Đề thi cuối học kỳ I năm học 2015-2016 môn Xác xuất thống kê ứng dụng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 141.16 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2015-2016 môn Xác xuất thống kê ứng dụng gồm 2 bài tập giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá được năng lực của mình. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2015-2016 môn Xác xuất thống kê ứng dụng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬTTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHKHOA KHOA HỌC CƠ BẢNBỘ MÔN TOÁN-------------------------ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016Môn: XÁC SUẤT THỐNG KÊ ỨNG DỤNGMã môn học: MATH 130401Đề thi có 2 trang.Thời gian: 90 phút.Được phép sử dụng tài liệu.Câu I (4,5 điểm)1.Trong một lô hàng có 3 sản phẩm loại 1, 4 sản phẩm loại 2 và 5 sản phẩm loại 3. Chiangẫu nhiên 12 sản phẩm này ra làm 2 phần bằng nhau. Tính xác suất để mỗi phần đều cócả 3 loại sản phẩm.2.Một dây chuyền lắp ráp nhận được các chi tiết do hai nhà máy sản xuất. Nhà máy thứnhất cung cấp 65% và nhà máy thứ hai cung cấp 35% tổng số chi tiết. Tỷ lệ chi tiết đạtchuẩn của nhà máy thứ nhất là 90% và tỷ lệ chi tiết đạt chuẩn của nhà máy thứ hai là95%. Kiểm tra ngẫu nhiên từ dây chuyền 1 chi tiết và thấy chi tiết đạt chuẩn. Tính xácsuất để chi tiết đạt chuẩn đó do nhà máy thứ nhất cung cấp.3.Một nhà máy đã sản xuất 10000 sản phẩm với xác suất đạt loại A của mỗi sản phẩm là0,842. Tính xác suất để trong 10000 sản phẩm này có ít nhất 8500 sản phẩm loại A.4.Xe buýt xuất hiện tại bến đợi từ 7 giờ sáng và cứ 15 phút có một chuyến. Thời gian đi từnhà đến bến đợi của cô H là biến ngẫu nhiên X (đơn vị : phút) có hàm mật độ xác suất1f ( x) =nếu x Î [10; 20] , f ( x) = 0 nếu x Ï [10; 20] . Cô H rời nhà đi đến bến đợi lúc107 giờ, tính xác suất cô H phải đợi xe buýt không đến 3 phút.Câu II (5,5 điểm)1. Điều tra thời gian X (đơn vị : phút) sản xuất ra một sản phẩm của một dây chuyền côngnghệ, ta thu được bảng số liệuX85-8787-8989-9191-9393-9595-9797-99Số sản phẩm25333543322820a) Nếu dây chuyền công nghệ hoạt động bình thường thì thời gian trung bình để sản xuấtmột sản phẩm là 91 phút. Từ số liệu thu được có thể kết luận dây chuyền công nghệhoạt động không bình thường với mức ý nghĩa 1% hay không?b) Tìm khoảng tin cậy của thời gian trung bình để sản xuất một sản phẩm của dây chuyềnnày với độ tin cậy 95%.c) Tìm khoảng tin cậy của tỷ lệ sản phẩm do dây chuyền này sản xuất ra có thời gian sảnxuất dưới 91 phút với độ tin cậy 97%.d) Có ý kiến cho rằng tỷ lệ sản phẩm do dây chuyền này sản xuất ra có thời gian sản xuấttrên 97 phút là 5,5%. Hãy kết luận về ý kiến này với mức ý nghĩa 2%.2. Đo chiều dài X (cm) và đường kính Y (mm) của một số trục máy, ta có kết quả như sau:X55,25,35,45,45,55,65,65,75,7Y101010,310,410,510,710,610,710,7 10,8Hãy viết hàm hồi qui tuyến tính thực nghiệm của Y theo X và tính hệ số tương quan mẫugiữa X và Y.Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTVTrang 1/ 2Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)[CĐR 2.1]: Sử dụng được giải tích tổ hợp để tính xác suấttheo quan điểm đồng khả năng[CĐR 2.2] Sử dụng được các công thức tính xác suất, đặcbiệt là xác suất có điều kiện[CĐR 2.4]: Tính định được kỳ vọng, phương sai, median,mod của biến ngẫu nhiên và cách sử dụng các số đặc trưngnày[CĐR 2.5]: Sử dụng được phân phối siêu bội, nhị thức,Poisson, chuẩn và mối liên hệ giữa các phân phối này[CĐR 2.3]: Lập được bảng phân phối xác suất của biếnngẫu nhiên rời rạc. Sử dụng được hàm phân phối xác suấtvà hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục[CĐR 2.6]: Tính được giá trị của trung bình mẫu, phươngsai mẫu bằng máy tính bỏ túi[CĐR 2.8]: Sử dụng được các tiêu chuẩn kiểm định giảthiết để giải quyết các bài toán liên quan và áp dụng đượctrong thực tế[CĐR 2.7]: Tìm được (giá trị) của khoảng tin cậy cho tỷ lệ,trung bình và phương sai ứng với số liệu thu được[CĐR 2.9]: Sử dụng được hàm hồi qui tuyến tính thựcnghiêmNội dung kiểm traCâu I.1Câu I.2Câu I.3Câu I.4Câu II.1.aCâu II.1.dCâu II.1.bCâu II.1.cCâu II.2Ngày 22 tháng 12 năm 2015Thông qua bộ môn(ký và ghi rõ họ tên)Nguyễn Văn Toản----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTVTrang 2/ 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2015-2016 môn Xác xuất thống kê ứng dụng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬTTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHKHOA KHOA HỌC CƠ BẢNBỘ MÔN TOÁN-------------------------ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016Môn: XÁC SUẤT THỐNG KÊ ỨNG DỤNGMã môn học: MATH 130401Đề thi có 2 trang.Thời gian: 90 phút.Được phép sử dụng tài liệu.Câu I (4,5 điểm)1.Trong một lô hàng có 3 sản phẩm loại 1, 4 sản phẩm loại 2 và 5 sản phẩm loại 3. Chiangẫu nhiên 12 sản phẩm này ra làm 2 phần bằng nhau. Tính xác suất để mỗi phần đều cócả 3 loại sản phẩm.2.Một dây chuyền lắp ráp nhận được các chi tiết do hai nhà máy sản xuất. Nhà máy thứnhất cung cấp 65% và nhà máy thứ hai cung cấp 35% tổng số chi tiết. Tỷ lệ chi tiết đạtchuẩn của nhà máy thứ nhất là 90% và tỷ lệ chi tiết đạt chuẩn của nhà máy thứ hai là95%. Kiểm tra ngẫu nhiên từ dây chuyền 1 chi tiết và thấy chi tiết đạt chuẩn. Tính xácsuất để chi tiết đạt chuẩn đó do nhà máy thứ nhất cung cấp.3.Một nhà máy đã sản xuất 10000 sản phẩm với xác suất đạt loại A của mỗi sản phẩm là0,842. Tính xác suất để trong 10000 sản phẩm này có ít nhất 8500 sản phẩm loại A.4.Xe buýt xuất hiện tại bến đợi từ 7 giờ sáng và cứ 15 phút có một chuyến. Thời gian đi từnhà đến bến đợi của cô H là biến ngẫu nhiên X (đơn vị : phút) có hàm mật độ xác suất1f ( x) =nếu x Î [10; 20] , f ( x) = 0 nếu x Ï [10; 20] . Cô H rời nhà đi đến bến đợi lúc107 giờ, tính xác suất cô H phải đợi xe buýt không đến 3 phút.Câu II (5,5 điểm)1. Điều tra thời gian X (đơn vị : phút) sản xuất ra một sản phẩm của một dây chuyền côngnghệ, ta thu được bảng số liệuX85-8787-8989-9191-9393-9595-9797-99Số sản phẩm25333543322820a) Nếu dây chuyền công nghệ hoạt động bình thường thì thời gian trung bình để sản xuấtmột sản phẩm là 91 phút. Từ số liệu thu được có thể kết luận dây chuyền công nghệhoạt động không bình thường với mức ý nghĩa 1% hay không?b) Tìm khoảng tin cậy của thời gian trung bình để sản xuất một sản phẩm của dây chuyềnnày với độ tin cậy 95%.c) Tìm khoảng tin cậy của tỷ lệ sản phẩm do dây chuyền này sản xuất ra có thời gian sảnxuất dưới 91 phút với độ tin cậy 97%.d) Có ý kiến cho rằng tỷ lệ sản phẩm do dây chuyền này sản xuất ra có thời gian sản xuấttrên 97 phút là 5,5%. Hãy kết luận về ý kiến này với mức ý nghĩa 2%.2. Đo chiều dài X (cm) và đường kính Y (mm) của một số trục máy, ta có kết quả như sau:X55,25,35,45,45,55,65,65,75,7Y101010,310,410,510,710,610,710,7 10,8Hãy viết hàm hồi qui tuyến tính thực nghiệm của Y theo X và tính hệ số tương quan mẫugiữa X và Y.Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTVTrang 1/ 2Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)[CĐR 2.1]: Sử dụng được giải tích tổ hợp để tính xác suấttheo quan điểm đồng khả năng[CĐR 2.2] Sử dụng được các công thức tính xác suất, đặcbiệt là xác suất có điều kiện[CĐR 2.4]: Tính định được kỳ vọng, phương sai, median,mod của biến ngẫu nhiên và cách sử dụng các số đặc trưngnày[CĐR 2.5]: Sử dụng được phân phối siêu bội, nhị thức,Poisson, chuẩn và mối liên hệ giữa các phân phối này[CĐR 2.3]: Lập được bảng phân phối xác suất của biếnngẫu nhiên rời rạc. Sử dụng được hàm phân phối xác suấtvà hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục[CĐR 2.6]: Tính được giá trị của trung bình mẫu, phươngsai mẫu bằng máy tính bỏ túi[CĐR 2.8]: Sử dụng được các tiêu chuẩn kiểm định giảthiết để giải quyết các bài toán liên quan và áp dụng đượctrong thực tế[CĐR 2.7]: Tìm được (giá trị) của khoảng tin cậy cho tỷ lệ,trung bình và phương sai ứng với số liệu thu được[CĐR 2.9]: Sử dụng được hàm hồi qui tuyến tính thựcnghiêmNội dung kiểm traCâu I.1Câu I.2Câu I.3Câu I.4Câu II.1.aCâu II.1.dCâu II.1.bCâu II.1.cCâu II.2Ngày 22 tháng 12 năm 2015Thông qua bộ môn(ký và ghi rõ họ tên)Nguyễn Văn Toản----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTVTrang 2/ 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi cuối học kỳ II Đề thi cuối học kỳ Đề thi Xác xuất thống kê ứng dụng Xác xuất thống kê ứng dụng Xác xuất thống kê Đề thi Xác xuất thống kêTài liệu có liên quan:
-
Đề thi kết thúc học phần học kỳ II năm học 2018-2019 môn Thuế - ĐH Ngân hàng TP.HCM
8 trang 96 1 0 -
Tiểu luận: LÝ THUYẾT ĐỒNG DẠNG THỨ NGUYÊN
12 trang 69 0 0 -
Đề cương bài tập Xác xuất thống kê
29 trang 65 0 0 -
Giáo trình Xác xuất thống kê (Giáo trình Cao đẳng Sư phạm): Phần 1
98 trang 43 1 0 -
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2018-2019 môn Tâm lý học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 42 0 0 -
Đề thi hết môn Lịch sử các học thuyết kinh tế - Đại học Kinh tế (ĐHQGHN)
25 trang 40 0 0 -
Đề thi môn Toán cao cấp 1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
2 trang 38 0 0 -
Đề thi cuối học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Toán ứng dụng - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
2 trang 38 0 0 -
1 trang 33 0 0
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Tâm lý học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 33 0 0