Danh mục tài liệu

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 107

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 161.51 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, Thuvienso.net giới thiệu đến các bạn Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 107 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 107SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚCĐỀ THI KSCL THPT QG LẦN 6 NĂM HỌC 2017 - 2018BÀI THI: KHTN - MÔN THI: HÓA HỌC(Thời gian làm bài: 50 phút, đề gồm 40 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 107Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD: .....................................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?A. Xenlulozơ.B. Chất béo.C. Tinh bột.D. Protein.Câu 42: Các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch?A. Fe2+ , Na+, NO3-, H+.B. Ag+, Na+, NO3-, Cl-.+3+C. Na , Fe , Cl , NO3 .D. Fe3+ , Na+, Cl-, OH-.Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Trong môi trường axit, Cr+3 bị Cl2 oxi hóa đến Cr+6.B. CrO3 là oxit lưỡng tính.C. Cr (Z=24) có cấu hình e là [Ar]3d 44s2.D. Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.Câu 44: Cho phản ứng của dây sắt với oxi như hình vẽ sau:Vai trò của lớp nước ở đáy bình làA. Hòa tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước.B. Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnhC. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn.D. Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn.Câu 45: Hỗn hợp tecmit được dùng đểA. làm mềm nước cứng.B. giảm nhiệt độ trong quá trình điện phân nóng chảy nhôm oxit.C. làm nguyên liệu để sản xuất thép.D. hàn đường ray.Câu 46: Chất nào sau đây là amin bậc 2?A. Metyl amin.B. Đimetyl amin.C. Etyl amin.D. Trimetyl amin.3+2++2+Câu 47: Cho dãy các ion: Fe , Cu , H , Fe . Ion nào có tính oxi hóa yếu nhất?A. Fe3+.B. Cu2+.C. H+.D. Fe2+.Câu 48: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X làA. Metyl fomat.B. Etyl fomat.C. Metyl axetat.D. Etyl axetat.Câu 49: Cho các chất Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất vừa phảnứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH làA. 4.B. 5.C. 6.D. 7.Câu 50: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần: ancol etylic (1), metyl axetat (2), axitfomic (3).A. (2), (1), (3).B. (3), (1), (2).C. (1), (3), (2).D. (2), (3), (1).Câu 51: Hiện nay khí metan được dùng để thay thế một phần cho các nhiên liệu hóa thạch (dầu mỏ,than đá...). Người ta có thể sản xuất khí metan bằng cách nào?A. Lên men ngũ cốc.B. Thu metan từ khí bùn ao.C. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm biogas.D. Cho hơi nước qua than nóng đỏ.Câu 52: Quặng nào sau đây không dùng để sản xuất thép?A. Manhetit.B. Xiđerit.C. Xinvinit.D. Hematit.Câu 53: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất làA. Cr.B. Pb.C. Os.D. Cu.Trang 1/4 - Mã đề thi 107Câu 54: Một loại phân đạm urê chứa 95% (NH2)2CO, còn lại là (NH4)2CO3. Độ dinh dưỡng của loạiphân này làA. 44,33%.B. 46,00%.C. 45,79%.D. 43,56%.Câu 55: Cho các phát biểu sau:(1) Nilon-6, poli (vinyl axetat) và tơ lapsan đều được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.(2) Bông, tơ visco, tơ tằm và thuốc súng không khói đều có nguồn gốc từ xenlulozơ.(3) Glucozơ có nhiều trong quả nho chín, dầu thực vật chứa các triglixerit của các axit béo khôngno.(4) Dùng dung dịch I2 để phân biệt tinh bột và xenlulozơ.Các phát biểu đúng làA. (3), (4).B. (1), (3).C. (2), (3).D. (1), (4).Câu 56: X là một chất hữu cơ đơn chức có M = 88 u. Nếu đun nóng 2,2 gam X với dung dịch NaOHdư, thu được 2,75 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của chất nào sau đây phù hợp với X?A. HCOOCH2CH2CH3.B. HCOOCH(CH3)2.C. CH3CH2CH2COOH.D. C2H5COOCH3.Câu 57: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C7H8O, phản ứng được với NaOHlàA. 5.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 58: Cho các thí nghiệm sau:- Thí nghiệm 1: Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước.- Thí nghiệm 2: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.- Thí nghiệm 3: Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư.- Thí nghiệm 4: Dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl2 (tỉ lệ mol 3: 1).Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối làA. 4.B. 3.C. 2.D. 1.Câu 59: Cho các thí nghiệm:(1) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.(2) Cho phèn chua vào dung dịch NaOH dư.(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.(4) Sục khí amoniac dư vào dung dịch AlCl3.Số thí nghiệm thu được kết tủa làA. 2.B. 1.C. 3.D. 4.Câu 60: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗnhợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH làA. 13.0.B. 1,0.C. 12,8.D. 1,2.Câu 61: Hòa tan hết 6,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong vừa đủ 150 ml dung dịch gồm HCl 1M vàH2SO4 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?A. 37,25.B. 35,25.C. 30,225.D. 33,225.Câu 62: Cho hỗn hợp X gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1: 3). Tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, sau phản ...