Đề thi môn Xác suất thống kê năm học 2013-2014 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Số trang: 1
Loại file: pdf
Dung lượng: 102.92 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi môn Xác suất thống kê năm học 2013-2014 giúp cho các bạn sinh viên nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Tài liệu hữu ích cho các các bạn sinh viên đang theo học môn Toán cao cấp Xác suất thống kê và những ai quan tâm đến môn học này dùng làm tài liệu tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi môn Xác suất thống kê năm học 2013-2014 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCMĐỀ THI MÔN: XÁC SUẤT THỐNG KÊM· m«n häc: 1001020Thêi gian 75 phótNgày thi: 05/06/2014 – Giờ thi: 9g45Đ-îc sö dông tµi liÖuĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCMKHOA KHOA HỌC CƠ BẢNBỘ MÔN TOÁN-----*----Câu I (4 điểm)1. 9 sinh viên khoa Điện, 5 sinh viên khoa Ngoại ngữ và 3 sinh viên khoa Cơ khí máyđứng thành một hàng ngang. Tính xác suất để có ít nhất 2 sinh viên khoa Điện đứngcạnh nhau.2. Dây chuyền lắp ráp nhận được các chi tiết do hai nhà máy sản xuất. Nhà máy thứnhất cung cấp 55% và nhà máy thứ hai cung cấp 45% tổng số chi tiết. Tỷ lệ chi tiếtđạt chuẩn của nhà máy thứ nhất là 92%, tỷ lệ chi tiết đạt chuẩn của nhà máy thứ hailà 88%. Kiểm tra ngẫu nhiên từ dây chuyền 1 sản phẩm và thấy sản phẩm đạt chuẩn.Tính xác suất để sản phẩm đạt chuẩn đó do nhà máy thứ hai sản xuất.3. Một phân xưởng có 3 máy hoạt động độc lập. Xác suất các máy đó hỏng trong mộtngày làm việc tương ứng là 0,03; 0,05; 0,09. Nếu hỏng, mỗi máy phải sửa hết 2 triệuđồng. Gọi X là số tiền sửa máy trong một ngày làm việc. Tính độ lệch chuẩn của X.Câu II (6 điểm).1. Thống kê thời gian đi từ A đến B (đơn vị: phút) của một số chuyến xe buýt chọnngẫu nhiên ta thu được bảng số liệu sau:Thời gian60-6565-7070-7575-8080-8585-9090-95Số chuyến15324565352910a) Có ý kiến cho rằng thời gian trung bình đi từ A đến B của một chuyến xe buýt là75 phút. Hãy kết luận về ý kiến này với mức ý nghĩa 2%. Biết thời gian đi từ Ađến B của xe buýt có phân phối chuẩn.b) Hãy ước lượng tỷ lệ chuyến xe buýt có thời gian đi từ A đến B trên 75 phút với độtin cậy 90%.2. Một nhà máy sản xuất linh kiện điện tử làm việc 2 ca. Kiểm tra ngẫu nhiên 500 sảnphẩm do ca I sản xuất thấy có 16 sản phẩm không đạt tiêu chuẩn. Kiểm tra ngẫunhiên 400 sản phẩm do ca II sản xuất thấy có 25 sản phẩm không đạt tiêu chuẩn. Vớimức ý nghĩa 3%, hãy so sánh tỷ lệ sản phẩm không đạt tiêu chuẩn của ca I và ca II.3. Kiểm tra ngẫu nhiên tuổi thọ của 29 sản phẩm do nhà máy M sản xuất ta thu đượctuổi thọ trung bình của một sản phẩm là 950,48 giờ và độ lệch tiêu chuẩn mẫu hiệuchỉnh là 51,73 giờ. Biết tuổi thọ của sản phẩm nhà máy M có phân phối chuẩn, hãyước lượng tuổi thọ trung bình của sản phẩm nhà máy M với độ tin cậy 95%.----------------------------------Ghi c C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch ®Ò thi.hó:Tr-ëng bé m«nNguyễn Văn Toản
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi môn Xác suất thống kê năm học 2013-2014 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCMĐỀ THI MÔN: XÁC SUẤT THỐNG KÊM· m«n häc: 1001020Thêi gian 75 phótNgày thi: 05/06/2014 – Giờ thi: 9g45Đ-îc sö dông tµi liÖuĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCMKHOA KHOA HỌC CƠ BẢNBỘ MÔN TOÁN-----*----Câu I (4 điểm)1. 9 sinh viên khoa Điện, 5 sinh viên khoa Ngoại ngữ và 3 sinh viên khoa Cơ khí máyđứng thành một hàng ngang. Tính xác suất để có ít nhất 2 sinh viên khoa Điện đứngcạnh nhau.2. Dây chuyền lắp ráp nhận được các chi tiết do hai nhà máy sản xuất. Nhà máy thứnhất cung cấp 55% và nhà máy thứ hai cung cấp 45% tổng số chi tiết. Tỷ lệ chi tiếtđạt chuẩn của nhà máy thứ nhất là 92%, tỷ lệ chi tiết đạt chuẩn của nhà máy thứ hailà 88%. Kiểm tra ngẫu nhiên từ dây chuyền 1 sản phẩm và thấy sản phẩm đạt chuẩn.Tính xác suất để sản phẩm đạt chuẩn đó do nhà máy thứ hai sản xuất.3. Một phân xưởng có 3 máy hoạt động độc lập. Xác suất các máy đó hỏng trong mộtngày làm việc tương ứng là 0,03; 0,05; 0,09. Nếu hỏng, mỗi máy phải sửa hết 2 triệuđồng. Gọi X là số tiền sửa máy trong một ngày làm việc. Tính độ lệch chuẩn của X.Câu II (6 điểm).1. Thống kê thời gian đi từ A đến B (đơn vị: phút) của một số chuyến xe buýt chọnngẫu nhiên ta thu được bảng số liệu sau:Thời gian60-6565-7070-7575-8080-8585-9090-95Số chuyến15324565352910a) Có ý kiến cho rằng thời gian trung bình đi từ A đến B của một chuyến xe buýt là75 phút. Hãy kết luận về ý kiến này với mức ý nghĩa 2%. Biết thời gian đi từ Ađến B của xe buýt có phân phối chuẩn.b) Hãy ước lượng tỷ lệ chuyến xe buýt có thời gian đi từ A đến B trên 75 phút với độtin cậy 90%.2. Một nhà máy sản xuất linh kiện điện tử làm việc 2 ca. Kiểm tra ngẫu nhiên 500 sảnphẩm do ca I sản xuất thấy có 16 sản phẩm không đạt tiêu chuẩn. Kiểm tra ngẫunhiên 400 sản phẩm do ca II sản xuất thấy có 25 sản phẩm không đạt tiêu chuẩn. Vớimức ý nghĩa 3%, hãy so sánh tỷ lệ sản phẩm không đạt tiêu chuẩn của ca I và ca II.3. Kiểm tra ngẫu nhiên tuổi thọ của 29 sản phẩm do nhà máy M sản xuất ta thu đượctuổi thọ trung bình của một sản phẩm là 950,48 giờ và độ lệch tiêu chuẩn mẫu hiệuchỉnh là 51,73 giờ. Biết tuổi thọ của sản phẩm nhà máy M có phân phối chuẩn, hãyước lượng tuổi thọ trung bình của sản phẩm nhà máy M với độ tin cậy 95%.----------------------------------Ghi c C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch ®Ò thi.hó:Tr-ëng bé m«nNguyễn Văn Toản
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi cuối học kỳ Đề thi học kỳ Xác xuất thống kê Xác xuất thống kê Đề thi Xác xuất thống kê Bài tập Xác xuất thống kêTài liệu có liên quan:
-
Đề thi kết thúc học phần học kỳ II năm học 2018-2019 môn Thuế - ĐH Ngân hàng TP.HCM
8 trang 96 1 0 -
Tiểu luận: LÝ THUYẾT ĐỒNG DẠNG THỨ NGUYÊN
12 trang 69 0 0 -
Đề cương bài tập Xác xuất thống kê
29 trang 65 0 0 -
Giáo trình Xác xuất thống kê (Giáo trình Cao đẳng Sư phạm): Phần 1
98 trang 43 1 0 -
Đề thi hết môn Lịch sử các học thuyết kinh tế - Đại học Kinh tế (ĐHQGHN)
25 trang 40 0 0 -
Đề thi môn Toán cao cấp 1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
2 trang 38 0 0 -
Đề thi cuối học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Toán ứng dụng - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
2 trang 38 0 0 -
1 trang 33 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập xác suất - thống kê
189 trang 30 0 0 -
Xác suất và thống kê toán học: Phần 1
67 trang 30 0 0