Danh mục tài liệu

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hương Khê

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 651.21 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua việc giải trực tiếp trên Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hương Khê các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hương KhêSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP HÀ TĨNH THPT HƯƠNG KHÊ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: HOÁ HỌC (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã đề thi 162 Số báo danh:..........................................................................*Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.*Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.Câu 41: Chất có trong khói thuốc lá gây hại cho sức khỏe con người là A. cocain. B. nicotin. C. cafein. D. heroin.Câu 42: Natri hiđrocacbonat có công thức là A. Na2SO4. B. Na2CO3. C. CaCO3. D. NaHCO3.Câu 43: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2OH)? A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOCH2CH3. D.CH3CH2COOCH3.Câu 44: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. glucozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.Câu 45: Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Ba(OH)2.Câu 46: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+? A. [Ar]3d4. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d6.Câu 47: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. ZnCl2. C. FeCl3. D. MgCl2.Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Axit glutamic. B. Anilin. C. Etylamin. D. Axit axetic.Câu 49: Theo Are–ni–ut, chất nào dưới đây là bazơ? A. KOH. B. HCl. C. H2SO4. D. NaCl.Câu 50: Chất X có công thức CH3-NH2. Tên gọi của X là A. anilin. B. etylamin. C. metylamin. D. propylamin.Câu 51: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước? A. Ba. B. Na. C. Be. D. Ca.Câu 52: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.Câu 53: Chất hữu cơ nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken? A. C3H8. B. C2H2. C. CH4. D. C4H8.Câu 54: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tinh bột. B. Polietilen. C. Tơ nilon-6. D. Tơ visco.Câu 55: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần? A. MgCO3. B. Na3PO4. C. Na2SO4. D. Ca(OH)2.Câu 56: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al. B. Li. C. Ba. D. K.Câu 57: Công thức của tripanmitin là A. C15H31COOH. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D.(C17H35COO)3C3H5.Câu 58: Đá vôi chứa thành phần chính là A. CaCl2. B. CaCO3. C. CaSO4. D. Ca(NO3)2.Câu 59: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng? A. Fe. B. Na. C. Al. D. Cu.Câu 60: Dung dịch nào sau đây hòa tan hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 có thoát ra khí? A. HNO3 loãng. B. H2SO4 loãng. C. CH3COOH. D. HCl loãng.Câu 61: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch A. HCl. B. KNO3. C. KOH. D. NaCl.Câu 62: Hoàtanhoàntoàn 4,8gamMgtrongdungdịch CuSO4dư. Khốilượngkim loại Cu tạoralà A. 9,6gam. B. 25,6 gam. C. 6,4gam. D. 12,8gam.Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm mì chính. B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. C. Etylamin là amin chứa vòng benzen. D. Phân tử Gly-Val (mạch hở) có ba nguyên tử oxi.Câu 64: Phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2. 0 B. 3Fe3O4 + 8Al  t  9Fe + 4Al2O3. C. 2Al+4H2SO4 (loãng)Al2(SO ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: