Đề thi lý thuyết trường BKHN
Số trang: 25
Loại file: pdf
Dung lượng: 564.99 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đây là những khái niệm cơ bản về lý thuyết mạch gửi đến các bạn độc giả tham khảo. Lý thuyết mạch là một trong những môn học cơ sở của chuyên ngành Điện tử-Viễn thông-Tự động hóa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi lý thuyết trường BKHN Ph n 1: Các ki n th c toán cơ b nBài 1.1:Xét V là kh i ñư c bao b i m t kín S hình bán c u bán kính Rnhư trên hình v và hàm véc-tơv = r sin ϕ ir + r 2 iθ + r cos ϕ cos θ iϕ . a) Tính div ( v) và ∫ div( v ).d τ V b) Tính ∫ v i da SBài 1.2:Xét m t S hình bán c u h bán kính R ñư c căng trên ñư ngtròn (P) như trên hình v và hàm véc-tơv = r sin ϕ ir + r 2 iθ + r cos ϕ cos θ iϕ . a) Tính rot ( v) và ∫ rot ( v)ida S b) Tính ∫ v i d l PBài 1.3:Xét m t S hình bán tr như trên hình v và hàmvéc-tơ v = s sin ϕ is + z 2 iϕ + z cos ϕ iz . Bán kính ñáytr là R, kho ng cách hai ñáy là 2L. Tính rot ( v) và∫ rot ( v)ida .SBài 1.4: 1 ∫ A ⋅ da vBi t trong h to ñ tr có A = iϕ . Tính i S là m t tam giác gi i h n b i 3 s Sñi m M (2,0,1) , N (1,0, 2) và P (2,0, 2) (các t a ñ cho trong h to ñ tr )Bài 1.5: 1 ∫ A ⋅ da vBi t trong h to ñ tr có A = iϕ . Tính i S là m t tam giác gi i h n b i 3 s Sñi m M (1,0,1) , N (2,0,1) và P (2,0, 2) (các t a ñ cho trong h to ñ tr ).Bài 1.6: 1 ∫ A ⋅ da vBi t trong h to ñ tr có A = iϕ . Tính i S là m t bình hành gi i h n b i 4 s Sñi m M (1,0,1) , N (2,0,2) , P (2,0,5) và Q (1,0,4) (các t a ñ cho trong h to ñ tr ).Bài 1.7: 1 ∫ A ⋅ da vBi t trong h to ñ tr có A = iϕ . Tính i S là m t tam giác gi i h n b i 3 s Sñi m M (1,0,1) , N (1,0, 2) và P (2,0, 2) (các t a ñ cho trong h to ñ tr )Bài 1.8: ()Bi t A = r 2 sin θ ir + 13ϕ iθ + 2r iϕ . Tính div A t i (1, π / 3, π / 4) .Bài 1.9: ()Bi t A = s sin ϕ is + 2s cos ϕ iϕ + 2 z 2 iz . Tính div A t i (1, π ,3) .Bài 1.10: ()Bi t A = s sin ϕ is + s 2 cos ϕ iϕ + 2 se−5 z iz . Tính div A t i (1/ 2, π / 2,0) .Bài 1.11:Xét 4 ñi m A( R, 0, 0) , B( R, 0, R) , C (0, R, R) và D(0, R, 0) (t a ñ cho trong h t a ñ ðcác). Ki m tra tính ch t th c a hàm v = y 2 z ix + z 2 x i y + x 2 y iz thông qua vi c l y hai tích ∫ ∫ v id l trong ñó hai ño n A → B và D → C ñiphân ñư ng sau: v i d l và A→ B →C A→ D →Ctheo ñư ng th ng, còn hai ño n B → C và A → D ñi theo m t ph n tư ñư ng tròn bánkính R tâm thu c Oz và n m trong m t ph ng song song v i m t xOy.Bài 1.12:Xét 3 ñi m A( R, 0, 0) , B( R, 0, R) và C (0, R, R) (t a ñ cho trong h t a ñ ð các), hàm ∫véc-tơ v = ( y + z ) ix + ( z + x) iy + ( x + y ) iz . Tính tích phân ñư ng sau: v i d l trong A→ B →Cñó ño n A → B ñi theo ñư ng th ng, còn ño n B → C theo m t ph n tư ñư ng tròn bánkính R tâm thu c Oz và n m trong m t ph ng song song v i m t xOy.Bài 1.13:Ki m tra tính ch t th c a hàm v = y ix + z iy + x iz thông qua vi c l y hai tích phân ∫ ∫ v id l trong ñó hai ño n A → B và D → C ñi theoñư ng sau: v i d l và A→ B →C A→ D →Cñư ng th ng, còn hai ño n B → C và A → D ñi theo m t ph n tư ñư ng tròn bán kínhR tâm thu c Oz và n m trong m t ph ng song song v i m t xOy.Bài 1.14:Cho m t S ñư c gi i h n b i ñư ng kín P = A → B → O → Anhư trên hình v v i bán kính R = 1 , góc ∡xOA = 45 . Tính∫ rot (F)ida bi t F = r ir + 5r iθ + 2cos ϕ iϕ . 2 SBài 1.15:Cho m t S ñư c gi i h n b i ñư ng kínP = A → C → B → A như trên hình v v i bánkính R = 2 . Tính bi t da hư ng theo Oz vàF = r 2 ir + 3r cos ϕ iϕBài 1.16: ∫ v ⋅ dl v i v = x 2 ix + 2 yz iy + y 2 iz ñư ng P t A=(0,0,0) ñ nTính tích phân ñư ng PB=(1,1,1) theo các ñư ng: a) ñư ng th ng n i A và B. b) (0,0,0) → (1,0,0) → (1,1,0) → (1,1,1)Bài 1.17: ∫ v ⋅ dl v i v = y 2 ix + 2 yz iy + x 2 iz ñư ng P t A=(0,0,0) ñ nTính tích phân ñư ng PB=(1,1,1) theo các ñư ng: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi lý thuyết trường BKHN Ph n 1: Các ki n th c toán cơ b nBài 1.1:Xét V là kh i ñư c bao b i m t kín S hình bán c u bán kính Rnhư trên hình v và hàm véc-tơv = r sin ϕ ir + r 2 iθ + r cos ϕ cos θ iϕ . a) Tính div ( v) và ∫ div( v ).d τ V b) Tính ∫ v i da SBài 1.2:Xét m t S hình bán c u h bán kính R ñư c căng trên ñư ngtròn (P) như trên hình v và hàm véc-tơv = r sin ϕ ir + r 2 iθ + r cos ϕ cos θ iϕ . a) Tính rot ( v) và ∫ rot ( v)ida S b) Tính ∫ v i d l PBài 1.3:Xét m t S hình bán tr như trên hình v và hàmvéc-tơ v = s sin ϕ is + z 2 iϕ + z cos ϕ iz . Bán kính ñáytr là R, kho ng cách hai ñáy là 2L. Tính rot ( v) và∫ rot ( v)ida .SBài 1.4: 1 ∫ A ⋅ da vBi t trong h to ñ tr có A = iϕ . Tính i S là m t tam giác gi i h n b i 3 s Sñi m M (2,0,1) , N (1,0, 2) và P (2,0, 2) (các t a ñ cho trong h to ñ tr )Bài 1.5: 1 ∫ A ⋅ da vBi t trong h to ñ tr có A = iϕ . Tính i S là m t tam giác gi i h n b i 3 s Sñi m M (1,0,1) , N (2,0,1) và P (2,0, 2) (các t a ñ cho trong h to ñ tr ).Bài 1.6: 1 ∫ A ⋅ da vBi t trong h to ñ tr có A = iϕ . Tính i S là m t bình hành gi i h n b i 4 s Sñi m M (1,0,1) , N (2,0,2) , P (2,0,5) và Q (1,0,4) (các t a ñ cho trong h to ñ tr ).Bài 1.7: 1 ∫ A ⋅ da vBi t trong h to ñ tr có A = iϕ . Tính i S là m t tam giác gi i h n b i 3 s Sñi m M (1,0,1) , N (1,0, 2) và P (2,0, 2) (các t a ñ cho trong h to ñ tr )Bài 1.8: ()Bi t A = r 2 sin θ ir + 13ϕ iθ + 2r iϕ . Tính div A t i (1, π / 3, π / 4) .Bài 1.9: ()Bi t A = s sin ϕ is + 2s cos ϕ iϕ + 2 z 2 iz . Tính div A t i (1, π ,3) .Bài 1.10: ()Bi t A = s sin ϕ is + s 2 cos ϕ iϕ + 2 se−5 z iz . Tính div A t i (1/ 2, π / 2,0) .Bài 1.11:Xét 4 ñi m A( R, 0, 0) , B( R, 0, R) , C (0, R, R) và D(0, R, 0) (t a ñ cho trong h t a ñ ðcác). Ki m tra tính ch t th c a hàm v = y 2 z ix + z 2 x i y + x 2 y iz thông qua vi c l y hai tích ∫ ∫ v id l trong ñó hai ño n A → B và D → C ñiphân ñư ng sau: v i d l và A→ B →C A→ D →Ctheo ñư ng th ng, còn hai ño n B → C và A → D ñi theo m t ph n tư ñư ng tròn bánkính R tâm thu c Oz và n m trong m t ph ng song song v i m t xOy.Bài 1.12:Xét 3 ñi m A( R, 0, 0) , B( R, 0, R) và C (0, R, R) (t a ñ cho trong h t a ñ ð các), hàm ∫véc-tơ v = ( y + z ) ix + ( z + x) iy + ( x + y ) iz . Tính tích phân ñư ng sau: v i d l trong A→ B →Cñó ño n A → B ñi theo ñư ng th ng, còn ño n B → C theo m t ph n tư ñư ng tròn bánkính R tâm thu c Oz và n m trong m t ph ng song song v i m t xOy.Bài 1.13:Ki m tra tính ch t th c a hàm v = y ix + z iy + x iz thông qua vi c l y hai tích phân ∫ ∫ v id l trong ñó hai ño n A → B và D → C ñi theoñư ng sau: v i d l và A→ B →C A→ D →Cñư ng th ng, còn hai ño n B → C và A → D ñi theo m t ph n tư ñư ng tròn bán kínhR tâm thu c Oz và n m trong m t ph ng song song v i m t xOy.Bài 1.14:Cho m t S ñư c gi i h n b i ñư ng kín P = A → B → O → Anhư trên hình v v i bán kính R = 1 , góc ∡xOA = 45 . Tính∫ rot (F)ida bi t F = r ir + 5r iθ + 2cos ϕ iϕ . 2 SBài 1.15:Cho m t S ñư c gi i h n b i ñư ng kínP = A → C → B → A như trên hình v v i bánkính R = 2 . Tính bi t da hư ng theo Oz vàF = r 2 ir + 3r cos ϕ iϕBài 1.16: ∫ v ⋅ dl v i v = x 2 ix + 2 yz iy + y 2 iz ñư ng P t A=(0,0,0) ñ nTính tích phân ñư ng PB=(1,1,1) theo các ñư ng: a) ñư ng th ng n i A và B. b) (0,0,0) → (1,0,0) → (1,1,0) → (1,1,1)Bài 1.17: ∫ v ⋅ dl v i v = y 2 ix + 2 yz iy + x 2 iz ñư ng P t A=(0,0,0) ñ nTính tích phân ñư ng PB=(1,1,1) theo các ñư ng: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi lý thuyết mạch bài giảng điện tử lý thuyết mạch ôn tập lý thuyết mạch nguồn điện mạch điện mạch quá độ mạch điện tửTài liệu có liên quan:
-
BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH GHÉP NỐI THIẾT BỊ NGOẠI VI
42 trang 282 2 0 -
Giáo trình Mạch điện tử - Trường Cao đẳng nghề Số 20
97 trang 178 0 0 -
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 153 0 0 -
Giáo trình PLC S7-300 lý thuyết và ứng dụng
84 trang 146 0 0 -
Giáo trình Lý thuyết mạch tín hiệu - Tập 1: Phần 1 - PGS.TS. Đỗ Huy Giác, TS. Nguyễn Văn Tách
122 trang 102 0 0 -
70 câu trắc nghiệm Thanh Toán Quốc Tế
10 trang 100 0 0 -
72 trang 100 0 0
-
Đồ án Thiết kế mạch điện tử - Chuyên đề: Thiết kế mạch nguồn 12V - 3A
25 trang 97 1 0 -
4 trang 96 0 0
-
Giáo trình Mạch điện: Phần 2 - CĐ Giao thông Vận tải
27 trang 82 0 0