Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMÃ ĐỀ: 301(Đề thi gồm 04 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3Năm học 2018 - 2019Môn: LÝ 11Thời gian làm bài: 60 phút(không kể thời gian giao đề)Câu 1: Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quỹ đạo là một đường cong kín, cóchiều dài quỹ đạo là s thì công của lực điện trường làA. A = qEs.B. A = 0.C. A = 2qEs.D. A = qE/s.Câu 2: Hai dòng điện cường độ I1 =6 A, I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn cóchiều dài ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại điểmN cách I1, I2 tương ứng là 6 cm và 8 cm có độ lớn bằng-5-5-5-5A. 3.10 T.B. 0,25.10 T.C. 4.10 T.D. 4,25.10 T.Câu 3: Hạt tải điện trong chất điện phân là:A. Electron tự do.B. ion âm.C. ion âm và iôn dương.D. ion âm và electron tự do.Câu 4: Một dây kim loại dài 1m, tiết diện 1,5mm2 có điện trở 0,3Ω. Tính điện trở của một dây cùng chấtdài 4m, tiết diện 0,5mm2:A. 0,36ΩB. 0,1ΩC. 0,25ΩD. 0,4ΩCâu 5: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khíA. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.Câu 6: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nóA. có hướng như nhau tại mọi điểm.B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.D. có độ lớn giảm dần theo thời gianCâu 7: Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạnmạch sẽA. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.B. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.C. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.D. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.Câu 8: Khi tăng nhiệt độ của một kim loại sẽ làm tăng điện trở của kim loại này, nguyên nhân gây rahiện tượng này là:A. Số electron dẫn bên trong mạng tinh thể giảm.B. Số ion ở nút mạng bên trong mạng tinh thể tăng.C. Số lượng va chạm của các electron dẫn với các ion ở nút mạng trong tinh thể tăng.D. Số nguyên tử kim loại bên trong mạng tinh thể tăng.Câu 9: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:A. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.B. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.C. Áp suất khí không đổi.D. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.Câu 10: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xácđịnh bởi công thức :A. p m.a .B. p m.v .C. p m.a .D. p m.v .Trang 1/4 - Mã đề thi 301Câu 11: Định luật I Niutơn xác nhận rằng:A. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại.B. Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối.C. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng không thì vật không thể chuyển động được.D. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng củabất cứ vật nào khác.-5Câu 12: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10 T bên trong một ống dây, mà dòngđiện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ốngdây dài 50cm.A. 4790 vòngB. 7490 vòngC. 498 vòngD. 479 vòngCâu 13: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lầnkhoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thìA. BM =1/2BNB. BM =2BNC. BM =4BND. BM =1/4BNCâu 14: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là:A. v 2 gh .B. v gh .C. v 2 gh .D. v 2h.gCâu 15: Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần.Kết luận nào sau đây đúng?A. rM = rN/2B. rM = 2rNC. rM = 4rND. rM = rN/4-9Câu 16: Có một điện tích Q = 5. 10 C đặt tại điểm A trong chân không. Cường độ điện trường tại điểmB cách A một khoảng 10 cmA. 4000 N/CB. 3000 N/CC. 4500 N/CD. 3500 N/CCâu 17: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đóhiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:A. 14,50 (V).B. 12,00 (V).C. 12,25 (V).D. 11,75 (V).Câu 18: Tính chất cơ bản của từ trường là:A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.C. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.Câu 19: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào haiđầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thếgiữa hai đầu đoạn mạch là:A. U = 6 (V).B. U = 18 (V).C. U = 24 (V).D. U = 12 (V).Câu 20: Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thìA. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.B. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.C. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.D. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.Câu 21: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và êlectron làcác điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:-12-8A. lực hút với F = 9,216.10 (N).B. lực hút với F = 9,216.10 (N).-12-8C. lực đẩy với F = 9,216.10 (N).D. lực đẩy với F = 9,216.10 (N).Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòngđiện.B. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điệnvà vuông góc với h ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi khảo sát lần 3 năm 2018-2019 Đề khảo sát môn Vật lí lớp 11 Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí 11 năm 2019 Khảo sát chất lượng môn Vật lí lớp 11 Chất điện phânTài liệu có liên quan:
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 11 năm học 2012 -2013 - Sở GD & ĐT Bình Dương
5 trang 22 0 0 -
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 147
4 trang 21 0 0 -
Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
4 trang 19 0 0 -
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
4 trang 19 0 0 -
Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 trang 19 0 0 -
Đề thi KSCL môn tiếng Anh lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 trang 19 0 0 -
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
7 trang 19 0 0 -
Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 trang 19 0 0 -
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 trang 18 0 0 -
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 trang 18 0 0