Đề ôn thi đại học môn hóa học - Đề số 7
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 107.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thời gian làm bài 90 phút Phần chung cho tất cả thí sinh (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) Câu 1. Trong phòng thí nghiệm người ta cho Cu kim loại tác dụng với HNO 3 đặc. Biện pháp xử lí khí thải tốt nhất
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi đại học môn hóa học - Đề số 7 LUYỆN THI TỐT NGHIỆP VÀ ĐẠI HỌC NĂM 2009-2010. http://ductam_tp.violet.vn/ ĐỀ ÔN THI SỐ 7 Thời gian làm bài 90 phút Phần chung cho tất cả thí sinh (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) Câu 1. Trong phòng thí nghiệm người ta cho Cu kim loại tác dụng với HNO 3 đặc. Biện pháp xử lí khí thảitốt nhất là: A. nút ống nghiệm bằng bông khô. B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH. Câu 2. Loại quặng có thành phần chủ yếu là Fe2O3 gọi là: A. manhêtit B. xiđêrit C. pirit D. hemantit Câu 3. Trong các phản ứng hóa học sắt kim loại luôn thể hiện tính chất gì? B. Tính khử A. Tính oxi hóa C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. Tự oxi hóa–khử Câu 4. Để nhận ra các chất rắn: Na2O, Al2O3, Al, Fe, CaC2, chỉ cần dùng B. dung dịch HCl A. H2O C. dung dịch NaOH D. dung dịch H2SO4 Câu 5. Từ muối ăn, nước và điều kiện cần thiết không thể điều chế được: A. nước Giaven B. axit HCl C. dung dịch NaOH D. dung dịch NaHCO3 Câu 6. Khi cho NaHCO3 phản ứng với các dung dịch H2SO4 loãng và Ba(OH)2, để chứng minh rằng: B. NaHCO3 có tính bazơ A. NaHCO3 có tính axit C. NaHCO3 có tính lưỡng tính D. NaHCO3 có thể tạo muối Câu 7. Phản ứng giữa: Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O thuộc loại phản ứng hóa học nào sau đây? A. Clo có tính tẩy màu B. Tính bazơ mạnh của NaOH C. Phản ứng oxi hóa–khử nội phân tử D. Phản ứng tự oxi hóa–khử Câu 8. Một hỗn hợp gồm hai bột kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau. Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H2. Phần 2: hòa tan hết trong HNO3 loãng dư thu được V lít một khí không màu, hóa nâu trong không khí (cácthể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít Câu 9. Để phân biệt Al, Al2O3, Mg có thể dùng: A. dung dịch KOH B. dung dịch HCl C. dung dịch H2SO4 D. Cu(OH)2 Câu 10. Tổng số hạt trong ion M là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hòa là: 3+ A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm VIA D. chu kì 4, nhóm IA Câu 11. Dãy chất nào sau đây là các chất điện li mạnh? A. NaCl, CuSO4, Fe(OH)3, HBr B. KNO3, H2SO4, CH3COOH, NaOH C. CuSO4, HNO3, NaOH, MgCl2 D. KNO3, NaOH, C2H5OH, HCl Câu 12. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch chất điện li thì: A. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi B. độ điện li và hằng số điện li đều không đổi C. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi D. độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi Câu 13. Dung dịch nhôm sunfat có nồng độ Al3+ là 0,09M. Nồng độ của ion SO 2− là: 4 A. 0,09M B. 0,06M C. 0,45M D. 0,135M Câu 14. Dãy chất ion nào sau đây là axit? − A. HCOOH, HS–, NH + , Al3+ B. Al(OH)3, HSO 2− , HCO 3 , S2– 4 4 C. HSO 2− , H2S, NH + , Fe3+ D. Mg2+, ZnO, HCOOH, H2SO4 4 4 -1- Câu 15. Dung dịch HCOOH 0,01 mol/L có pH ở khoảng nào sau đây? A. pH = 7 B. pH > 7 C. 2 < pH < 7 D. pH = 2 Câu 16. Dung dịch HNO3 có pH = 2. Cần pha loãng dung dịch trên bao nhiêu lần để thu được dung dịch cópH = 3 A. 1,5 lần B. 10 lần C. 2 lần D. 5 lần Câu 17. Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Hỏi dung dịch thu được có chứa chấttan nào? A. Na2SO3 B. NaHSO3, Na2CO3 C. NaHSO3 D. Na2CO3, NaOH Câu 18. Sự thủy phân muối amoni cacbonat sẽ tạo ra: A. axit yếu và bazơ mạnh B. axit yếu và bazơ yếu C. axit mạnh và bazơ yếu D. axit mạnh và bazơ mạnh Câu 19. Điều nào sau đây không đúng? A. Đi từ nitơ đến bitmut, tính axit của các oxit giảm dần, tính bazơ tăng dần B. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm nitơ có công thức chung là RH3 C. Trong hợp ch ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi đại học môn hóa học - Đề số 7 LUYỆN THI TỐT NGHIỆP VÀ ĐẠI HỌC NĂM 2009-2010. http://ductam_tp.violet.vn/ ĐỀ ÔN THI SỐ 7 Thời gian làm bài 90 phút Phần chung cho tất cả thí sinh (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) Câu 1. Trong phòng thí nghiệm người ta cho Cu kim loại tác dụng với HNO 3 đặc. Biện pháp xử lí khí thảitốt nhất là: A. nút ống nghiệm bằng bông khô. B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH. Câu 2. Loại quặng có thành phần chủ yếu là Fe2O3 gọi là: A. manhêtit B. xiđêrit C. pirit D. hemantit Câu 3. Trong các phản ứng hóa học sắt kim loại luôn thể hiện tính chất gì? B. Tính khử A. Tính oxi hóa C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. Tự oxi hóa–khử Câu 4. Để nhận ra các chất rắn: Na2O, Al2O3, Al, Fe, CaC2, chỉ cần dùng B. dung dịch HCl A. H2O C. dung dịch NaOH D. dung dịch H2SO4 Câu 5. Từ muối ăn, nước và điều kiện cần thiết không thể điều chế được: A. nước Giaven B. axit HCl C. dung dịch NaOH D. dung dịch NaHCO3 Câu 6. Khi cho NaHCO3 phản ứng với các dung dịch H2SO4 loãng và Ba(OH)2, để chứng minh rằng: B. NaHCO3 có tính bazơ A. NaHCO3 có tính axit C. NaHCO3 có tính lưỡng tính D. NaHCO3 có thể tạo muối Câu 7. Phản ứng giữa: Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O thuộc loại phản ứng hóa học nào sau đây? A. Clo có tính tẩy màu B. Tính bazơ mạnh của NaOH C. Phản ứng oxi hóa–khử nội phân tử D. Phản ứng tự oxi hóa–khử Câu 8. Một hỗn hợp gồm hai bột kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau. Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H2. Phần 2: hòa tan hết trong HNO3 loãng dư thu được V lít một khí không màu, hóa nâu trong không khí (cácthể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít Câu 9. Để phân biệt Al, Al2O3, Mg có thể dùng: A. dung dịch KOH B. dung dịch HCl C. dung dịch H2SO4 D. Cu(OH)2 Câu 10. Tổng số hạt trong ion M là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hòa là: 3+ A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm VIA D. chu kì 4, nhóm IA Câu 11. Dãy chất nào sau đây là các chất điện li mạnh? A. NaCl, CuSO4, Fe(OH)3, HBr B. KNO3, H2SO4, CH3COOH, NaOH C. CuSO4, HNO3, NaOH, MgCl2 D. KNO3, NaOH, C2H5OH, HCl Câu 12. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch chất điện li thì: A. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi B. độ điện li và hằng số điện li đều không đổi C. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi D. độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi Câu 13. Dung dịch nhôm sunfat có nồng độ Al3+ là 0,09M. Nồng độ của ion SO 2− là: 4 A. 0,09M B. 0,06M C. 0,45M D. 0,135M Câu 14. Dãy chất ion nào sau đây là axit? − A. HCOOH, HS–, NH + , Al3+ B. Al(OH)3, HSO 2− , HCO 3 , S2– 4 4 C. HSO 2− , H2S, NH + , Fe3+ D. Mg2+, ZnO, HCOOH, H2SO4 4 4 -1- Câu 15. Dung dịch HCOOH 0,01 mol/L có pH ở khoảng nào sau đây? A. pH = 7 B. pH > 7 C. 2 < pH < 7 D. pH = 2 Câu 16. Dung dịch HNO3 có pH = 2. Cần pha loãng dung dịch trên bao nhiêu lần để thu được dung dịch cópH = 3 A. 1,5 lần B. 10 lần C. 2 lần D. 5 lần Câu 17. Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Hỏi dung dịch thu được có chứa chấttan nào? A. Na2SO3 B. NaHSO3, Na2CO3 C. NaHSO3 D. Na2CO3, NaOH Câu 18. Sự thủy phân muối amoni cacbonat sẽ tạo ra: A. axit yếu và bazơ mạnh B. axit yếu và bazơ yếu C. axit mạnh và bazơ yếu D. axit mạnh và bazơ mạnh Câu 19. Điều nào sau đây không đúng? A. Đi từ nitơ đến bitmut, tính axit của các oxit giảm dần, tính bazơ tăng dần B. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm nitơ có công thức chung là RH3 C. Trong hợp ch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề ôn thi đại học đề thi hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa học trắc nghiệm hóa họcTài liệu có liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 138 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 122 0 0 -
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 100 0 0 -
0 trang 94 0 0
-
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 68 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 68 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 57 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 51 0 0 -
9 trang 51 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 51 0 0