Danh mục tài liệu

Đề ôn thi học kì 2 môn hóa 12

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 173.19 KB      Lượt xem: 29      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn thi học kì 2 môn hóa 12 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi học kì 2 môn hóa 12 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓACâu 1:Để phân biệt glixerol, dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ, người ta dùng các hóa chấtA. Cu(OH)2 và NaB. AgNO3 trong dung dịch NH3 và H2SO4 loãngC. Na và quỳ tímD. dung dịch CH3COOH và dung dịch H2SO4 đặc.Câu 2: Chất phản với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím xanh làA.glixerin B.rượu đa chức C. dung dịch anbumin D.dung dịch amino axitCâu 3: Các chất được xếp theo chiều giảm dần tính bazơ từ trái sang phải làA.metylamin, đimetylamin, anilin.B. đimetylamin, metylamin, anilin.C. đimetylamin, anilin, metylaminD. anilin, metylamin, đimetylaminCâu 4:Glixerin khác với ancol etylic ở phản ứngA.với Na B. este hóaC. với Cu(OH)2D.với HBr(có H2SO4 đặc nóng)Câu 5:Công thức chung của este no, đơn chức mạch hở làA. CnH2n+1O B.CnH2n+1 - 2kO2B. CnH2nO2 D.CnH2n+2 - 2kO2Câu 6:Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được sản phẩm có axit axetic. Côngthức cấu tạo của este đó làA. CH3-CH2-COO-CH3B.HCOO-C(CH3)-CH3.C.HCOO-CH2-CH2-CH3.D.CH3-COO-CH2-CH3.Câu 7: Hóa chất có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch sau: glixerol, glucozơ và anđehit axetic là:A. Cu(OH)2/to B. .Ag2O/NH3,toC. Nước brom D. NaCâu 8: Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng làA. anilin B.benzyl cloruaC.phenol D.axit axetitCâu 9: Để phân biệt glixerin và ancol etylic trong 2 lọ mất nhãn cần dùngA.dung dịch NaOH B.NaC. Cu(OH)2 D. nước brom.Câu 10: Cho các gluxit sau:saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ. Dãy gồm các cacbohiđrat tham giaphản ứng thủy phân là:A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơB.glucozơ, fructozơ.C. tinh bột, fructozơD. glucozơ, saccarozơ, xenlulozơCâu 11: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt :tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùngA.dung dịch I2 B.dung dịch HCl.B.Cu(OH)2/OH- D.dung dịch AgNO3/NH3Câu 12: Thủy tinh hữu cơ được điều chế từA.butađien và stirenB.etilenglicol và axit terephtalic.C.metyl metacrylatD.axit  -aminoenantoic. 1Câu 13: Tơ nhân tạo gồm: A. tơ visco, tơ axetat, tơ đồng-amoniac. B. tơ polieste, tơ poliamit. C. tơ tằm , len D. tơ nilon, tơ capron.Câu 14: Dung dịch aminoaxit không tác dụng vớiA.este B.oxit bazơ, bazơC.axit D.rượuCâu 15: Cho các loại thuốc sau: seduxen, penixilin, amoxilin, mophin, pamin, paradol, glucozơ, vitamin A. Loạithuốc gây nghiện cho người làA.seduxen,mophin. B.penixilin, amoxilin.C.glucozơ, vitamin A. D.pamin, paradol.Câu 16: Cho các chất sau: H2N-CH(CH3)COOH, NH4Cl,AlCl3,NaHCO3.Chất có tính chất lưỡng tính làA.H2N-CH(CH3)COOH, NH4Cl.B.NH4Cl, AlCl3.C.AlCl3, NaHCO3.D.H2N-CH(CH3)COOH, NaHCO3.Câu 17: Có bốn dung dịch đựng trong các ống nghịêm riêng biệt, không dán nhãn: anbumin, glixerol, CH3COOH,NaOH. Để phân biệt bốn chất trên, có thể dùngA. quì tím B. phenolphtaleinC. HNO3 đặc D. CuSO4Câu 18: Chất phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là A. glucozơ B. ancol đa chức C. dung dịch anbumin D. phenolCâu 19: Metyl propionat là tên gọi củaA. HCOOC3H7. B.C2H5COOCH3C.C3H7COOH D.C2H5COOHCâu 20: Cho các chất sau (X1) C6H5NH2;(X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH;(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH(X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH2(NH2)COOHDung dịch làm quì tím hoá xanh làA.(X1) ; (X2); (X5) B.(X2);(X3); (X4)C.(X2); (X5) D. (X1) ; (X4); (X5)Câu 21: Thuỷ phân hoàn toàn một đisaccarit trong môi trường axit đun nóng thu được glucozơ. Đisaccarit đó làA. saccarozơ B. fructozơC. tinh bột D. xenlulozơCâu 22: Chất không tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường làA.axit axetic B.glixerinC.etilenglicol D.anđehit axetic.Câu 23: Cho các dung dịch sau: (1) H2NCH2COOH;(2) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH;(3) HOOC(CH2 )2CH(NH2)COOH;(4)H2NCH2COONa. Dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:A.(1) B.(2) C.(3) D.(4)Câu 24: Công thức phân tử của Glixerin làA.C3H8O3 B. C2H4O2C. C3H8O D. C2H6OCâu 25: Hợp chất thuộc loại monosaccarit làA.CH2OH-(CHOH)4-CH=O. 2B. CH2OH-(CHOH)4-CH2OH.C. CH2OH-(CHOH)4-COOH.D. CH3-(CHOH)4-COOH.Câu 26: Để thu được PVC cần trùng hợpA.poli vinyl clorua B.etylenC.vinyl clorua D.styren.Câu 27: Để điều chế polime cần thực hiện phản ứngA.cộngB.trùng hợp và phản ứng khửC. trùng hợp và phản ứng oxi hóaD. trùng hợp và trùng ngưng.Câu 28: Chất thủy phân thu được gli ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: