Đề thi HSG cấp huyện lớp 9 THCS môn Toán năm 2012 - 2013
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HSG cấp huyện lớp 9 THCS môn Toán năm 2012 - 2013PHÒNG GD&ĐTKỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 9 THCSNĂM HỌC 2012 - 2013Đề chính thứcMôn thi: ToánThời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao bài)Bài 1 (5 điểm). 2 a 12 a:Cho biểu thức: A = 1 1 a a a a a 1 , với a ≥ 0a1 1. Rút gon biểu thức A.2. Thính giá trị của biểu thức A khi a = 2010 -2 2009 .Bài 2 (4 điểm).1. Giải phương trình (x + 1)(x +2)(x + 4)(x + 8) = 28x2 x 3 y 3 3( x y )2. Giải hệ phương trình: x y 1Bài 3 (4 điểm).1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: y2 = - 2(x6- x3y - 32)2. Cho tam giác ABC vuông tại A có phân giác AD. Gọi M, N lần lượt là hìnhchiếu của B, C lên đường thẳng AD.Chứng minh rằng: 2AD ≤ BM + CNBài 4 (5 điểm).Cho tam giác ABC vuông cân tại C. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, P là điểmtrên cạnh BC; các điểm N, L thuộc AP sao cho CN ┴ AP và AL = CN.1. Chứng minh góc MCN bằng góc MAL.2. Chứng minh ∆LMN vuông cân3. Diện tích ∆ ABC gấp 4 lần diện tích ∆MNL, hãy tính góc CAP.Bài 5 (2 điểm).Cho a b và ab = 6. Chứng minh:a2 b24 3a b..................................Hết....................................Họ và tên thí sinh: ........................................................................ Số báo danh:.......................Họ tên và chữ ký của giá thị 1Họ tên và chữ ký của giám thị 2..............................................................................................KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 9 THCSPHÒNG GD&ĐTHướng dẫn chấm môn toánNội dungCâuCâu 11 (3,0đ)5,0 điểm Với điều kiện a 0. Ta có:Điểm 2 a 12 a:A = 1 1 a a a a a 1a1 =a 2 a 1 12 a: a 11a(a1)(1a)==1,02a 1a 1 2 a:a 1(a 1)(1 a )1,02a 1 (a 1)(1 a )(a 1)( a 1)2 1 a2(2,0 đ)Khi a = 2010 -2 2009 = ( 2009 -1)2Thì A = 1 + ( 2009 1) 2 20091,01,01,0Câu 21 (2,0đ) Ta có4,0 điểm (x + 1)(x +2)(x + 4)(x + 8) = 28x2(x2+ 9x +8)(x2 +8x + 8) = 28x2+ x = 0 không phải là nghiệm của phương trình (1)+ Với x0 chia hai vế (1) cho x2 ta được:8x8x(1) ( x 6)( x 9) = 28Đặt t = x 0,58x(1) trở thành (t+6)(t+9) = 28 t2 + 15t + 26 = 0t 2t 138Với t = -2 ta có x = - 2 x2 + 2x + 8 = 0. PT này vô nghiệm.x8Với t = -2 ta có x = - 13 x2 +13x + 8 = 0. x = - 13 137 .xVậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = - 13 137 .0,50,50,52 (2,0 đ)Hệ phương trình: x 3 y 3 3( x y )( x y )( x 2 xy y 2 3) 0 x y 1 x y 1Hệ này tương đương với tuyển của hai hệ phương trình sau:0,5 x 2 xy y 2 3 0x y 0(I) và (II) x y 1 x y 112120,5* Giải hệ (I) có nghiệmb (x,y) = ( ; )0,25* Xét hệ (II) từ x+y = -1 ta có y = - x-1 thay vào phương trình đầucủa hệ (II) ta được x2 +x -2 = 0Phương trình này có hai nghiệm: x = -1 và x = - 2Từ đó ta thấy h ệ (II) có hai ghiệm: (1; - 2); (2; -1)0,51 1Kết luận: Hệ đã cho có nghiêm (x;y) l à: ( ; ); (1; - 2); (2; -1)2 2Câu 31(2,0đ): Ta có: : y2 = - 2(x6- x3y - 32) x6+(y-x3)2 = 644,0 điểm => x6 ≤ 64 => -2≤ x ≤2 do x Z => x {-1; -2; 1; 0; 1; 2}Xét các trường hợp:+ x = 2 => (y - x3)2= 0 => y = 8+ x = 1 => (y - x3)2= 63 => y Z => pt này không có nghiệmnguyên+ x = 0 => (y - x3)2= 4 => y = 8 và y = - 8+ x = - 1 => (y - x3)2= 63 => y Z => pt này không có nghiệmnguyên+ x = -2 => (y - x3)2= 0 =>y = - 8Vậy nghiệm của phương trình là: (0;8); (0;-8); (2;8); (-2;-8).2(2,0đ)Ta có ∆AMB và ∆ANC vuông cân nên MA = MB và NA = NCNên BM + CN = AM + ANGiả sử: AB ≥ACDC AC1DB ABDN DC 1 => DN ≤ DM∆CDN và ∆BDM nênDM DB0,250,50,250,250,250,250,250.250,50,5Theo tính chất phan giác ta cóCâu 45,0điểmNếu I là trung điểm củaMN thì AD≤ AI và AM+AN= 2AIKhi đó 2AD≤ 2AI - AM+AN = BM + CN (đpcm)1(1,0đ)0,50,5Đặt ACP = a => ACN = 900 - aMCN = ACN - 450 = 900 - a - 450 = 450 - a = LAM2(2,0đ) Do ∆ABC vuông tại A mà AM là trung tuyến nên AM =CM và AL = CN (gt) MCN = LAM (c/m trên)Nên ∆AML = ∆CMN => LM = MN và AML = CMN=>LMN = 900 - AML + CMN = 900. Vậy tam giác ∆LMNvuông cân tại M3 (2,0đ) Do các ∆LMN, ∆ABC vuông cân nên:2 S∆LMN = MN2 và 2 S∆ABC = AC21AC.21Gọi Q là trung điểm của AC thì QM = QN = AC = MN20,50,51,01,0S ∆ABC = 4S∆LMN (gt) Từ đó suy ra MN ==> QMN = 600 và QNA = 600 - 450 = 15 0 .Mặt khác AQ = NQ nên CAP = QNA = 150Câu 5a b(a b) 2ab12Ta có: a b 2,0 điểma ba ba b221,01,02Áp dụng bất đảng thức Côsi : a b 1212 2 a b.4 3a ba b1,01,0
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi chọn HSG cấp huyện lớp 9 Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 9 Đề thi chọn HSG môn Toán năm 2012 - 2013 Đề thi Toán lớp 9 Ôn tập Toán lớp 9Tài liệu có liên quan:
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm học 2015-2016 – Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Ba Đình
4 trang 116 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long
8 trang 78 2 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền
6 trang 61 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
8 trang 57 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường
9 trang 44 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
8 trang 37 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Hưng
10 trang 36 0 0 -
Đề thi tuyển HSG lớp 9 môn Toán năm 2012 - 2013 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
4 trang 35 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
2 trang 34 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
9 trang 34 0 0