Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 112

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 498.26 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 112 bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 112ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019MTO N – LỚP 12TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BA ĐÌNHĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi gồm 05 trang)Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đềHọc và tên học sinh: ………………………………….……………Lớp:………..………Câu 1. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y Mã đề thi 1122x  1?x 1A. x  1B. y  1C. y  2D. x  1422Câu 2. Đồ thị của hàm số y  x  2 x  2 và đồ thị hàm số y   x  4 có tất cả bao nhiêu điểm chungA. 0B. 4C. 1D. 2Câu 3. Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên đoạn  2; 2 và cóđồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x) đạt cực đạitại điểm nào sau đây?A. x  2B. x  1C. x  1D. x  2Câu 4. Cho hàm số y  x3  2 x2  x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?1 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .3 1B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  .31 C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  .3 Câu 5. Cho hàm số y  f ( x) xác định trên R \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiênnhư sauTìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f ( x)  m có ba nghiệm thực phân biệt?A.  1;2B.  1;2 C. (1;2]D. (;2]x2  3Câu 6. Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?x 1A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng −3.B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng −6.D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2.Câu 7. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng lãi suất 7,5%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngânhàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhấtbao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền ban đầu, giả định trongthời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra.Trang 1/5Mã đề 112A. 11 nămB. 9 nămC. 10 nămCâu 8. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y A. x = -3 và x =-2B. x = -3D. 12 năm2x 1  x  x  3.x2  5x  62C. x =3 và x=2D. x=3Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  3x2  mx  m đồng biến trên R?A. m  3B. m  3C. m  2D. m  332Câu 10. Biết M (0;2), N(2;-2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  ax  bx +cx+d . .Tính giá trị của hàmsố tại x = – 2A. y(2)  2.B. y(2)  22.C. y(2)  6.D. y(2)  18.Câu 11. Tìm giá trị thực của m sao cho đồ thị của hàm số y  x 4  2mx 2  2m  m4 có ba điểm cực trị tạothành một tam giác đều.A. m  0B. m  3 3C. m   3 3D. m  33Câu 12. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  3x  4 x là:111 1 11A.  ;   va  ;  B.   ; C.  ;  D.  ;   .222 2 22Câu 13. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  ln  cos x  2   mx  1 đồng biến trên R là1 11 1A.  ;   .B.  ; C.  ; D.   ;   ..33 3332Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x  3x  12 x  1 trên đoạn  1;5 ?A. 5B. 3D. 6C. 4  3Câu 15. Cho hàm số y  3sin x  4sin x .Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên khoảng ;  là: 2 2A. –1B. 1C. 3D. 7Câu 16. Biết đồ thị (C) ở hình bên là đồ thị hàm số y  2 . Gọi (C’) là đườngđối xứng với (C) qua đường thẳng y  x.Hỏi (C’) là đồ thị của hàm số nào dưới đây?xA. y  log 1 x ( x  0)B. y  3x2x1C. y    .2D. y  log 2 x ( x  0)2x 1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc là :x 111A. 1B.C.D. 223x3Câu 18. Tiếp tuyến của đồ thi hàm số y   3x 2  2 song song với đường thẳng y  9 x  1 , có phương3trình là:A. y + 16 = 9(x + 3)B. y 16 = 9(x – 3)C. y 16 = 9(x +3) D. y = 9(x + 3)Câu 17. Cho hàm số y =Câu 19. Cho hàm số y  x3  3x 2  1 (C). Ba tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) và đường thẳng (d):y = x – 2 có tổng hệ số góc là:A.12B.14C.15D.16Trang 2/5Mã đề 112Câu 20. Cho hàm số y  x4  2m2 x2  2m  1 . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại các giao điểm củađồ thị và đường thẳng (d ) : x  1 song song với đường thẳng () : y  12 x  4?A. m  3B. m  1C. m  0D. m  2Câu 21. Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ là hàm số nào trong 4 hàm sốsau?A. y   x 2  2   1B. y   x 2  2   122C. y  x 4  4x 2  3D. y  x 4  2x 2  333Câu 22. Tìm m để hàm số f  x    x  mx nghịch biến trên28x 7khoảng  0;  15151515B.   m  0C. m  D.   m  04444x2x 2 1Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4  3.2  m  3  0 có 4 nghiệm phân biệt.A. 4B. 12C. 9D. 3A. m  Câu 24. Giả sử đồ thị (C) của hàm số f ( x)  ax3  bx2  cx  d có hai điểm cực trị là M (1; 7) và N(5; 7). Gọi x1 , x2 , x3 là hoành độ giao điểm của (C) với trục hoành. Khi đó x1  x2  x3 bằng:A. 6B. 4C. 3D. 2y3Câu 25. Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?A. y   x3  3x  1B. y  x3  3x 2  1C. y  x3  3x 2  121xD. y   x3  3x 2  1-3-2-112-1-2Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số y  e 2 x  2e x  2 trên đoạn  1; 2 là:A. max y  e4  2e2  2.B. max y  2e4  2e2 .C. max y  e  2e  2D. max y  2e4  2e2  2.1;241; 2 2-31;21;2Câu 27: Tập xác định D của hàm số y  log3  x  4  là :A. D   ; 4 B. D   4;  C. D   4;  D. D   4;  Câu 28: Đạo hàm của hàm số y  ln  x  3 với x > 3 là :A. y  1B. y 3x 3C. y 1x 3D.y  e x 3Câu 29: Biết a  log30 3 và b  log30 5 .Viết số log30 1350 theo a và b ta được kết quả là:A. 2a  b  2B. a  2b  1C. 2a  b  1D. a  2b  2Câu 30: Cho a  0, b  0 , Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện : a 2  b2  7ab .13A. 3log(a  b)  (log a  log b)B. log(a  b)  (log a  log b) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: