Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2014-2015 - Trường THPT Con Cuông
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 654.48 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các em học sinh cùng tham khảo "Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp trường năm 2014-2015 - Trường THPT Con Cuông" để làm quen với cách thức ra đề, các dạng bài tập, dạng câu hỏi. Từ đó đưa ra phương pháp ôn thi có hiệu quả hơn!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2014-2015 - Trường THPT Con CuôngCHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIAMÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017SỞ GD&ĐT NGHỆ ANĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNGTRƯỜNG THPT CON CUÔNGNĂM HỌC 2014 – 2015ĐỀ CHÍNH THỨCMÔN: TOÁN - KHỐI 10Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)Câu 1. (6,0 điểm) Cho phương trình: m 1 x 2 3m 1 x 2m 3 0(1)a) Giải phương trình (1) khi m = 2b) Giả sử x1; x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m sao cho1 1 2x1 x2Câu 2. (4,0 điểm) Giải hệ phương trình:5 x 2 y 4 xy 2 3 y 3 2( x y ) 0 22x y 2Câu 3. (2,0 điểm) Cho a,b,c là các số thực không âm có a + b + c = 1. Chứng minh rằng:2 a 3 b 3 c3 3abc a 2 b 2 c 2Câu 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Chứng minh rằng: 2 2 AB . AC AB. AC2 4 R 2 sin A sin B sin CCâu 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = 2MB, N làđiểm thuộc cạnh AC sao cho NA = 2NC. Gọi K là giao điểm của MA và BN. Chứng minhrằng: AK = 6.KMCâu 6. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, đường phân giác trong của góc A cắt cạnh BC tạiD và cắt đường tròn ngoài tiếp tam giác ABC tại E(2;1) khác A. Viết phương trình đườngthẳng BE biết đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD có phương trìnhx2 y 2 4x 6 y 3 0 .---- Hết ---Họ tên thí sinh:............................................................. Số báo danh:...................................www.vclass.hoc247.vn - Hotline: 0981 821 807Trang | 1CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIAMÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)Câu1.a)Nội dungĐiểm6.02,00,52Khi m 2 PT (1) có dạng: x 7 x 7 0 49 28 21 00,5PT (1) có 2 nghiệm phân biệt: x1 7 217 21và x1 221,0b)4,0m 1 0a 02 0 3m 1 4 m 1 2m 3 0Để PT(1) có 2 nghiệm 0,5m 1 2m 2 m 13 00,5m 1 m 1 (*)m3m 12m 3Theo hệ thức Viet ta có: x1 x2 và x1 x2 m 1m 1Theo bài ra:1,01 1x x2 2 12x1 x2x1 x20,53m3m 1m52022m 32m 3 m 51,0 3 2Kết hợp (*) ta được giá trị cần tìm của m là: m ; 5 ; \ 12.0,54,023225x y 4 xy 3 y ( x y )( x y ) 022x y 2Hệ đã cho 0,54 x y 5 xy 2 2 y 3 x3 0 (*) 22x y 20,5Ta thấy x = 0 không là nghiệm của hệ nên từ PT (*) đặt: t t 12t 5t 4t 1 0 1t 232www.vclass.hoc247.vn - Hotline: 0981 821 807yta được PT:x0,5Trang | 2CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIAMÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017y x x 1 x 122 y 1 y 1x y 2Khi t = 1 ta có: 2 22 21x x 1y x55Khi t ta có: 22 x2 y 2 2y 2y 255 2 2 2 2 2 2 ;;;55 55 Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm: 1;1 ; 1; 1 ; 3.1,01,00,52,0Do vai trò của a,b,c trong bất đẳng thức là như nhau nên không mất tính tổng quát tagiả thiết rằng a b c 0 .Khi đó: a a c b b c 0 a a b a c b a b b c 0,5 a a b a c b b a b c 0 (1)Mà a c b c c 0 c c a c b 0 (2)Từ (1) và (2) suy ra: a a b a c b b a b c a c b c c 0 a3 b3 c3 3abc a 2b a 2c b2c b2a c 2b c 2a a3 b3 c3 6abc a b c ab bc ca 3330,50,5Kết hợp giả thiết a b c 1 a b c 6abc ab bc ca (3)Từ đẳng thức a 3 b3 c3 3abc a b c a 2 b 2 c 2 ab bc ca a3 b3 c3 3abc a 2 b 2 c 2 ab bc ca (4)0,5Cộng (3) và (4) ta được: 2 a 3 b 3 c3 3abc a 2 b 2 c 2 (đpcm).4.2,0 2 2 VT AB . AC AB. AC2 AB 2 . AC 2 AB 2 . AC 2 .cos 2 A AB. AC .sin A1,0Theo định lí Sin ta có: AB 2 R sin C và AC 2 R sinBVậy: VT 4 R 2 sin A sin B sin C VP (đpcm).5.0,50,5 Đặt: AB a ; AC b và AK t . AM 2t t Khi đó: BK 1 a .b33 2BN a b3www.vclass.hoc247.vn - Hotline: 0981 821 8073,00,50,50,5Trang | 3CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIAMÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017 2t t 2 1 a .b m a b 33 3Do B, N, K thẳng hàng nên m : BK mBN 0,53 2t 1 mm37 t 2mt 63 73 6 Suy ra AK . AM AK 6.KM AK 6.KM (đpcm).70,50,56.2,0Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.180 BID 180 2 BADTa có: IBD 90 BAD22AI BAE CAE BAD DBEMặt khác: CBE CAE1,0BD IBE IBD DBE 90 BAD DBE 90Suy ra BE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tamgiác ABD.E22Gọi đường thẳng BE có dạng: a x 2 b y 1 0, a b 0Theo bài ra đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD có tâm I 2;3 và R = 4Do BE là tiếp tuyến chứng minh trên nênd I ; BE R 4a 2ba 2 b20,5 4 2a 2 b2 4ab 0Chọn a = 1 ta được b 2 6Vậy có hai đường thẳng BE cần tìm:xC6 2 y 6 0 x www.vclass.hoc247.vn - Hotline: 0981 821 8070,562 y 6 0Trang | 4CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIAMÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017GIÁO VIÊN VÀ HUẤN LUYỆN VIÊN HÀNG ĐẦU-Học Online trực tiếp với các Thầy, Cô là chuyên gia bồi dưỡng HSG Quốc gia chuyênmôn cao, giàu kinh nghiệm và đạt nhiều thành tích.Học kèm Online trực tiếp với Huấn luyện viên giỏi là các anh chị đã tham gia và đạtgiải cao trong kì thi HSG Quốc gia các năm trước.Chương trình được sắp xếp hệ thống, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2014-2015 - Trường THPT Con CuôngCHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIAMÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017SỞ GD&ĐT NGHỆ ANĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNGTRƯỜNG THPT CON CUÔNGNĂM HỌC 2014 – 2015ĐỀ CHÍNH THỨCMÔN: TOÁN - KHỐI 10Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)Câu 1. (6,0 điểm) Cho phương trình: m 1 x 2 3m 1 x 2m 3 0(1)a) Giải phương trình (1) khi m = 2b) Giả sử x1; x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m sao cho1 1 2x1 x2Câu 2. (4,0 điểm) Giải hệ phương trình:5 x 2 y 4 xy 2 3 y 3 2( x y ) 0 22x y 2Câu 3. (2,0 điểm) Cho a,b,c là các số thực không âm có a + b + c = 1. Chứng minh rằng:2 a 3 b 3 c3 3abc a 2 b 2 c 2Câu 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Chứng minh rằng: 2 2 AB . AC AB. AC2 4 R 2 sin A sin B sin CCâu 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = 2MB, N làđiểm thuộc cạnh AC sao cho NA = 2NC. Gọi K là giao điểm của MA và BN. Chứng minhrằng: AK = 6.KMCâu 6. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, đường phân giác trong của góc A cắt cạnh BC tạiD và cắt đường tròn ngoài tiếp tam giác ABC tại E(2;1) khác A. Viết phương trình đườngthẳng BE biết đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD có phương trìnhx2 y 2 4x 6 y 3 0 .---- Hết ---Họ tên thí sinh:............................................................. Số báo danh:...................................www.vclass.hoc247.vn - Hotline: 0981 821 807Trang | 1CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIAMÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)Câu1.a)Nội dungĐiểm6.02,00,52Khi m 2 PT (1) có dạng: x 7 x 7 0 49 28 21 00,5PT (1) có 2 nghiệm phân biệt: x1 7 217 21và x1 221,0b)4,0m 1 0a 02 0 3m 1 4 m 1 2m 3 0Để PT(1) có 2 nghiệm 0,5m 1 2m 2 m 13 00,5m 1 m 1 (*)m3m 12m 3Theo hệ thức Viet ta có: x1 x2 và x1 x2 m 1m 1Theo bài ra:1,01 1x x2 2 12x1 x2x1 x20,53m3m 1m52022m 32m 3 m 51,0 3 2Kết hợp (*) ta được giá trị cần tìm của m là: m ; 5 ; \ 12.0,54,023225x y 4 xy 3 y ( x y )( x y ) 022x y 2Hệ đã cho 0,54 x y 5 xy 2 2 y 3 x3 0 (*) 22x y 20,5Ta thấy x = 0 không là nghiệm của hệ nên từ PT (*) đặt: t t 12t 5t 4t 1 0 1t 232www.vclass.hoc247.vn - Hotline: 0981 821 807yta được PT:x0,5Trang | 2CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIAMÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017y x x 1 x 122 y 1 y 1x y 2Khi t = 1 ta có: 2 22 21x x 1y x55Khi t ta có: 22 x2 y 2 2y 2y 255 2 2 2 2 2 2 ;;;55 55 Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm: 1;1 ; 1; 1 ; 3.1,01,00,52,0Do vai trò của a,b,c trong bất đẳng thức là như nhau nên không mất tính tổng quát tagiả thiết rằng a b c 0 .Khi đó: a a c b b c 0 a a b a c b a b b c 0,5 a a b a c b b a b c 0 (1)Mà a c b c c 0 c c a c b 0 (2)Từ (1) và (2) suy ra: a a b a c b b a b c a c b c c 0 a3 b3 c3 3abc a 2b a 2c b2c b2a c 2b c 2a a3 b3 c3 6abc a b c ab bc ca 3330,50,5Kết hợp giả thiết a b c 1 a b c 6abc ab bc ca (3)Từ đẳng thức a 3 b3 c3 3abc a b c a 2 b 2 c 2 ab bc ca a3 b3 c3 3abc a 2 b 2 c 2 ab bc ca (4)0,5Cộng (3) và (4) ta được: 2 a 3 b 3 c3 3abc a 2 b 2 c 2 (đpcm).4.2,0 2 2 VT AB . AC AB. AC2 AB 2 . AC 2 AB 2 . AC 2 .cos 2 A AB. AC .sin A1,0Theo định lí Sin ta có: AB 2 R sin C và AC 2 R sinBVậy: VT 4 R 2 sin A sin B sin C VP (đpcm).5.0,50,5 Đặt: AB a ; AC b và AK t . AM 2t t Khi đó: BK 1 a .b33 2BN a b3www.vclass.hoc247.vn - Hotline: 0981 821 8073,00,50,50,5Trang | 3CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIAMÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017 2t t 2 1 a .b m a b 33 3Do B, N, K thẳng hàng nên m : BK mBN 0,53 2t 1 mm37 t 2mt 63 73 6 Suy ra AK . AM AK 6.KM AK 6.KM (đpcm).70,50,56.2,0Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.180 BID 180 2 BADTa có: IBD 90 BAD22AI BAE CAE BAD DBEMặt khác: CBE CAE1,0BD IBE IBD DBE 90 BAD DBE 90Suy ra BE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tamgiác ABD.E22Gọi đường thẳng BE có dạng: a x 2 b y 1 0, a b 0Theo bài ra đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD có tâm I 2;3 và R = 4Do BE là tiếp tuyến chứng minh trên nênd I ; BE R 4a 2ba 2 b20,5 4 2a 2 b2 4ab 0Chọn a = 1 ta được b 2 6Vậy có hai đường thẳng BE cần tìm:xC6 2 y 6 0 x www.vclass.hoc247.vn - Hotline: 0981 821 8070,562 y 6 0Trang | 4CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIAMÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017GIÁO VIÊN VÀ HUẤN LUYỆN VIÊN HÀNG ĐẦU-Học Online trực tiếp với các Thầy, Cô là chuyên gia bồi dưỡng HSG Quốc gia chuyênmôn cao, giàu kinh nghiệm và đạt nhiều thành tích.Học kèm Online trực tiếp với Huấn luyện viên giỏi là các anh chị đã tham gia và đạtgiải cao trong kì thi HSG Quốc gia các năm trước.Chương trình được sắp xếp hệ thống, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 Đề thi HSG môn Toán Thi HSG Toán lớp 10 Luyện thi Toán lớp 10 Bài tập môn ToánTài liệu có liên quan:
-
170 bài Toán học sinh giỏi lớp 5
82 trang 66 0 0 -
Đề thi HSG cấp trường môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
5 trang 27 0 0 -
Tuyệt đỉnh luyện đề thi THPT môn Toán
102 trang 27 0 0 -
3 trang 25 0 0
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2018
10 trang 23 0 0 -
7 trang 23 0 0
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 4
10 trang 22 0 0 -
Đề kiểm tra định kỳ số 01 môn Toán
0 trang 21 0 0 -
Đề thi chọn HSG tỉnh lớp 9 môn Toán năm học 2012 - 2013 - Sở GD&ĐT Phú Thọ
4 trang 21 0 0 -
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 1
3 trang 20 0 0