Đề thi môn xác suất thống kê - đề số 1
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 509.51 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
TÀI LIỆU THAM KHẢO - BỘ ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI XÁC SUẤT THỐNG KÊ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi môn xác suất thống kê - đề số 1 BỘ ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI XÁC SUẤT THỐNG 1 KÊ ĐỀ SỐ 1 1. Đường kính của một loại trục máy là một đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn N ( µ=250mm; σ =25mm ) . Trục máy được gọi là hợp quy cách nếu đường kính từ 2 2 245mm đến 255mm. Cho máy sản xuất 100 trục. Tính xác suất để: a. Có 50 trục hợp quy cách. b. Có không quá 80 trục hợp quy cách. 2. Quan sát một mẫu (người) , ta có bảng thống kê chiều cao X(cm), trọng lượng Y(kg): X 150-155 155-160 160-165 165-170 170-175 Y 50 5 55 2 11 60 3 15 4 65 8 17 70 10 6 7 75 12 a. Ước lượng chiều cao trung bình với độ tin cậy γ =95% . b. Những người cao từ 170cm trở lên gọi là quá cao. Ước lượng trọng lượng trung bình những người quá cao với độ tin cậy 99%. c. Một tài liệu thống kê cũ cho biết tỷ lệ những người quá nặng ( ≥ ) là 30%. Cho 70kg kết luận về tài liệu đó, với mức ý nghĩa α=10% . d. Lập phương trình tương quan tuyến tính của Y theo X. BÀI GIẢI D ∈N ( µ=250mm; σ =25mm ) . 1. Gọi D là đường kính trục máy 2 2 thì Xác suất trục hợp quy cách là:1 Đề thi:GS Đặng Hấn. Lời giải:Th.S Lê Lễ.Tài liệu dùng cho sinh viên đại học, học viên thi Th.s, NCS. Page 1 4 100 255 −250 245 −250 p = p[245 ≤D ≤255] =Φ ( ) −Φ ( ) =Φ (1) −Φ ( −1) 2 5 5 =2Φ(1) − 1 =2.0, 8413 − 1 =0, 6826 . Gọi E là số trục máy hợp quy cách trong 100 trục, a. E ∈B (n =100; p =0, 6826) ≈ N ( µ=np =68, 26; σ =npq =21, 67) 2 50 −68, 26 1 1 p[ E =50] =C ϕ( −3, 9) ϕ( 3 50 50 50 0, 6826 .0, 3174 ) ≈ = 21, 67 21, 67 21, 67 1 1 ϕ(3, 9) = .0, 0002 =0, 00004 = 21, 67 21, 67 80 −68, 26 0 −68, 26 b. p[0 ≤E ≤80] =Φ( ) −Φ ( ) =Φ(2.52) −Φ (−14, 66) 21, 67 21, 67 =Φ (2.52) +Φ (14, 66) − 1 =0, 9941 + 1 − 1 =0, 9941 2. a. n=100, S x =5, 76 , X =164, 35 α=1 −γ =1 −0, 95 =0, 05 t( 0,05;99 ) =1, 96 Sx 1, 96.5, 76 1, 96.5, 76 Sx X −t ≤µ ≤X +t ≤µ ≤164, 35 + ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi môn xác suất thống kê - đề số 1 BỘ ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI XÁC SUẤT THỐNG 1 KÊ ĐỀ SỐ 1 1. Đường kính của một loại trục máy là một đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn N ( µ=250mm; σ =25mm ) . Trục máy được gọi là hợp quy cách nếu đường kính từ 2 2 245mm đến 255mm. Cho máy sản xuất 100 trục. Tính xác suất để: a. Có 50 trục hợp quy cách. b. Có không quá 80 trục hợp quy cách. 2. Quan sát một mẫu (người) , ta có bảng thống kê chiều cao X(cm), trọng lượng Y(kg): X 150-155 155-160 160-165 165-170 170-175 Y 50 5 55 2 11 60 3 15 4 65 8 17 70 10 6 7 75 12 a. Ước lượng chiều cao trung bình với độ tin cậy γ =95% . b. Những người cao từ 170cm trở lên gọi là quá cao. Ước lượng trọng lượng trung bình những người quá cao với độ tin cậy 99%. c. Một tài liệu thống kê cũ cho biết tỷ lệ những người quá nặng ( ≥ ) là 30%. Cho 70kg kết luận về tài liệu đó, với mức ý nghĩa α=10% . d. Lập phương trình tương quan tuyến tính của Y theo X. BÀI GIẢI D ∈N ( µ=250mm; σ =25mm ) . 1. Gọi D là đường kính trục máy 2 2 thì Xác suất trục hợp quy cách là:1 Đề thi:GS Đặng Hấn. Lời giải:Th.S Lê Lễ.Tài liệu dùng cho sinh viên đại học, học viên thi Th.s, NCS. Page 1 4 100 255 −250 245 −250 p = p[245 ≤D ≤255] =Φ ( ) −Φ ( ) =Φ (1) −Φ ( −1) 2 5 5 =2Φ(1) − 1 =2.0, 8413 − 1 =0, 6826 . Gọi E là số trục máy hợp quy cách trong 100 trục, a. E ∈B (n =100; p =0, 6826) ≈ N ( µ=np =68, 26; σ =npq =21, 67) 2 50 −68, 26 1 1 p[ E =50] =C ϕ( −3, 9) ϕ( 3 50 50 50 0, 6826 .0, 3174 ) ≈ = 21, 67 21, 67 21, 67 1 1 ϕ(3, 9) = .0, 0002 =0, 00004 = 21, 67 21, 67 80 −68, 26 0 −68, 26 b. p[0 ≤E ≤80] =Φ( ) −Φ ( ) =Φ(2.52) −Φ (−14, 66) 21, 67 21, 67 =Φ (2.52) +Φ (14, 66) − 1 =0, 9941 + 1 − 1 =0, 9941 2. a. n=100, S x =5, 76 , X =164, 35 α=1 −γ =1 −0, 95 =0, 05 t( 0,05;99 ) =1, 96 Sx 1, 96.5, 76 1, 96.5, 76 Sx X −t ≤µ ≤X +t ≤µ ≤164, 35 + ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Xác suất thống kê Cấu trúc đề thi thử đại học tài liệu ôn thi đại học ôn tập toán thống kê tài liệu học môn toánTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 353 5 0 -
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 260 0 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 232 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 231 0 0 -
116 trang 183 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 182 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
27 trang 177 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 173 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 151 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 140 0 0