Danh mục tài liệu

Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 146.86 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau đây là Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 3 KHỐI 10MÔN VẬT LÝThời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)Mã đề thi107(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................Câu 1: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụngmột lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đànhồi của lò xo. Chọn câu trả lời đúng:A. 0,04J.B. 0,08J.C. 0,05J.D. 0,03J.Câu 2: Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng củavật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:A. 7 JB. 6 J.C. 4J.D. 5 J.Câu 3: Từ thực tế hãy xem trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đườngthẳng?A. Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.B. Một chiếc là rơi từ độ cao 3m xuống mặt đất.C. Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang.D. Một viên bi rơi tự do từ độ cao 2m xuống mặt đất.Câu 4: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm.Mômen của ngẫu lực là:A. 100Nm.B. 1,0Nm.C. 2,0Nm.D. 0,5Nm.Câu 5: Chọn đáp án đúng. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng choA. tác dụng kéo của lực.B. tác dụng nén của lực.C. tác dụng làm quay của lực.D. tác dụng uốn của lực.Câu 6: Chọn phát biểu đúng.Một vật nằm yên, có thể cóA. thế năng.B. động năng.C. vận tốc.D. động lượng.Câu 7: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nódãn ra được 10 cm?A. 1000N.B. 10N.C. 100N.D. 1N.Câu 8: Chọn đáp án đúng.Công thức định luật II Niutơn:A. F  ma .B. F  ma .C. F  ma .D. F  ma .Câu 9: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v0. Chọn trục toạ độ ox cóphương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vịtrí vật xuất phát một kho ảng OA = x0 . Phương trình chuy ển động của vật là:A. x = vt + at2/2B. x = x0 + v0tC. x = at2/2.D. x = x0 + v0t + at2/2Câu 10: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:A. Lực là đại lượng vectơ.B. Lực là tác dụng lên vật gây ra gia tốc cho vật.C. Có thể tổng hợp các lực đồng quy theo quy tắc hình bình hành.D. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động hoặc bị biến dạng.Câu 11: phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng.A. Trong một hệ kín, thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn.Trang 1/4 - Mã đề thi 107B. khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năngcủa vật được bảo toàn.C. khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn.D. khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn.Câu 12: Hệ thức nào sau đây đúng với trường hợp tổng hợp 2 lực song song, cùng chiều:A. F1d2 = F2d1; F = F1+F2B. F1d 1 = F2d2; F = F1-F2C. F1d1 = F2d2; F = F1+F2D. F1d2 = F2d1; F = F1-F2Câu 13: Một vật có khối lượng m = 40 kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lựcnằm ngang F = 200N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn t  0,25 , cho g  10m / s 2 . Gia tốc củavật là :A. a  2m / s 2B. a  3m / s 2 .C. a  3,5m / s 2D. a  2,5m / s 2 .Câu 14: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đóphải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện    A. F1  F2   F3 ;B. F1  F2  F3 .C. F1  F2  F3 ;D. F1  F3  F2 ;Câu 15: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số ftrong chuyển động tròn đều là:22A.   2 .T ;  B.  ;   2 . f ..Tf22C.  ; .TfD.   2 .T ;   2 . f .Câu 16: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:mmmmmmmmA. Fhd  G. 1 2 .B. Fhd  1 2C. Fhd  G. 1 2 2 .D. Fhd  1 2 2 .rrrrCâu 17: Chọn đáp án đúng.Trọng tâm của vật là điểm đặt củaA. lực hướng tâm tác dụng vào vật.B. lực đàn hồi tác dụng vào vật.C. trọng lực tác dụng vào vật.D. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật.Câu 18: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:A. p = 360 N.s.B. p = 360 kgm/s.C. p = 100 kg.m/sD. p = 100 kg.km/h.Câu 19: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì :A. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.B. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm.C. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm.D. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm.Câu 20: Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N vàcánh tay đòn là 2 mét ?A. 11N.B. 11Nm.C. 10 Nm.D. 10 N.Câu 21: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :A. Wd 1mv2B. Wd  mv 2 .C. Wd  2mv 2 .D. Wd 1 2mv .2Câu 22: công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyểnđộng là:A. 00.B. 600.C. 1800.D. 900.Câu 23: Hãy chọn câu đúng.A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.B. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.C. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.Trang 2/4 - Mã đề thi 1072Câu 24: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s . Khi đó,vật ở độ cao:A. 0,102 m.B. 1,0 m.C. 32 m.D. 9,8 m.Câu 25: Công của trọng lực trong 2 giây cuối khi vật có m = 8kg được thả rơi từ độ cao 180m làbao nhiêu? g = 10m/s2.A. 10000JB. 9000JC. 18000JD. 8000JCâu 26: Một ôtô có khối lưọng 500kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh chuyển độngchậm dần đều trong 2s cuối cùng đi được 1,8 m. Hỏi lực hãm phanh tác dung lên ôtô có độ lớn làbao nhiêu?A. - 450N.B. - 360N.C. - 500N.D. - 1000N.Câu 27: Mộ ...

Tài liệu có liên quan: