Danh mục

Bài tập Dãy điện hóa của kim loại

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 198.29 KB      Lượt xem: 47      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là tài liệu Bài tập Dãy điện hóa của kim loại, tài liệu được biên soạn nhằm giúp cho các em học sinh có thêm tư liệu trong việc ôn luyện phần dãy điện hóa của kim loại. Thông qua giải những bài tập này sẽ giúp cho các em củng cố hơn kiến thức về lĩnh vực này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Dãy điện hóa của kim loại DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠICâu 1. Một học sinh viết các sơ đồ phản ứng sau : 1. Zn + Cu2+  Zn2+ + Cu 2. Cu + Ag+  Cu2+ + Ag 3. Cu + Fe2+  Cu2+ + Fe 4. Ag + H+  Ag+ + H2 Những trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 1, 2. B. 3, 4. C. 1, 3. D. 2, 3.Câu 2. Fe tác dụng được với dung dịch CuCl2 tạo ra Cu và FeCl2. Cu tác dụng được với dung dịch FeCl3tạo ra FeCl2 và CuCl2. Tính oxi hoá của các ion kim loại tăng theo chiều: A. Fe2+ < Cu2+ < Fe3+ B. Fe3+ < Cu2+ < Fe2+ C. Cu2+ < Fe3+ < Fe2+ D. Fe3+ < Fe2+ < Cu2+Câu 3. Ion nào có khả năng oxi hoá yếu nhất? A. Zn2+ B. Cu2+ C. H+ D. Ag+Câu 4. Dãy ion kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng tính oxi hoá ? A. Mg2+, Fe2+, Ag+, Al 3+. B. Al 3+ , Fe2+, Zn2+ , Ag+. C. Mg2+, Zn2+, Fe2+, Ag+. D. Mg2+, Zn2+, Ag+, Fe2+.Câu 5. Trong dãy nào sau đây, tính oxi hoá của các ion kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần từ tráisang phải? A. Zn2+ , Fe3+ , Fe2+, Pb2+. B. Zn2+ , Fe2+ , Fe3+ , Pb2+. C. Zn2+ , Fe2+ , Pb2+ , Fe3+. D. Zn2+ , Pb2+ , Fe2+ , Fe3+.Câu 6. Trong dãy nào sau đây, tính khử của các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sangphải? A. Cu, Zn, Fe, Mg. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Fe, Zn, Cu, Mg. D. Mg, Zn, Fe, Cu.Câu 7. Cho các cặp oxi hoá-khử : Fe .Fe, Zn2+.Zn, Cu2+.Cu, Pb2+.Pb. Có thể lập được bao nhiêu cặp 2+pin điện hoá từ các cặp oxi hoá-khử trên ? A.2 B.3 C.4 D.6Câu 8. Cho các dung dịch : CuSO4, FeCl3, FeCl2, KCl, ZnSO4, AgNO3. Những dung dịch tác dụngđược với kim loại Zn là A. CuSO4, FeCl3, FeCl2, KCl. B. CuSO4, FeCl3, ZnSO4, AgNO3. C. CuSO4, FeCl2, KCl, AgNO3. D. CuSO4, FeCl3, FeCl2, AgNO3.Câu 9. Kim loại X tác dụng với dung dịch muối sắt (III) tạo ra kim loại Fe. X có thể là A. Na B. Cu C. Mg D. Ni -1-Câu 10. Ngâm bột Fe vào các dung dịch muối riêng biệt Fe3+, Zn2+, Cu2+, Pb2+, Mg2+, Ag+. Số phản ứngxảy ra là A. 4 B.5 C. 3 D. 6Câu 11. Cho hỗn hợp bột Mg và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3.Sau phản ứng thu được 2 kim loại, dung dịch gồm 3 muối là A. Zn(NO3)2, AgNO3 và Mg(NO3)2. B. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2. D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.Câu 12. Cho hỗn hợp bột Zn và Al vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3.Sau phản ứng thu được 3 kim loại và dung dịch gồm 2 muối là A. Zn(NO3)2 và AgNO3. B. Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2. C. Zn(NO3)2 và Al(NO3)3. D. Al(NO3)3 và AgNO3.Câu 13. Chọn các phản ứng sai trong số các phản ứng cho sau đây : 1. 2Al + 3MgSO4  Al2(SO4)3 + 3Mg 2. Al + 6HNO3 đặc, nguội  Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O hoã n hoá ng Al - Hg 3. 2Al + 6H2O   2Al(OH)3 + 3H2 4. 2Al + Fe2O3   Al2O3 + 2Fe o t 5. 2Al + 2H2O + Ca(OH)2  Ca(AlO2)2 + 3H2 A. 3, 4. B. 1, 2. C. 1, 3. D. 2, 5.Bài 14 : Cho các phản ứng hóa học sau : Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu ; Cu + 2Fe3+  Cu2+ + 2Fe2+Nhận xét nào sau đây sai ? A. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu. B. Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Cu2+. C. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+. D. Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+.Bài 15 : Dãy gồm các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là : A. Zn2+, Cu2+, Fe2+, Ag+. B. Zn2+, Cu2+, Fe2+, Ag+. C. Zn2+, Fe2+, Cu2+, Ag+. D. Fe2+, Zn2+, Cu2+, Ag+.Bài 16 : Biết thứ tự của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa được sắp xếp theo chiều tăng dần tínhoxi hóa của các ion là : Ag+/Ag, Fe3+/Fe2+, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phảnứng hóa học ? A. Ag+ + Fe2+. B. Ag+ + Cu. C. Cu + Fe3+. D. Cu2+ + Fe2+.Bài 17: Khối lượng thanh sắt giảm đi trong trường hợp nhúng vào dung dịch nào sau đây ? A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4 C. AgNO3. D. MgCl2Bài 18 : Dãy gồm các kim loại chỉ khử được Fe(III) về Fe(II) trong dung dịch muối là : -2- A. Mg, Al. B. Fe, Cu. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: