng điện I chạy qua. Nếu I giảm 2 lần còn khoảng cách từ mộtđiểm M đến dây dẫn không đổi thì độ lớn cảm ứng từ tại M sẽ:A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần.C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần.Câu 3: Chọn công thức định luật Fa- ra-đây về cảm ứng điện từ xét trong hệ SI. Φ ∆ΦA. ec = −k B. ec = k t ∆t ∆Φ ΦC. ec = − D. ec = ∆t tCâu 4: Đơn vị tự cảm là henry ( H ), với 1H bằng.A. 1 J / A2 B. 1 V / A 2C. 1 J .A D. 1 V.ACâu 5: Tiêu cự của một thấu kính là 10 cm, độ tụ của thấu kính đó là;A. D = 0,1 dp B. D = 10 dpC. D = 1 dp D. D = 100 dpCâu 6: Tỉ số nào sau đây có giá trị bằng chiết suất tỉ đối n 21 của môi trường (2) đối với môi trường(1). Sini 1A. B. Sinr n12 n2C. D. Cả A, B, C n1Câu 7: Một người chỉ nhìn thấy rõ được vật xa nhất cách mắt 80 cm. Người ấy phải đeo kính hội tụhay phân kỳ. Tiêu cự của kính là bao nhiêu?A. Hội tụ, f = - 80 cm B. Phân kỳ, f = - 80 cmC. Hội tụ, f = 80 cm D. Phân kỳ, f = 80 cm.Câu 8: Khi chiếu một tia sáng qua lăng kính, tia ló ra khỏi lăng kính sẽ:A. Song song với tia tới. B. Hợp với tia tới một góc 900C. Bị lệch về phía đáy so với tia tới. D. Trùng với tia tới.II. Phần tự luận: ( 6 điểm )Câu 1: ( 3 điểm) Ống dây hình trụ có lõi là chân không, chiều dài l = 40 cm, có N = 2000 vòng, diệntích mỗi vòng S = 100 cm2.a. Tính độ tự cảm L của ống dây.b. Dòng điện qua cuộn cảm tăng đều từ 0 đến 4A trong thời gian 0,2 s, tính suất điện động tự cảmxuất hiện trong ống dây.Câu 2: ( 3 điểm ) Hai thấu kính f1 = 10 cm, f2 = - 20 cm đồng trục chính, cách nhau 40 cm. Trướckính thứ nhất và cách nó 20 cm đặt vật AB vuông góc với trục chính. Tìm vị trí, tính chất, độ phóngđại của ảnh qua hệ. ĐÁP ÁNI / Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm )Mỗi câu đúng được 0,5 điểmCâu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8Đáp án D A C A B D B CII / Phần tự luận: ( 6 điểm ) Câu 1: ( 3 điểm ) Tóm tắt: Giải: l= 40 cm = 0,4 m a. Theo công thức: N = 2000 vòng Độ tự cảm của ống dây: 6 N2 4.10 2 S = 100 cm = 0,01 m 2 L = 4π .10 −7 S = 4.3,14.10-7. .0,01 l 0, 4 ∆i = 4 − 0 = 4 A = 12,56.10-2 H. ∆t = 0, 2 s b. Độ lớn của suất điện động tự cảm: a. L = ? ∆i 4 b. etc =? etc = L. = 12,56. = 251,2 V ∆t 0, 2 Câu 2: ( 3 điểm ) Tóm tắt: Giải: f1 = 10 cm Sơ đồ tạo ảnh: f2 = -20 cm f1 f2 l = 40 cm AB A1B1 A2B2 d1 = 20 cm d1 d1 d2 = l - d1 d2 d2 = ? , k = ? Ta có: d2 = 40 - 20 = 20 cm 1 1 1 1 1 1 + = + = d1 d1 f1 d2 d2 f2 d .f ...