Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 652

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 423.26 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 652 là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 652SỞ GD&ĐT KIÊN GIANGTRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT---------------THI HKII - KHỐI 10BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN(Thời gian làm bài: 45 phút)MÃ ĐỀ THI: 652Họ tên thí sinh:................................................SBD:.......................Câu 1: Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dưthu được 28,67 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là : (Cho Na = 23; F= 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127)A. NaCl và NaBr.B. NaBr và NaI.C. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.D. NaF và NaCl.Câu 2: Cho 8,7 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al, phản ứng với dung dịch H2 SO4 loãng dư thu được 3,2 gam chất rắnkhông tan, dung dịch X và 4,48 lít khí B (đktc). Thành phần % khối lượng các kim loại lần lượt là: (Cho Cu = 64; Al= 27; Fe = 56; S = 32; H = 1; O = 16)A. 32,18%, 36,78%, 31,03%B. 31,18%, 36,78%, 31,03%C. 30,18%, 36,78%, 31,03%D. 36,79%, 36,78%,32,18%Câu 3: Chia 6,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau:- Phần 1: tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng dư thu được 2,352 lít khí H2 (đktc).- Phần 2: tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 (đktc).Thành phần % khối lượng của Fe trong X là: (Cho Fe = 56; Al = 27; Cu = 64)A. 83,58%.B. 50,15%.C. 9,55%.D. 40,30%.Câu 4: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kếttủa tạo thành là: (Cho Ag = 108; Na = 23; N = 14; O= 16; F = 19; Cl = 35,5)A. 10,8 gam.B. 27,05 gam.C. 14,35 gam.D. 21,6 gam.Câu 5: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 5,6 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào nước và khuấyđều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là: (Cho Fe = 56; Cl = 35,5)A. 38,10 gam.B. 16,25 gam.C. 32,50 gam.D. 25,40 gam.Câu 6: Cho các phản ứng sau:1. H2(k) + I2(r)⇆2 HI(k) , H >02. 2NO(k) + O2(k)⇆2 NO2 (k) , H Br > F > IB. Br > Cl > F > IC. I > Br > Cl > FD. F > Cl > Br > ICâu 10: Cho chuỗi phản ứng:KMnO4 + (A)  X2 ↑+ (B) + (C) + H2 O(C) + H2 Oñieän phaân coù maøng ngaên X2 ↑ + (D) + (I)X2 + (D)  (A)X2 + (I)  (C) + (E) + H2 OMã đề thi 652 - Trang số : 1Các chất A, X2 , C, D, E lần lượt là:A. HF, F2 , KF, H2 , KFO.C. HCl, Cl2 , KCl, H2 , KClOB. HCl, Cl2 , MnCl2 , H2 , KClD. HBr, Br2 , KBr, H2 , KBrOCâu 11: Chọn câu đúng?A. Cả H2 SO4 loãng và đặc đều oxi hóa được Cu.B. O2 và O3 đều oxi hóa được S ở điều kiện thích hợp.C. Cả O2 và O3 đều phản ứng với Ag ở điều kiện thường.D. S, H2 SO4 đều có tính khử.Câu 12: Tốc độ phản ứng là :A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.B. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.C. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.D. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.+ O , xt, t 0+H O+ Cu22 D  A . Biết dung dịch chứa D làmCâu 13:Cho sơ đồ phản ứng sau: A  B quì tím hóa đỏ.Chất A là:A. SO2B. H2 SC. SO3D. SCâu 14: Thuốc thử có thể phân biệt hai chất khí riêng biệt SO2 và H2 S là:A. Dung dịch H2 SO4 loãng B. Dung dịch Br2C. Dung dịch NaOHD. Dung dịch Ba(OH)2Câu 15: Hấp thu hoàn toàn 5,6 lít khí SO 2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối thu được sauphản ứng là: (Cho Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)A. 18,9 gamB. 10,4 gamC. 24,5 gamD. 29,3 gamCâu 16: Cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.B. điện phân nước có hòa tan H2 SO4 .C. nhiệt phân nước.D. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.Câu 17: Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:A. Chỉ có khí màu vàng thoát raB. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủaC. Chất rắn MnO2 tan dầnD. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời MnO2 tan dầnCâu 18: Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p6 . Nguyên tố X là:A. FB. OC. SD. ClCâu 19: Hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ đến dư SO2 vào dung dịch brom là:A. Xuất hiện kết tủa màu vàng.B. Dung dịch brom bị mất màuC. Dung dịch brom có màu xanhD. Không hiện tượng.Câu 20: Cho các cân bằng sau:(1): 2 SO2 (k) + O2 (k) ⇆ 2SO3 (k)(2): N2 (k) + 3 H2 (k)(3): CO2 (k) + H2 (k)⇆ 2NH3 (k)⇆ CO (k) + H2 O (k)(4): 2 HI (k)⇆ H2 (k)Mã đề thi 652 - Trang số : 2+ I2 (k)Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là:A. (1) và (2)B. (2) và (4).C. (1) và (3)D. (3) và (4)Câu 21: Một cân bằng hóa học đạt được khi :A. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.B. Nhiệt độ phản ứng không đổi.C. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ, áp suất.D. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.Câu 22: Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ?A. Ca, Au, S.B. Mg, Al, N2 .C. Na, I2 , N2 .D. K, Mg, Cl2 .Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?A. Sản xuất thuốc trừ sâu 666, axit sunfuric.B. Sát trùng nước sinh hoạt.C. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.D. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.Câu 24: Cho các dung dịch riêng biệt: dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung dịch K2 SO3Để phân biệt 3 dung dịch trên bằng một thuốc thử duy nhất cần dùng thuốc thử nào sau đây?A. dung dịch KI + hồ tinh bột.B. dung dịch NaOH.C. dung dịch AgNO3 .D. dung dịch Na2 CO3 .Câu 25: Chọn câu sai:A. Không khí chứa một lượng rất nhỏ ozon (dưới một phần triệu theo thể tích) sẽ gây ngộ độc.B. Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của người và động vậtC. 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2 SO4 .D. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt .Câu 26: Axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?A. Na2 CO3 , Ca, AgNO3 ,CuOB. H2 , Na, MnO2 , CuC. BaO, Fe, NH3 , AgClD. HBr, CaCO3 , NaBr, ...