Danh mục tài liệu

Đề tài Thiết kế động cơ không đồng bộ rôto dây quấn

Số trang: 38      Loại file: doc      Dung lượng: 690.00 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hiện nay đất nước ta đang tiến lên thời kỳ công nghiệp hoá hiện đại hoá với mục đích tiến kịp và hội nhập vào nền kinh tế của các nước trong khu vực và trên thế giới. Như ta đã biết ngành công nghiệp năng lượng chiếm một vị trí rất quan trọng trong sự phát triển của nền kinh tế đất nước. Do đó ngành chế tạo máy điện đòi hỏi phải luôn đi trước một bước về công nghiệp và chất lượng nhằm đảm bảo tốc độ phát triển chung của toàn ngành và yêu cầu...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tài Thiết kế động cơ không đồng bộ rôto dây quấnThiết kế động cơ khôngđồng bộ rôto dây quấn MỤC LỤC TrangLỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................. 5 Chương I: Tính toán kích thước chủ yếu. ................................................ 6 1.Xác định chiều dài đường kính D,chiều dài l : .................................... 6 2.Bước cực: ............................................................................................. 8 3.Lập phương án so sánh : ....................................................................... 8 4. Dòng điện định mức: ........................................................................... 8 Chương II. .................................................................................................. 8 5. Bước rãnh Stato: .................................................................................. 9 6. Số thanh dẫn tác dụng trong một rãnh: ............................................... 9 7. Số vòng dây nối tiếp của 1 pha:.......................................................... 9 8. Kiểu dây quấn : .................................................................................. 9 9. Hệ số dây quấn: ................................................................................ 9 10. Từ thông khe hở không khí: ............................................................ 10 11. Mật độ từ thông khe hở không khí: ................................................. 10 12. Chiều rộng của răng Stato nơi nhỏ nhất: .......................................... 10 13. Chiều rộng rãnh hìng chữ nhật(sơ bộ):............................................. 10 14. Tiết diện dây (sơ bộ): ...................................................................... 10 15. Kích thước rãnh stato và sự điền đầy rãnh như hình và bảng sau: .... 11 16. Mật độ dòng điện dây quấn stato: .................................................... 12 17. Khe hở không khí : .......................................................................... 12 18. Đường kính ngoài của Rôto: ............................................................ 12 19. Chiều dài lõi sắt Rôto: ..................................................................... 12 20. Số rãnh của Rôto: ............................................................................ 12 21. Bước răng Rôto: .............................................................................. 13 22. Dùng dây quấn kiểu thanh dẫn :....................................................... 13 23. Điện áp trên vành trượt lúc không tải:.............................................. 13 24. Dòng điện trong thanh dẫn roto: ...................................................... 13 25. Tiết diện thanh dẫn Rôto: ................................................................ 14 26. Kích thước rãnh Rôto: ..................................................................... 14 27. Mật độ dòng điện Rôto: ................................................................... 14 28. Kích thước rãnh Rôto và sự điền đầy rãnh như bảng và hình vẽ sau: 14 29. Đường kính trong Rôto: ................................................................... 15 Chương III: Tính toán mạch từ. ............................................................. 15 30. Mật độ từ thông trên răng stato: ....................................................... 15 31. Mật độ từ thông trên răng Rôto:....................................................... 16 32. Mật độ từ thông trên gông Stato: ..................................................... 16 33. Mật độ từ thông gông Rôto: ............................................................. 17 34. Sức từ động khe hở không khí: ........................................................ 17 35. Sức từ động trên răng Stato: ............................................................ 18 36. Sức từ động trên răng Rôto: ............................................................. 18 37. Hệ số bão hoà răng: ......................................................................... 18 38. Sức từ động trên gông Rôto: ............................................................ 18 39. Sức từ động trên gông Rôto: ............................................................ 19 40. Tổng sức từ động toàn mạch:........................................................... 19 41. Hệ số bão hoà toàn mạch: ................................................................ 19 42. Dòng điện từ hoá: ............................................................................ 19 43. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn Stato: ............... ...