Đề thi Kinh tế vi mô Đề 6_ K33
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 68.00 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kinh tế học vi mô là một phân ngành chuyên nghiên cứu về hành vi kinh tế của các cá nhân như người tiêu dùng, nhà sản xuất, ... theo cách riêng lẻ và biệt lập. Để giúp sinh viên có thể học tập và ôn thi tốt hơn, dưới đây là bộ tài liệu trắc nghiệm Kinh tế vi mô rất hay dành cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Kinh tế vi mô Đề 6_ K33ĐỀ 6 ĐỀ THI VI MÔ K 33Chọn câu đúng trong các câu a, b, c, d và đánh dấu X vào bảng trả lờiDùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.Hàm sản xuất có dạng Q=2L0,6 K0,8 ; Pl=2; Pk=4; Qmax=10.000Câu1:Kết hợp sản xuất tối ưu thì chi phí sản xuất tối thiểu TCmin bằng: A1.200,50 B 2.580,72 C 3.000 D Cả ba câu đều saiCâu 2: Kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng: A 553 B 250 C 150 D Cả ba câu đều saiCâu 3: Kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng: A 368,68 B 325 C Cả ba câu đều sai D 555Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quanMột doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí (FC) là 100 triệu đồng/tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm (biếnphí trung bình AVC) là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm (P) là 110 ngàn đồng.Câu 4: Doanh thu hòa vốn/tháng là: A 220 triệu đồng B 330 triệu đồng C Cả ba câu đều sai D 275 triệu đồngCâu 5: Nếu doanh nghiệp sản xuất và bán được 4.000 sản phẩm/tháng, vậy lợi nhuận/tháng của doanh nghiệp là: A 150 triệu đồng B 100 triệu đồng C 200 triệu đồng D Cả ba câu đều saiCâu 6: Sản lượng hòa vốn/tháng là: A Cả ba câu đều sai B 2.000 C 2.500 D 3.000Câu 7: Giá bán sản phẩm trên thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp phải ngừng kinh doanh A 50 ngàn đồng B Dưới 110 ngàn đồng C 60 ngàn đồng D Cả ba câu đều saiDùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=15Q3-4Q2+20Q+1000 (TC:đvt;Q:đvq)Câu 8: Hàm chi phí trung bình AC bằng: A 10Q2-8Q+20+1000/Q B 30Q3-8Q+20+500/Q C Cả ba câu đều sai D 15Q2-4Q+20+1000/QCâu 9: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn: A P=473,12 B P=202,55 C P=300 D Cả ba câu đều saiCâu 10: Hàm chi phí biên MC bằng A 30Q3-8Q+20+500/Q B Cả ba câu đều sai C 30Q2-8Q+20 D 10Q2-4Q+20Câu 11: Nếu giá thị trường Pe bằng 1000 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng: A ∏=1866,85 B ∏=1000,50 C ∏=2.500 D Cả ba câu đều sai 1ĐỀ 6Câu 12: Nếu giá thị trường Pe bằng 1000 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là: A Q=5,85 B Q=20,15 C Q=10,15 D Cả ba câu đều saiCâu 13: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh: A Cả ba câu đều sai B 19.73 C 26 D30Câu 14: Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng: A Q=3,26 B Q=15,25 C Cả ba câu đều sai D Q=2,50Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC=1000, P=20, AVC=12 và doanh nghiệp thu được thăng dư sản xuất PS= 1.200Câu 15: Doanh thu TR bằng: A 3.000 B Cả ba câu đều sai C 2.000 D 5.000Câu 16: Định phí trung bình AFC bằng: A AFC=5 B AFC=10 C Cả ba câu đều sai D AFC=6,67Câu 17: Tổng chi phí TC bằng: A 2.500 B Cả ba câu đều sai C 3.000 D 2.800Câu 18: Doanh nghiệp đang sản xuất tại sản lượng Q bằng: A Q=150 B Cả ba câu đều sai C Q=200 D Q=100Câu 19: Vậy lợi nhuận của doanh nghiệp này bằng: A Cả ba câu đều sai B 200 C Không thể tính được D 1.200Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.Hàm cung cầu trước khi có thuế là Qd1= 5000-2P; Qs1=3P-1000; (P: đơn vị tiền/đơn vị lượng; Q: đơn vị lượng). Chính phủ đánh thuế50 đơn vị tiền/ đơn vị lượng vào hàng hóa nàyCâu 20: Giá cân bằng Pe1 trước khi có thuế là: A 800 B 1.200 C 1.500 D Cả ba câu đều saiCâu 21: Lượng cân bằng Qe2 sau khi có thuế là: A 2.540 B Cả ba câu đều sai C 2.450 D 2.640Câu 22: Giá cân bằng Pe2 sau khi có thuế là: A 1.500 B Cả ba câu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Kinh tế vi mô Đề 6_ K33ĐỀ 6 ĐỀ THI VI MÔ K 33Chọn câu đúng trong các câu a, b, c, d và đánh dấu X vào bảng trả lờiDùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.Hàm sản xuất có dạng Q=2L0,6 K0,8 ; Pl=2; Pk=4; Qmax=10.000Câu1:Kết hợp sản xuất tối ưu thì chi phí sản xuất tối thiểu TCmin bằng: A1.200,50 B 2.580,72 C 3.000 D Cả ba câu đều saiCâu 2: Kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng: A 553 B 250 C 150 D Cả ba câu đều saiCâu 3: Kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng: A 368,68 B 325 C Cả ba câu đều sai D 555Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quanMột doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí (FC) là 100 triệu đồng/tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm (biếnphí trung bình AVC) là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm (P) là 110 ngàn đồng.Câu 4: Doanh thu hòa vốn/tháng là: A 220 triệu đồng B 330 triệu đồng C Cả ba câu đều sai D 275 triệu đồngCâu 5: Nếu doanh nghiệp sản xuất và bán được 4.000 sản phẩm/tháng, vậy lợi nhuận/tháng của doanh nghiệp là: A 150 triệu đồng B 100 triệu đồng C 200 triệu đồng D Cả ba câu đều saiCâu 6: Sản lượng hòa vốn/tháng là: A Cả ba câu đều sai B 2.000 C 2.500 D 3.000Câu 7: Giá bán sản phẩm trên thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp phải ngừng kinh doanh A 50 ngàn đồng B Dưới 110 ngàn đồng C 60 ngàn đồng D Cả ba câu đều saiDùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=15Q3-4Q2+20Q+1000 (TC:đvt;Q:đvq)Câu 8: Hàm chi phí trung bình AC bằng: A 10Q2-8Q+20+1000/Q B 30Q3-8Q+20+500/Q C Cả ba câu đều sai D 15Q2-4Q+20+1000/QCâu 9: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn: A P=473,12 B P=202,55 C P=300 D Cả ba câu đều saiCâu 10: Hàm chi phí biên MC bằng A 30Q3-8Q+20+500/Q B Cả ba câu đều sai C 30Q2-8Q+20 D 10Q2-4Q+20Câu 11: Nếu giá thị trường Pe bằng 1000 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng: A ∏=1866,85 B ∏=1000,50 C ∏=2.500 D Cả ba câu đều sai 1ĐỀ 6Câu 12: Nếu giá thị trường Pe bằng 1000 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là: A Q=5,85 B Q=20,15 C Q=10,15 D Cả ba câu đều saiCâu 13: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh: A Cả ba câu đều sai B 19.73 C 26 D30Câu 14: Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng: A Q=3,26 B Q=15,25 C Cả ba câu đều sai D Q=2,50Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC=1000, P=20, AVC=12 và doanh nghiệp thu được thăng dư sản xuất PS= 1.200Câu 15: Doanh thu TR bằng: A 3.000 B Cả ba câu đều sai C 2.000 D 5.000Câu 16: Định phí trung bình AFC bằng: A AFC=5 B AFC=10 C Cả ba câu đều sai D AFC=6,67Câu 17: Tổng chi phí TC bằng: A 2.500 B Cả ba câu đều sai C 3.000 D 2.800Câu 18: Doanh nghiệp đang sản xuất tại sản lượng Q bằng: A Q=150 B Cả ba câu đều sai C Q=200 D Q=100Câu 19: Vậy lợi nhuận của doanh nghiệp này bằng: A Cả ba câu đều sai B 200 C Không thể tính được D 1.200Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.Hàm cung cầu trước khi có thuế là Qd1= 5000-2P; Qs1=3P-1000; (P: đơn vị tiền/đơn vị lượng; Q: đơn vị lượng). Chính phủ đánh thuế50 đơn vị tiền/ đơn vị lượng vào hàng hóa nàyCâu 20: Giá cân bằng Pe1 trước khi có thuế là: A 800 B 1.200 C 1.500 D Cả ba câu đều saiCâu 21: Lượng cân bằng Qe2 sau khi có thuế là: A 2.540 B Cả ba câu đều sai C 2.450 D 2.640Câu 22: Giá cân bằng Pe2 sau khi có thuế là: A 1.500 B Cả ba câu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kinh tế vi mô trắc nghiệm kinh tế vi mô đề thi kinh tế vi mô bài tập kinh tế vi mô tài liệu kinh tế vi mô giáo trình kinh tế vi mô bài giảng kinh tế vi môTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 779 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 628 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 583 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 350 0 0 -
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 317 3 0 -
38 trang 287 0 0
-
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 266 0 0 -
Giáo trình Kinh tế học vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới
238 trang 211 0 0 -
tài liệu môn Kinh tế vĩ mô_chương 1
10 trang 202 0 0 -
Bài giảng môn Nguyên lý kinh tế vĩ mô: Chương 2 - Lưu Thị Phượng
51 trang 201 0 0