Danh mục tài liệu

Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT A Nghĩa Hưng

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 172.06 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi giữa học kỳ 1 sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 của trường THPT A Nghĩa Hưng. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT A Nghĩa HưngSỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NAM ĐỊNHTRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNGĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ IMÔN TOÁN LỚP 12Năm học: 2016 – 2017(Thời gian làm bài: 90 phút)Đề thi gồm 8 trangMã đề: 135Câu 1: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  1 có đồ thị (C). Gọi ∆ là tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm cóhoành độ bằng 1. Tính hệ số góc k của đường thẳng ∆.A. k  3 ; B. k  2 ; C. k  1 ; D. k  9 .x2  3Câu 2: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y .x2A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;4  và nghịch biến trên khoảng  4;  ;B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;4  và đồng biến trên khoảng  4;  ;C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;3  và nghịch biến trên khoảng  3;   ;D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;3  và đồng biến trên khoảng  3;   .Câu 3: Cho hàm số y  x 4  1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểmM  2;15  .A. y  32 x  49 ; B. y  32 x  49 ; C. y  32 x  79 ; D. y  32 x  79 .Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2   6m  9  x  1 đồng biếntrên R. m  1 m  1A. 1  m  3 ; B. 1  m  3 ; C. ; D. .m3m32x  1Câu 5: Cho hàm số y có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hệ số gócx 11bằng . Tìm hoành độ xM của tiếp điểm M.4A. xM  1 hoặc xM  2 ; B. xM  1 hoặc xM  3 ;C. xM  0 hoặc xM  3 ; D. xM  0 hoặc xM  2 .Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  sin 2 x  4sin x  m  x  1 nghịch biếntrên R.A. m  6 ; B. m  6 ; C. m  6 ; D. m  6 .Câu 7: Cho hàm số y  x 3 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M  x0 ; y0  cóphương trình y  3 x  2 . Tính giá trị của biểu thức P  x0  2 y0 .A. P  11 ; B. P  3 ; C. P  3 ; D. P  6 .Câu 8: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi;B. Khối hộp là khối đa diện lồi ;C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó ;D. Có sáu loại khối đa diện đều .Câu 9: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  4 x  2 có đồ thị (C). Tìm số giao điểm n của đồ thị (C) vớitrục hoành.A. n  1 ; B. n  0 ; C. n  2 ; D. n  3 .Câu 10: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?A. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a là a2;B. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh ;1C. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh ;3D. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó .6x  9Câu 11: Cho hàm số y có đồ thị (C). Gọi M  x0 ; y0  là giao điểm của đồ thị (C) vớixđường thẳng d : y  x . Tính giá trị của biểu thức P  x0  3 y0 .A. P  12 ; B. P  6 ; C. P  6 ; D. P  2 .Câu 12: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB  a, AC  3a ; cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích Vcủa khối chóp S.ABC.6a 36a 3a3A. V  6a 3 ; B. V ; C. V ; D. V .326Câu 13: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị (C) :y5y=mx-1 1-8-6-4O-223 468-3-5Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y  m cắt đồ thị (C) tại ba điểm phânbiệt.A. 1  m  3 ; B. 3  m  1 ; C. 0  m  2 ; D. 3  m  1 .Câu 14: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, BC  2a ,biết thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng 2 2a 3 . Tính chiều cao h của khối hộpABCD.A’B’C’D’.A. h  2a ; B. h  4a ; C. h  6a ; D. h  a .xCâu 15: Cho hàm số y có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị của tham số m đểx 2  3x  4đường thẳng y  m cắt đồ thị (C) tại đúng hai điểm phân biệt.44A. m   ; B. 1  m   ; C. m  1 ; D. m  1 .55Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AA  AB  2a . Tính thể tích V củakhối lăng trụ ABC.A’B’C’.A. 4 3a 3 ; B. 4a 3 ; C. 8a 3 ; D. 2 3a 3 .Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   2 và lim f  x    . Khẳng định nào sau đâyx x là khẳng định đúng ?A. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 ;B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang ;C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng x  2 ;D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AB và CD vớiAB  2CD  2a ; cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  3a . Tính chiều cao h củahình thang ABCD, biết khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 3a 3 .A. h  a ; B. h  4a ; C. h  6a ; D. h  2a .Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?A. Nếu lim f  x   3 thì đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị (C);x 1B. Nếu lim f  x    thì đường thẳng y  1 là tiệm cận đứng của đồ thị (C) ;x 1C. Nếu lim f  x    thì đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị (C) ;x1D. Nếu lim f  x    thì đường thẳng y  1 là tiệm cận đứng của đồ thị (C).x1Câu 20: Tìm các khoảng đ ...