Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2017- 2018 có đáp án - Trường THPT Chu Văn An - Mã đề 201

Số trang: 30      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.08 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2017- 2018 có đáp án - Trường THPT Chu Văn An - Mã đề 201 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2017- 2018 có đáp án - Trường THPT Chu Văn An - Mã đề 201ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12Thời gian làm bài: 90 phút;(Đề gồm 07 trang - 50 câu trắc nghiệm)SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘITRƯỜNG THPT CHU VĂN ANNgày thi: Sáng 14 tháng 12 năm 2017Họ và tên thí sinh:...............................................................Số báo danh: ......................Mã đề thi201----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Hàm số =y x 3 − 3 x có giá trị cực đại bằngA. 1.B. −2.C. −1.D. 2.Câu 2: Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương cạnh 2 2 bằng32π256π64π 2⋅⋅A.B.C.D. 8π 6.⋅333Câu 3: Diện tích toàn phần của hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a bằngπ a23π a 2A. π a 2 .B. 2π a 2 .C.D.⋅⋅222x −1Câu 4: Cho hàm số y =. Khẳng định nào sau đây đúng?x−21A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; +∞  .B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; +∞ ) .21C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) .D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; +∞  .2Câu 5: Cho khối chóp S . ABC có ba cạnh SA, SB, SC cùng có độ dài bằng a và vuông góc với nhautừng đôi một. Thể tích của khối chóp S . ABC bằnga3a3a3A.B. .C.D. a 3 .⋅⋅⋅236Câu 6: Trong không gian, cho hai điểm phân biệt A, B cố định. Xét điểm M di động luôn nhìn đoạnAB dưới một góc vuông. Hỏi điểm M thuộc mặt nào trong các mặt sau?A. Mặt cầu.B. Mặt nón.C. Mặt trụ.D. Mặt phẳng.Câu 7: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( 3 x − 2 ) > log 1 ( 4 − x ) là23 A. S  ; 4  ⋅=2 2 B. S  ;3  ⋅=3 23C. S =  −∞;  ⋅22 3D. S  ;  ⋅=3 2Câu 8: Cho hàm số y = log 2 x. Xét các phát biểu(1) Hàm số y = log 2 x đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) .(2) Hàm số y = log 2 x có một điểm cực tiểu.(3) Đồ thị hàm số y = log 2 x có tiệm cận.Số phát biểu đúng làA. 3.B. 0.Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số =y x +e .e=A. y′ x e .ln x + e x .C. 1.D. 2.C.=y′ e ( e x −1 + x e −1 ) .D.=y′ e.ln x + x.xB.=y′ x ( x e −1 + e x −1 ) .Trang 1/7 - Mã đề thi 201Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽHàm số y = f ( x ) là3x − 1C. y =− x3 + 3x 2 .⋅x+2Câu 11: Một hình đa diện có ít nhất bao nhiêu đỉnh?A. 6.B. 3.C. 5.A. y =x 4 − 4 x 2 + 4.B.=yD. =y x3 − 3x 2 .D. 4.1 . Khẳng định nào sau đây đúng?Câu 12: Cho phương trình log 5 ( x + x + 1) =A. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu.B. Phương trình có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm âm.C. Phương trình có 2 nghiệm âm.D. Phương trình vô nghiệm.2Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 − 4 x + 1 và đường thẳng d : y= x + 1 bằngA. 1.B. 4.C. 3.D. 2.1Câu 14: Phương trình ( x 4 ) 2 = 4A. vô số.B. 3.2có bao nhiêu nghiệm thực?C. 2.2x +1Câu 15: Các tiệm cận của đồ thị hàm số y =làx −1A. x = 1, y = −1.B.=x 1,=y 2.Câu 16: Cho biểu =thức A logaC.=x 2,=y 1.2B. A= 4 + 2a.C. A = 1 − 2a.2x +1Câu 17: Đồ thị hàm số y =có bao nhiêu tiệm cận?4 − x2A. 4.B. 1.C. 3.11A. P = a 3 .31D. x =− ,y=1.2a 2 + log 1 4a với a > 0, a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây đúng?A. A = 1 + 2a.Câu 18:=Cho PD. 1.D. A= 4 − 2a.D. 2.13a .a , a > 0. Khẳng định nào sau đây đúng?2B. P = a 3 .x −1eeCâu 19: Bất phương trình   ≤  22A. x < −4.B. x ≥ −4.C. P = a 2 .1D. P = a 9 .2 x +3có nghiệm làC. x ≤ −4.D. x > −4.Trang 2/7 - Mã đề thi 201yx 2 − x nghịch biến trên khoảngCâu 20: Hàm số=1A.  −∞;  .B. ( 0;1) .C. ( −∞;0 ) .D. (1; +∞ ) .2Câu 21: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽKhẳng định nào sau đây đúng?A. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 1.B. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) trên  bằng 0.C. Hàm số y = f ( x ) chỉ có một cực trị.D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên  bằng −1.Câu 22: Khối mười hai mặt đều (hình vẽ dưới đây) là khối đa diện đều loạiA. {3; 4} .Câu 23: Cho hàm số y =B. {3;5} .C. {5;3} .D. {4;3} .x 2 − 3x + 3. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàmx −1 1số trên đoạn  −1;  . Tính tích M .m. 2121A. − .B.C. −3.D. 0..22Câu 24: Cho hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Diện tích xungquanh của hình lăng trụ đã cho bằngA. 8a 2 .B. 10a 2 .C. 9a 2 .D. 4a 2 .1Câu 25: Số giao điểm của đồ thị hàm số y =x − 1  x 2 − 2 x + 3  với trục hoành là3A. 4 .B. 3 .C. 5 .D. 1 .Câu 26: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4 x − 3.2 x+1 + 8 =0 bằngA. 6.B. 3.C. 1 − log 2 3.D. 1 + log 2 3.Câu 27: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 0; 2] bằng −2?y 2 x − 2.A. =y x 3 − 10.B. =C. y =x + 2 − 2.D. y =x−2.x +1Trang 3/7 - Mã đề thi 201Câu 28: Cắt một khối nón bởi mặ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: