Đề ôn thi Đại học - Cao đẳng môn Vật lý năm học 2012
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 219.93 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề ôn thi Đại học - Cao đẳng môn Vật lý năm học 2012 - Mã đề 321 này giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kỳ, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình luyện thi Đại học - Cao đẳng .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi Đại học - Cao đẳng môn Vật lý năm học 2012 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ Mã đề 321I. PHẦN CHUNG CHO TÂT CẢ THÍ SINH (Từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với cuộnthuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Ban đầu điều chỉnh tụ điện để công suất trong mạch cực đại; sau đógiảm giá trị của C thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ A. ban đầu giảm sau tăng. B. tăng. C. giảm. D. ban đầu tăng, sau giảm.Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(5t -/3) (cm). Trong giây đầu tiên kể từlúc t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = 1cm A. 6 lần. B. 7 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.Câu 3: Một nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng λ1 = 0,72μm và bức xạmàu cam có bước sóng λ2 chiếu vào khe Iâng. Trên màn người ta quan sát thấy giữa vân sáng cùng màu và gầnnhất so với vân trung tâm có 8 vân màu cam. Bước sóng của bức xạ λ2 là A. 0,64m. B. 0,62m. C. 0,56m. D. 0,72m.Câu 4: Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn trực của máy là chùm A. phân kỳ. B. song song. C. song song hoặc hội tụ. D. hội tụ.Câu 5: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh được dựa vào hiện tượng A. giao thoa. B. nhiễu xạ. C. sóng dừng. D. cộng hưởng điện từ.Câu 6: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0. Khi dòng điệncó giá trị là i thì điện tích một bản của tụ là q, tần số góc dao động riêng của mạch là i 2i q0 q 2 2 q0 q 2 2 A. = . B. . C. = . D. = . q0 q 2 2 q0 q 2 2 2i iCâu 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, nhưng tần số thay đổi được vào 2 đầu mạch gồmđiện trở, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f= f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ C đạt cực đại; khi f= f2thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì f= f0 đượcxác định A. f1. f2 = f02. B. 1/f1+ 1/f2 = 1/f0 . C. f1 - f2 = f0 . D. f1+ f2 = 2f0 .Câu 8: Tìm kết luận sai.A. Trong sóng điện từ thì dao động điện trường và từ trường tại một điểm luôn cùng pha.B. Sóng điện từ mang năng lượng.C. Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ trong sóng điện từ cùng phương và vuông góc với phương truyềnsóng.D. Sóng điện từ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường nó bị khúc xạ như sóng ánh sáng.Câu 9: Chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = 3 cos(t+7/6) (cm)và x2. Dao động tổng hợp có phương trình x = 2sin(t- /6) (cm). Phương trình dao động thành phần x2 có biểuthức A. x2 =cos(t-/6)(cm). B. x2 =cos(t + /6)(cm). C. x2 =cos(t- /3)(cm). D. x2 =cos(t +/3)(cm).Câu 10: Trên mặt nước có 2 nguồn dao động kết hợp S1 và S2 dao động với phương trình u = cos(50t) cm. Tốcđộ truyền sóng trên mặt nước là 5m/s. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Biên độ daođộng tại điểm M trên mặt nước cách S1 và S2 lần lượt là d1 = 15cm và d2 = 10cm là A. 0cm. B. 2 cm. C. 2cm. D. 2 /2cm.Câu 11: Một sợi dây AB dài 57cm, treo lơ lững, đầu A được gắn vào một nhánh âm thoa. Khi âm thoa dao độngvới f = 50Hz trên dây AB có sóng dừng. Coi A là điểm nút thứ nhất thì khoảng cách từ điểm bụng B đến nút thứtư (kể từ A) là 39cm. Tốc độ truyền sóng trên dây AB là A. 13m/s. B. 6 m/s. C. 7m/s . D. 11m/s.Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S1, S2 bằng a = 2mm, khoảng cách từ hai khetới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm. Với bề rộng củatrường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là: A. 7 vân. B. 9 vân. C. 3 vân. D. 5 vân.Câu 13: Hơi Natri có áp suất lớn, nóng sáng ở nhiệt độ cao phát ra quang phổ A. vạch hấp thụ. B. liên tục. C. vạch phát xạ. D. liên tục và vạch hấp thụ.Câu 14: Hai nguồn dao động A, B kết hợp cách nhau 16cm dao động cùng pha, theo phương vuông góc với mặtnước. C là một điểm trên mặt nước thuộc đường dao động cực tiểu. Giữa C và đường trung trực của AB còn cómột đường dao động cực đại. Biết AC = 17,2cm và BC = 13,6cm. Số đường dao động cực đại qua AC là A. 6 đường. B. 7 đường. C. 5 đường. D. 8 đường. Trang 1/4 - Mã đề thi 321 10 4Câu 15: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F và điện trở R = 100. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u = 100 2 cos(100t) V. Để khi R thay đổi thìUAM (đoạn AM chứa điện trở và tụ điện) không đổi thì giá trị của độ tự cảm là A. L = 1/ (H). B. L = 1/2 (H). C. L = 2/ (H). ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi Đại học - Cao đẳng môn Vật lý năm học 2012 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ Mã đề 321I. PHẦN CHUNG CHO TÂT CẢ THÍ SINH (Từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với cuộnthuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Ban đầu điều chỉnh tụ điện để công suất trong mạch cực đại; sau đógiảm giá trị của C thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ A. ban đầu giảm sau tăng. B. tăng. C. giảm. D. ban đầu tăng, sau giảm.Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(5t -/3) (cm). Trong giây đầu tiên kể từlúc t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = 1cm A. 6 lần. B. 7 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.Câu 3: Một nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng λ1 = 0,72μm và bức xạmàu cam có bước sóng λ2 chiếu vào khe Iâng. Trên màn người ta quan sát thấy giữa vân sáng cùng màu và gầnnhất so với vân trung tâm có 8 vân màu cam. Bước sóng của bức xạ λ2 là A. 0,64m. B. 0,62m. C. 0,56m. D. 0,72m.Câu 4: Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn trực của máy là chùm A. phân kỳ. B. song song. C. song song hoặc hội tụ. D. hội tụ.Câu 5: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh được dựa vào hiện tượng A. giao thoa. B. nhiễu xạ. C. sóng dừng. D. cộng hưởng điện từ.Câu 6: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0. Khi dòng điệncó giá trị là i thì điện tích một bản của tụ là q, tần số góc dao động riêng của mạch là i 2i q0 q 2 2 q0 q 2 2 A. = . B. . C. = . D. = . q0 q 2 2 q0 q 2 2 2i iCâu 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, nhưng tần số thay đổi được vào 2 đầu mạch gồmđiện trở, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f= f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ C đạt cực đại; khi f= f2thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì f= f0 đượcxác định A. f1. f2 = f02. B. 1/f1+ 1/f2 = 1/f0 . C. f1 - f2 = f0 . D. f1+ f2 = 2f0 .Câu 8: Tìm kết luận sai.A. Trong sóng điện từ thì dao động điện trường và từ trường tại một điểm luôn cùng pha.B. Sóng điện từ mang năng lượng.C. Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ trong sóng điện từ cùng phương và vuông góc với phương truyềnsóng.D. Sóng điện từ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường nó bị khúc xạ như sóng ánh sáng.Câu 9: Chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = 3 cos(t+7/6) (cm)và x2. Dao động tổng hợp có phương trình x = 2sin(t- /6) (cm). Phương trình dao động thành phần x2 có biểuthức A. x2 =cos(t-/6)(cm). B. x2 =cos(t + /6)(cm). C. x2 =cos(t- /3)(cm). D. x2 =cos(t +/3)(cm).Câu 10: Trên mặt nước có 2 nguồn dao động kết hợp S1 và S2 dao động với phương trình u = cos(50t) cm. Tốcđộ truyền sóng trên mặt nước là 5m/s. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Biên độ daođộng tại điểm M trên mặt nước cách S1 và S2 lần lượt là d1 = 15cm và d2 = 10cm là A. 0cm. B. 2 cm. C. 2cm. D. 2 /2cm.Câu 11: Một sợi dây AB dài 57cm, treo lơ lững, đầu A được gắn vào một nhánh âm thoa. Khi âm thoa dao độngvới f = 50Hz trên dây AB có sóng dừng. Coi A là điểm nút thứ nhất thì khoảng cách từ điểm bụng B đến nút thứtư (kể từ A) là 39cm. Tốc độ truyền sóng trên dây AB là A. 13m/s. B. 6 m/s. C. 7m/s . D. 11m/s.Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S1, S2 bằng a = 2mm, khoảng cách từ hai khetới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm. Với bề rộng củatrường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là: A. 7 vân. B. 9 vân. C. 3 vân. D. 5 vân.Câu 13: Hơi Natri có áp suất lớn, nóng sáng ở nhiệt độ cao phát ra quang phổ A. vạch hấp thụ. B. liên tục. C. vạch phát xạ. D. liên tục và vạch hấp thụ.Câu 14: Hai nguồn dao động A, B kết hợp cách nhau 16cm dao động cùng pha, theo phương vuông góc với mặtnước. C là một điểm trên mặt nước thuộc đường dao động cực tiểu. Giữa C và đường trung trực của AB còn cómột đường dao động cực đại. Biết AC = 17,2cm và BC = 13,6cm. Số đường dao động cực đại qua AC là A. 6 đường. B. 7 đường. C. 5 đường. D. 8 đường. Trang 1/4 - Mã đề thi 321 10 4Câu 15: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F và điện trở R = 100. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u = 100 2 cos(100t) V. Để khi R thay đổi thìUAM (đoạn AM chứa điện trở và tụ điện) không đổi thì giá trị của độ tự cảm là A. L = 1/ (H). B. L = 1/2 (H). C. L = 2/ (H). ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi đại học môn vật lý Đề thi thử đại học Đề ôn thi đại học môn vật lý Công suất cực đại Điện áp hiệu dụng Cuộn thuần tụTài liệu có liên quan:
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: VẬT LÝ – ĐỀ 5
4 trang 301 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 104 1 0 -
144 trang 50 1 0
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Trường PTDTNT tỉnh Quảng Trị
5 trang 47 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 45 0 0 -
11 trang 45 0 0
-
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 45 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 40 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 39 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 35 0 0