Đề thi kiểm tra hết môn Ký sinh trùng - Học viện quân y (Mã đề 11)
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 336.49 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo tài liệu Đề thi kiểm tra hết môn Ký sinh trùng - Học viện quân y. Tài liệu gồm có 60 câu hỏi trắc nghiệm với thời gian làm bài 40 phút. Tài liệu còn kem theo cả đáp án trả lới hi vọng sẽ bổ ích cho các bạn học đang theo học chuyên ngành này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kiểm tra hết môn Ký sinh trùng - Học viện quân y (Mã đề 11)HỌC VIỆN QUÂN YBỘ MÔN ST – KST – CT--------o0o---------ĐỀ THI KIỂM TRA HẾT MÔN KSTMã đề: 11Đối tượng: Dài hạn Y.Thời gian làm bài: 40 phút.-------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Tác động nào là đặc trưng nhất trong các tác động của ký sinh trùng đến vật chủ ?A. Mở đường cho vi khuẩn xâm nhập.B. Gây độc cho vật chủ.C. Chiếm đoạt chất dinh dưỡng của vật chủ. D. Tắc nghẽn, chèn ép cơ học.Câu 2: Bệnh gây ra bởi ký sinh trùng nào sau đây có ổ bệnh thiên nhiên?A. Enterobius vermicularisB. Trichinella spiralisC. Taenia soliumD. Taenia saginataCâu 3: Trong các thể sau đây của E.histolytica thể nào sống ký sinh gây bệnh?A. Forma magnaB. Forma precysticaC. Forma metacysticaD. Forma minutaCâu 4: Trong điều kiện nào E.histolytica chuyển từ sống hội sinh sang ký sinh gây bệnh?A. Khi điều kiện sống ở manh tràng khôngthuận lợi, amip phải chui vào thành ruột cưtrú.B. Sức đề kháng của cơ thể giảm, thành ruộtbị tổn thương do lỵ trực khuẩn, thương hàn...C. Khi có quá nhiều amíp trong lòng ruộtD. Khi thể hoạt động nhỏ không tạo thành thểkén do phân lỏngCâu 5: Ổ apxe ở ruột trong bệnh lỵ amip cấp tính có đặc điểm nào?A. Có miệng rộng, đáy hẹp.B. Có miệng rộng và nông.C. Có miệng hẹp và nông.D. Có miệng hẹp, đáy rộng.Câu 6: Phương pháp nào sau đây có giá trị tin cậy nhất trong chẩn đoán áp xe gan amip?A. Dựa vào kỹ thuật ElISA.B. Dựa vào lâm sàng.B. Dựa vào xét nghiệm KST học.D. Dựa vào tiền sử và dịch tễ.Câu 7: Điều trị amíp lỵ phải tuân theo những nguyên tắc nào?A. Sớm, thuốc đặc hiệu, liều tối thiểu, triệt để B. Điều trị triệu chứng, cách ly bệnh nhân,và kểt hợp kháng sinh.sử dụng kháng sinh dự phòng bội nhiễm.C. Sớm, thuốc đặc hiệu, liều tối đa, triệt để và D. Sớm, thuốc đặc hiệu, đủ liều, triệt để vàkểt hợp kháng sinh.kết hợp kháng sinhCâu 8: Nguyên nhân làm hạn chế hấp thu chất dinh dưỡng ở ruột khi nhiễm Lambriaintestinalis là?A. Do viên ruột.B. Do rối loạn nhu động ruột.C. Do viêm ruột và do trùng roi che phủD. Do trùng roi che phủ niêm mạc.niêm mạc.Câu 9: Suy dinh dưỡng ở trẻ nhiễm L.intestinalis là do nguyên nhân nào sau đây?A. L.intestinalis sinh độc tố ức chế sự pháttriển của trẻ.B. L.intestinalis làm hạn chế hấp thu chấtdinh dưỡng của ruột.C. L.intestinalis chiếm đoạt chất dinhdưỡng của cơ thể trẻ.D. L.intestinalis phá hủy các men tiêu hóadẫn tới không tiêu hóa được thức ănCâu 10: Trichomonas vaginalis gây bệnh ở đường sinh dục nữ thường đồng hành với?A. Virus HPV.B. Lậu cầu khuẩn .C. Nấm Candida.D. Giang mai.Câu 11: Trichomonas vaginalis lây truyền từ người này sang người khác bằng con đườngnào?A. Tiếp xúc.B. Quan hệ tình dục.D. Truyền máu.D. Qua đường tiêu hóa.Câu 12: Loài KST SR nào thường gây biến dạng và làm hồng cầu trương to?A. P.falciparum và P.ovaleB. P.vivax và P.falciparumC. P.ovale và P.vivaxD. P.malariae và P.falciparumCâu 13: Người nhiễm KST SR là do muỗi đôt người và truyền thể nào của KST SR?A. GametocyteB. SporozoiteC. Oocyst.D. OokineteCâu 14: Khi hút máu người có KST SR, thể nào của KST SR có khả năng phát triển trong cơthể muỗi Anopheles?A. SchizonteB. Trophozoite nonC. GametocyteD. Trophozoite phát triển.Câu 15: Cơn sốt rét điển hình có biểu hiện nào sau đây?A. Sốt rét – Cơn co giật – Ra mồ hôi và hạB. Sốt nóng – Cơn co giật – Ra mồ hôi và hạnhiệtnhiệtC. Sốt nóng – Sốt rét – Ra mồ hôi và hạ nhiệt. D. Sốt rét – Sốt nóng – Ra mồ hôi và hạ nhiệtCâu 16: Thời kỳ ủ bệnh của bệnh sốt rét tương ứng với giai đoạn phát triển nào của KST SR?A. Thời kỳ phát triển trong tế bào ganB. Trong vòng 2-3 chu kỳ hồng cầu đầu tiênC. Thời kỳ phát triển trong tế bào gan và 2-3D. Sau 2-3 chu kỳ hồng cầu đầu tiênchu kỳ hồng cầu đầu tiênCâu 17: Nguyên tắc “điều trị toàn diện” đối với bệnh sốt rét có nghĩa là gì?B. Dùng thuốc điều trị đặc hiệu với tất cả 4A. Điều trị toàn bộ những người sống cùngloài KST SRtập thể với bệnh nhânC. Điều trị đặc hiệu kết hợp với diệt vectorD. Điều trị đặc hiệu kết hợp với nâng đỡ thểtruyền bệnhtrạng bệnh nhânCâu 18: Artesunate thường được sử dụng với mục đích?A. Chống tái phát.B. Chống tái nhiễm.C. Cắt cơn sốt rét.D. Chống lây nhiễm.Câu 19: Loại giun nào dưới đây không phải là giun lạc chủ?A. Gnathostoma spinigerumB. Strongyloides stercoralisC. Angistrongylus cantonesisD. Ancylostoma brazilienseCâu 20: Loại giun sán nào vòng đời phát triển theo sơ đồ: Người - VCP1 - VCP2 - Người?A. Enterobius vermicularisB. Trichinella sporalisC. Strongyloides stercoralisD. Clonorchis sinensisCâu 21: Loại giun sán nào có vòng đời phát triển theo sơ đồ: Người - Ngoại cảnh - Người?B. Enterobius vermicularisB. Trichinella sporalisC. Wuchereria bancroftiD. Schistosoma mansoni.Câu 22: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào có giá trị chẩn đoán xác đị ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kiểm tra hết môn Ký sinh trùng - Học viện quân y (Mã đề 11)HỌC VIỆN QUÂN YBỘ MÔN ST – KST – CT--------o0o---------ĐỀ THI KIỂM TRA HẾT MÔN KSTMã đề: 11Đối tượng: Dài hạn Y.Thời gian làm bài: 40 phút.