Đề ôn tập 12 – Chương V: Sóng ánh sáng
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 289.24 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu Đề ôn tập 12 – Chương V: Sóng ánh sáng của Giáo viên Phùng Văn Hưng giúp các bạn học sinh ôn tập tốt môn Vật lý và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn tập 12 – Chương V: Sóng ánh sángĐề ôn tập 12 – Chương V: Sóng ánh sáng Gv: Phùng Văn Hưng TÁN SẮC ÁNH SÁNG A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần Đề số 28 số.Câu 1: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi= 80. Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính đối với trường truyền.ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu tím lần lượt là nđ = C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng1,6444 và nt = 1,6852. Chiếu một chùm ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng lục.trắng rất hẹp, coi như một tia sáng, vào mặt bên của D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì tốc độ truyềnlănh kính theo phương vuông góc với mặt đó. Góc trong môi trường trong suốt càng nhỏ.tạo bởi tia ló màu đỏ và màu tím là Câu 9: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷA. 0,057rad. B. 0,57rad. C. 0,0057rad. D. 0,0075rad. tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứCâu 2: Chiếu một chùm sáng trắng song song, hẹp, tự nào dưới đây là đúng ?coi như một tia sáng vào một bể nước dưới góc tới A. nc > nl > nL > nv. B. nc < nl < nL < nv.600. Chiều sâu của bể nước là 10cm. Dưới đáy bể có C. nc > nL > nl > nv. D. nc < nL < nl < nv.một gương phẳng, đặt song song với mặt nước. Chiết Câu 10: Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ, ánh sángsuất của nước đối với ánh sáng tím là 1,34 và đối với trắng không bị tán sắc thành các màu cơ bản ?ánh sáng đỏ là 1,23. Chiều rộng của dải màu mà ta A. Vì do kết quả của tán sắc, các tia sáng màu đi quathu được ở chùm sáng ló là lớp kính và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tiaA. 0,09m. B. 0,0009m. C. 0,009cm. D. 0,009m. chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sángCâu 3: Một thấu kính thuỷ tinh, có hai mặt cầu lồi trắng.giống nhau, bán kính mỗi mặt bằng 20cm. Chiết suất B. Vì kính cửa sổ là loại thuỷ tinh không tán sắc ánhcủa thấu kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia sáng.tím là nt = 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với C. Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên khôngtia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím bằng bao nhiêu ? tán sắc ánh sáng.A. 1,60cm. B. 1,49cm. C. 1,25cm. D. 2,45cm. D. Vì ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng khôngCâu 4: Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ ( d kết hợp, nên chúng không bị tán sắc.= 0,759 m ) là 1,239; đối với ánh sáng tím ( t = Câu 11: Tán sắc ánh sáng là hiện tượng A. đặc trưng của lăng kính thuỷ tinh.0,405 m ) là 1,343. Chiết suất của nước đối với ánh B. chung cho mọi chất rắn, chất lỏng trong suốt.sáng xanh( x = 0,500 m ) bằng C. chung cho mọi môi trường trong suốt, trừ chânA. 1,326. B. 1,293. C. 1,236. D.1,336. không.Câu 5: Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song D. chung cho mọi môi trường trong suốt, kể cả chânsong với góc tới 600. Biết chiết suất của bản mặt đối không.với tia tím là nt = 1,732; đối với tia đỏ là nđ = 1,700. Câu 12: Hiện tượng tán sắc xảy ra khi cho chùm ánhBề dày bản mặt là e = 2cm. Độ rộng của chùm tia khi sáng trắng hẹp đi qua lăng kính chủ yếu là vìló ra khỏi bản mặt bằng A. ánh sáng trắng là tập hợp của nhiều ánh sáng khácA. 0,024cm. B. 0,044cm. C. 0,014cm. D. 0,034cm. nhau.Câu 6: Một nguồn sáng S phát ra hai bức xạ B. thuỷ tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng trắng. 1 0,4m và 2 0,6m , tới trục chính của một C. chiết suất của thuỷ tinh phụ thuộc vào màu sắc củathấu kính. Biết chiết suất của thuỷ tinh làm thấu kính ánh sáng.thay đổi theo bước sóng của ánh sáng theo quy luật: D. đã xảy ra hiện tượng giao thoa. 0,0096 Câu 13: Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa vào n 1,55 ( tính ra m ). Với bức xạ 1 thì hiện tượng nào sauasastcdd ? 2 A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.thấu kính có tiêu cự f1 = 50cm. Tiêu cự của thấu kính B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.ứng với bước sóng 2 là C. Hiện tượng quang điện.A. 0,35m. B. 0,53m. C. 0,50m. D. 0,53cm. D. Hiện tượng phản xạ toàn phần.Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau: Câu 14: Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơnA. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi sắc truyền từ không khí vào trong thuỷ tinh thìđi qua lăng kính. A. tần số tăng, bước sóng giảm.B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất B. tần số giảm, bước sóng tăng.định khác nhau. C. tần số không đổi, bước sóng giảm.C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: D. tần số không đổi, bước sóng tăng.đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 15: Khi truyền qua lăng kính, chùm ánh sángD. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng. trắng sẽCâu 8: Chọn câu trả lời không đúng: A. bị biến thành ánh sáng màu đỏ. 1Đề ôn tập 12 – Chương V: Sóng ánh sáng Gv: Ph ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn tập 12 – Chương V: Sóng ánh sángĐề ôn tập 12 – Chương V: Sóng ánh sáng Gv: Phùng Văn Hưng TÁN SẮC ÁNH SÁNG A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần Đề số 28 số.Câu 1: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi= 80. Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính đối với trường truyền.ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu tím lần lượt là nđ = C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng1,6444 và nt = 1,6852. Chiếu một chùm ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng lục.trắng rất hẹp, coi như một tia sáng, vào mặt bên của D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì tốc độ truyềnlănh kính theo phương vuông góc với mặt đó. Góc trong môi trường trong suốt càng nhỏ.tạo bởi tia ló màu đỏ và màu tím là Câu 9: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷA. 0,057rad. B. 0,57rad. C. 0,0057rad. D. 0,0075rad. tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứCâu 2: Chiếu một chùm sáng trắng song song, hẹp, tự nào dưới đây là đúng ?coi như một tia sáng vào một bể nước dưới góc tới A. nc > nl > nL > nv. B. nc < nl < nL < nv.600. Chiều sâu của bể nước là 10cm. Dưới đáy bể có C. nc > nL > nl > nv. D. nc < nL < nl < nv.một gương phẳng, đặt song song với mặt nước. Chiết Câu 10: Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ, ánh sángsuất của nước đối với ánh sáng tím là 1,34 và đối với trắng không bị tán sắc thành các màu cơ bản ?ánh sáng đỏ là 1,23. Chiều rộng của dải màu mà ta A. Vì do kết quả của tán sắc, các tia sáng màu đi quathu được ở chùm sáng ló là lớp kính và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tiaA. 0,09m. B. 0,0009m. C. 0,009cm. D. 0,009m. chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sángCâu 3: Một thấu kính thuỷ tinh, có hai mặt cầu lồi trắng.giống nhau, bán kính mỗi mặt bằng 20cm. Chiết suất B. Vì kính cửa sổ là loại thuỷ tinh không tán sắc ánhcủa thấu kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia sáng.tím là nt = 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với C. Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên khôngtia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím bằng bao nhiêu ? tán sắc ánh sáng.A. 1,60cm. B. 1,49cm. C. 1,25cm. D. 2,45cm. D. Vì ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng khôngCâu 4: Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ ( d kết hợp, nên chúng không bị tán sắc.= 0,759 m ) là 1,239; đối với ánh sáng tím ( t = Câu 11: Tán sắc ánh sáng là hiện tượng A. đặc trưng của lăng kính thuỷ tinh.0,405 m ) là 1,343. Chiết suất của nước đối với ánh B. chung cho mọi chất rắn, chất lỏng trong suốt.sáng xanh( x = 0,500 m ) bằng C. chung cho mọi môi trường trong suốt, trừ chânA. 1,326. B. 1,293. C. 1,236. D.1,336. không.Câu 5: Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song D. chung cho mọi môi trường trong suốt, kể cả chânsong với góc tới 600. Biết chiết suất của bản mặt đối không.với tia tím là nt = 1,732; đối với tia đỏ là nđ = 1,700. Câu 12: Hiện tượng tán sắc xảy ra khi cho chùm ánhBề dày bản mặt là e = 2cm. Độ rộng của chùm tia khi sáng trắng hẹp đi qua lăng kính chủ yếu là vìló ra khỏi bản mặt bằng A. ánh sáng trắng là tập hợp của nhiều ánh sáng khácA. 0,024cm. B. 0,044cm. C. 0,014cm. D. 0,034cm. nhau.Câu 6: Một nguồn sáng S phát ra hai bức xạ B. thuỷ tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng trắng. 1 0,4m và 2 0,6m , tới trục chính của một C. chiết suất của thuỷ tinh phụ thuộc vào màu sắc củathấu kính. Biết chiết suất của thuỷ tinh làm thấu kính ánh sáng.thay đổi theo bước sóng của ánh sáng theo quy luật: D. đã xảy ra hiện tượng giao thoa. 0,0096 Câu 13: Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa vào n 1,55 ( tính ra m ). Với bức xạ 1 thì hiện tượng nào sauasastcdd ? 2 A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.thấu kính có tiêu cự f1 = 50cm. Tiêu cự của thấu kính B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.ứng với bước sóng 2 là C. Hiện tượng quang điện.A. 0,35m. B. 0,53m. C. 0,50m. D. 0,53cm. D. Hiện tượng phản xạ toàn phần.Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau: Câu 14: Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơnA. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi sắc truyền từ không khí vào trong thuỷ tinh thìđi qua lăng kính. A. tần số tăng, bước sóng giảm.B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất B. tần số giảm, bước sóng tăng.định khác nhau. C. tần số không đổi, bước sóng giảm.C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: D. tần số không đổi, bước sóng tăng.đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 15: Khi truyền qua lăng kính, chùm ánh sángD. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng. trắng sẽCâu 8: Chọn câu trả lời không đúng: A. bị biến thành ánh sáng màu đỏ. 1Đề ôn tập 12 – Chương V: Sóng ánh sáng Gv: Ph ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Sóng ánh sáng Trắc nghiệm Vật lý 12 Trắc nghiệm sóng ánh sáng Chuyên đề ôn tập Vật lý 12 Tán sác ánh sángTài liệu có liên quan:
-
150 câu hỏi trắc nghiệm về Phản xạ và Khúc xạ ánh sáng
37 trang 108 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 104 1 0 -
Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Lăng kính tán sắc ánh sáng
7 trang 52 0 0 -
51 trang 41 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Quyền - Đông Anh
8 trang 38 0 0 -
Phương pháp giải và xử lý các dạng bài tập Vật lý trong đề thi THPT Quốc gia: Phần 2
216 trang 36 0 0 -
Phương pháp giải bài tập sóng ánh sáng
5 trang 34 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V
5 trang 30 0 0 -
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
10 trang 29 0 0 -
Phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật Lý (Tập 1): phần 2
159 trang 29 0 0