Danh mục tài liệu

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Thạch Thành 1

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 332.78 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Thạch Thành 1 là tài liệu luyện thi hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 11. Cùng tham khảo và tải về đề thi để ôn tập kiến thức, rèn luyện nâng cao khả năng giải đề thi để chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới nhé. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 3 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Thạch Thành 1TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI MÔN TOÁN_KHỐI 11 (lần 3) Năm học: 2018-2019 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 132  Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và DH ? A. 45° B. 90° C. 120° D. 60°Câu 2: Trên giá sách có 20 cuốn sách; trong đó 2 cuốn sách cùng thể loại, 18 cuốn sách khác thể loại.Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho cac cuốn sách cùng thể loại xếp kề nhau ? A. 18!.2! B. 18!+2! C. 3.18! D. 19!.2!Câu 3: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viênbi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ? 143 1 1 1 A. B. C. D. 280 28 560 16Câu 4: Nghiệm của phương trình lượng giác: cos 2 x − cos x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < π là: −π π A. x = π B. x = C. x = D. x = 0 2 2Câu 5: Hàm số nào sau đây liên tục tại x =1 ? 2x + 1 3x 2x x A. y = B. y = C. y = D. y = x −1 x+1 x −1 2 x −1Câu 6: Chọn kết quả đúng của lim ( 4 x − 3 x + 1) : 4 2 x →−∞ A. 4. B. −∞ . C. 0. D. +∞ .Câu 7: Cho cấp số cộng ( un ) biết u5 = 18 và 4 S n = S 2 n . Tìm u1 và công sai d A. = u1 2;= d 4 B. = u1 2;= d 3 C. = u1 2;= d 2 D. = u1 3;= d 2 1 − 2n + n2Câu 8: Giá trị của lim bằng: n A. +∞ B. −∞ C. 0 D. 1 Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A ( 2;5) . Phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;2 ) biến A thành điểmcó tọa độ là: A. ( 3;1) . B. (1;6 ) . C. ( 3;7 ) . D. ( 4;7 )Câu 10: Một tổ học sinh gồm có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 em. Tính xác suất 3 em được chọn cóít nhất 1 nữ? 1 1 1 5 A. B. C. D. 2 6 30 6Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y= 3 − 2cos 2 3 x : A.=min y 1;max = y 2 B. min y = −1;max y = 3 C.=min y 2;max = y 3 D.=min y 1;max = y 3Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Diện tích thiết diện của tứdiện cắt bởi mặt phẳng (GCD) là a2 2 a2 3 A. B. 4 8 2 2 a 2 a 3 C. D. 8 4 2 + 4 + 6 + ... + 2nCâu 13: lim có giá trị bằng n2 − 2 Trang 1/5 - Mã đề thi 132 A. 1 . B. +∞ . C. 0 . D. −1 .Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm: 3sin ( − x ) + 4 cos x + 1 =m A. m ∈ [ −4;6] B. m ∈ [ 2;8] C. m ∈ [ −6;8] D. m ∈ [ −5;5]  x2 − 4  khi x ≠ 2Câu 15: Cho hàm số y =  x − 2 m 2 + 3m khi x = 2  Tìm m để hàm số gián đoạn tại x = 2 . A. m ≠ 1 B. m = −4 C. m = 1, m = −4 D. m ≠ 1, m ≠ −4Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A ( 3;0 ) . Tìm tọa độ ảnh A′ của điểm A qua phép quayQ π .  O ;−   2 ...