Danh mục tài liệu

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 154.75 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMÃ ĐỀ: 202(Đề thi gồm 04 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3Năm học 2018 - 2019Môn: HÓA HỌC 12Thời gian làm bài: 50 phút(không kể thời gian giao đề)Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127,Mn = 55.(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan)Câu 1: Hoà tan m gam hỗn hợp Ba, Al vào nước thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duynhất và 12,544 lít H2 (đktc), không còn chất rắn không tan. Thổi CO2 dư vào dung dịch X thu đượckết tủa Y và dung dịch Z. Đun nóng dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa T. Lấykết tủa Y trộn với kết tủa T rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Q.Khối lượng của Q là:A. 38,76 gB. 35,70 gC. 39,78 gD. 38,25 gCâu 2: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M vào dung dịch axit HNO3, thu được dung dịch X. Chia Xthành 2 phần bằng nhau.- Kết tinh phần 1 ở điều kiện thích hợp thu được 25,6 gam một muối Y duy nhất.- Cho phần 2 tác dụng với NaOH dư được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được 4,0gam chất rắn. Kim loại M và thành phần % theo khối lượng của nó trong muối Y làA. Mg và 9,375 %B. Cu và 16,216%C. Mg và 16,216%D. Cu và 8,759%Câu 3: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá?A. SO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S.B. O2, Fe(OH)3, FeSO4, Cl2.C. Fe, O3, FeCO3, H2SO4.D. Cl2, SO2, FeO, Fe3O4.Câu 4: Ancol X đơn chức, no, mạch hở có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 37. Cho X tác dụng với H2SO4đặc đun nóng đến 180oC thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất. X có thể làA. butan-1-ol.B. butan-2-ol.C. 2-metylpropan-2-ol. D. propan-2-ol.Câu 5: Trong phản ứng oxi hóa khử sau.CnH2n + KMnO4 + H2O  CnH2n(OH)2 + MnO2 + KOH .Khi phản ứng đã được cân bằng, tổng hệ số tất cả các chất trong phản ứng làA. 19.B. 17.C. 16.D. 18.Câu 6: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thuđược 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m làA. 5,6 gam.B. 6,4 gam.C. 4,4 gam.D. 3,4 gam.Câu 7: Cây xanh là lá phổi của Trái Đất, giữ vai trò điều hòa khí hậu, làm sạch bầu khí quyển. Trong quátrình quang hợp, cây xanh hấp thụ khí CO2, giải phóng khí O2, đồng thời tạo ra một loại hợp chất hữu cơthiết yếu cho cơ thể con người, đó làA. amin.B. chất béoC. este.D. cacbohidrat.Câu 8: Hòa tan 0,54 gam Al trong 0,5 lit dung dịch H2SO4 0,1M được dung dịch X. Thêm V lít dung dịchNaOH 0,1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khối lượng không đổi ta được chấtrắn nặng 0,51 gam. Giá trị lớn nhất của V làA. 1,2 lít.B. 0,8 lít.C. 1,1 lít.D. 1,5 lít.Câu 9: Hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết ba.A. EtilenB. Axetilen.C. Toluen.D. Propan.Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ10,5 lít O2 ( Các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hidrat hóa hoàn toàn X trongđiều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khốilượng các ancol bậc 1. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong YlàTrang 1/4 - Mã đề thi 202A. 31,58%.B. 10,88%.C. 7,89%.D. 46,43%.Câu 11: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3 H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,75mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉkhối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủvới V lít dung dịch Br2 0,1M. Giátrịcủa V làA. 0,5.B. 0,3.C. 0,4.D. 0,6.Câu 12: Cho các phương trình phản ứng theo dãy chuyển hóa sau Br2 /Fe,t o NaOH HCl (B) C6H6 (C)  C6H5OH.Hiệu suất của quá trình trên là 80%, nếu lượng benzen ban đầu là 2,34 tấn, thì khối lượng phenol thuđược làA. 3,525 tấn.B. 2,256 tấn.C. 2,82 tấn.D. 2,28 tấn.Câu 13: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol,triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:A. 3.B. 6.C. 5.D. 4.Câu 14: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.B. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.Câu 15: Dung dịch nào dẫn điện đượcA. C2H5OHB. C6H6.C. C12H22O11.D. KClCâu 16: Hai chất đồng phân khác nhau về:A. Số nguyên tử hidro.B. Công thức cấu tạo.C. Số nguyên tử cacbon.D. Công thức phân tử.Câu 17: Tơ nilon-6 thuộc loại tơ thuộc loại tơ nào sau đâyA. Tơ nhân tạoB. Tơ poliesteC. Tơ tự nhiênD. Tơ poliamitCâu 18: Metyl propylat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?A. C3H7COOHB. C2H5COOCH3C. C2H5COOHD. HCOOC3H7Chocácchất:anilin,glyxin,glucozo,trioleinđượckíhiệungẫunhiênlà X, Y, Z, T. Ở điều kiệnCâu 19:thường, X và Y đều là chất rắn; Z và T đều là chất lỏng. Kết quả thí nghiệm với các chất trên được ghi lạiở bảng sau:Thuốc thửDung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 (đun nóng)Nước bromMẫu thửXTHiện tượngKết tủa trắng bạcKết tủa trắngCác chất X, Y, Z lần lượt làA. glucozo, triolein, glyxin, anilin.B. glyxin, anilin, glucozo, trioleinC. glucozo, glyxin, triolein, anilin.D. triolein, glyxin, anilin, glucozo.Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho đi qua bình đựng dung dịchCa(OH)2 dư thấy xuất hiện 10 gam kết tủa. Khối lượng bình thay đổi như thế nào?A. Giảm 5,6gB. Tăng 4,4gC. Giảm 3,8gD. Tăng 6,2gCâu 21: Cho dung dịch HCl vào du ...