-------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Tác động nào là đặc trưng nhất trong các tác động của ký sinh trùng đến vật chủ ?A. Mở đường cho vi khuẩn xâm nhập.B. Gây độc cho vật chủ.C. Chiếm đoạt chất dinh dưỡng của vật chủ. D. Tắc nghẽn, chèn ép cơ học.Câu 2: Bệnh gây ra bởi ký sinh trùng nào sau đây có ổ bệnh thiên nhiên?A. Enterobius vermicularisB. Trichinella spiralisC. Taenia soliumD. Taenia saginataCâu 3: Trong các thể sau đây của E.histolytica thể nào sống ký sinh gây bệnh?A. Forma magnaB. Forma precysticaC. Forma metacysticaD. Forma minutaCâu 4: Trong điều kiện nào E.histolytica chuyển từ sống hội sinh sang ký sinh gây bệnh?A. Khi điều kiện sống ở manh tràng khôngthuận lợi, amip phải chui vào thành ruột cưtrú.B. Sức đề kháng của cơ thể giảm, thành ruộtbị tổn thương do lỵ trực khuẩn, thương hàn...C. Khi có quá nhiều amíp trong lòng ruộtD. Khi thể hoạt động nhỏ không tạo thành thểkén do phân lỏngCâu 5: Ổ apxe ở ruột trong bệnh lỵ amip cấp tính có đặc điểm nào?A. Có miệng rộng, đáy hẹp.B. Có miệng rộng và nông.C. Có miệng hẹp và nông.D. Có miệng hẹp, đáy rộng.Câu 6: Phương pháp nào sau đây có giá trị tin cậy nhất trong chẩn đoán áp xe gan amip?A. Dựa vào kỹ thuật ElISA.B. Dựa vào lâm sàng.B. Dựa vào xét nghiệm KST học.D. Dựa vào tiền sử và dịch tễ.Câu 7: Điều trị amíp lỵ phải tuân theo những nguyên tắc nào?A. Sớm, thuốc đặc hiệu, liều tối thiểu, triệt để B. Điều trị triệu chứng, cách ly bệnh nhân,và kểt hợp kháng sinh.sử dụng kháng sinh dự phòng bội nhiễm.C. Sớm, thuốc đặc hiệu, liều tối đa, triệt để và D. Sớm, thuốc đặc hiệu, đủ liều, triệt để vàkểt hợp kháng sinh.kết hợp kháng sinhCâu 8: Nguyên nhân làm hạn chế hấp thu chất dinh dưỡng ở ruột khi nhiễm Lambriaintestinalis là?A. Do viên ruột.B. Do rối loạn nhu động ruột.C. Do viêm ruột và do trùng roi che phủD. Do trùng roi che phủ niêm mạc.niêm mạc.Câu 9: Suy dinh dưỡng ở trẻ nhiễm L.intestinalis là do nguyên nhân nào sau đây?A. L.intestinalis sinh độc tố ức chế sự pháttriển của trẻ.B. L.intestinalis làm hạn chế hấp thu chấtdinh dưỡng của ruột.C. L.intestinalis chiếm đoạt chất dinhdưỡng của cơ thể trẻ.D. L.intestinalis phá hủy các men tiêu hóadẫn tới không tiêu hóa được thức ănCâu 10: Trichomonas vaginalis gây bệnh ở đường sinh dục nữ thường đồng hành với?A. Virus HPV.B. Lậu cầu khuẩn .C. Nấm Candida.D. Giang mai.Câu 11: Trichomonas vaginalis lây truyền từ người này sang người khác bằng con đườngnào?A. Tiếp xúc.B. Quan hệ tình dục.D. Truyền máu.D. Qua đường tiêu hóa.Câu 12: Loài KST SR nào thường gây biến dạng và làm hồng cầu trương to?A. P.falciparum và P.ovaleB. P.vivax và P.falciparumC. P.ovale và P.vivaxD. P.malariae và P.falciparumCâu 13: Người nhiễm KST SR là do muỗi đôt người và truyền thể nào của KST SR?A. GametocyteB. SporozoiteC. Oocyst.D. OokineteCâu 14: Khi hút máu người có KST SR, thể nào của KST SR có khả năng phát triển trong cơthể muỗi Anopheles?A. SchizonteB. Trophozoite nonC. GametocyteD. Trophozoite phát triển.Câu 15: Cơn sốt rét điển hình có biểu hiện nào sau đây?A. Sốt rét – Cơn co giật – Ra mồ hôi và hạB. Sốt nóng – Cơn co giật – Ra mồ hôi và hạnhiệtnhiệtC. Sốt nóng – Sốt rét – Ra mồ hôi và hạ nhiệt. D. Sốt rét – Sốt nóng – Ra mồ hôi và hạ nhiệtCâu 16: Thời kỳ ủ bệnh của bệnh sốt rét tương ứng với giai đoạn phát triển nào của KST SR?A. Thời kỳ phát triển trong tế bào ganB. Trong vòng 2-3 chu kỳ hồng cầu đầu tiênC. Thời kỳ phát triển trong tế bào gan và 2-3D. Sau 2-3 chu kỳ hồng cầu đầu tiênchu kỳ hồng cầu đầu tiênCâu 17: Nguyên tắc “điều trị toàn diện” đối với bệnh sốt rét có nghĩa là gì?B. Dùng thuốc điều trị đặc hiệu với tất cả 4A. Điều trị toàn bộ những người sống cùngloài KST SRtập thể với bệnh nhânC. Điều trị đặc hiệu kết hợp với diệt vectorD. Điều trị đặc hiệu kết hợp với nâng đỡ thểtruyền bệnhtrạng bệnh nhânCâu 18: Artesunate thường được sử dụng với mục đích?A. Chống tái phát.B. Chống tái nhiễm.C. Cắt cơn sốt rét.D. Chống lây nhiễm.Câu 19: Loại giun nào dưới đây không phải là giun lạc chủ?A. Gnathostoma spinigerumB. Strongyloides stercoralisC. Angistrongylus cantonesisD. Ancylostoma brazilienseCâu 20: Loại giun sán nào vòng đời phát triển theo sơ đồ: Người - VCP1 - VCP2 - Người?A. Enterobius vermicularisB. Trichinella sporalisC. Strongyloides stercoralisD. Clonorchis sinensisCâu 21: Loại giun sán nào có vòng đời phát triển theo sơ đồ: Người - Ngoại cảnh - Người?B. Enterobius vermicularisB. Trichinella sporalisC. Wuchereria bancroftiD. Schistosoma mansoni.Câu 22: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào có giá trị chẩn đoán xác đị ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi kiểm tra hết môn Ký sinh trùng Trắc nghiệm Ký sinh trùng Học viện quân y Bài tập ký sinh trùng Dài hạn YTài liệu có liên quan:
-
Luận văn đề tài: Đảng bộ Học viện Quân y lãnh đạo công tác thanh niên trong giai đoạn hiện nay
113 trang 17 0 0 -
Luận văn thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Đổi mới quản lý ngân sách tại Học viện Quân y
126 trang 14 0 0 -
12 trang 13 0 0
-
124 trang 13 0 0
-
7 trang 12 0 0
-
198 trang 10 0 0
-
7 trang 10 0 0
-
LUẬN VĂN: Đảng bộ Học viện Quân y lãnh đạo công tác thanh niên trong giai đoạn hiện nay
97 trang 10 0 0 -
Nhận xét quá trình rửa và bảo quản tim lợn trong ghép tim thực nghiệm tại Học viện Quân y
6 trang 9 0 0 -
105 trang 8 0 0