Danh mục tài liệu

Đề thi thử đại học , cao đẳng môn Hóa học – Đề số 06

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 516.45 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dung dịch X có chứa 5 loại ion: Mg , Ba , Ca và 0,1 mol Cl  , 0,2 mol NO3 . Thêm dần V lít dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Thì V cần dùng bằng: A. 300 ml B. 200 ml C. 150 ml D. 250 ml
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học , cao đẳng môn Hóa học – Đề số 06 Đề thi thử đại học , cao đẳng môn Hóa học – Đề số 06 C©u 1 : Để sản xuất gang trong lò cao người ta đun quặng manhetit (chứa Fe2O3) với than cốc. Các p hản ứng xảy ra theo thứ tự sau:  CO  CO  CO C A. Fe3O4  Fe2O3  FeO  Fe  Fe3C      CO  CO  CO C Fe2O3  Fe3O4  FeO  Fe  Fe3C     B.  CO  CO  CO C C. Fe2O3  FeO  Fe3O4  Fe  Fe3C      CO  CO  CO C D. FeO  Fe2O3  Fe3O4  Fe  Fe3C     C©u 2 : Dung dịch X có chứa 5 loại ion: Mg , Ba , Ca và 0,1 mol Cl  , 0 ,2 mol NO3 . Thêm dần V lít 2 2 2 dung d ịch Na2CO3 1M vào dung d ịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Thì V cần dùng bằng: A. 300 ml B. 200 ml C. 150 ml D. 250 ml C©u 3 : Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít NO duy nhất ở đktc. Khối lượng muối nitrat sinh ra là : A. 4,54 gam B. 7,02 gam C. 7,44 gam D. 9,5 gam C©u 4 : Hỗn hợp (X) gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (hiệu suất 100%) m (g) hỗn hợp (X) thu được hỗn hợp (Y) gồm hai axit hữu cơ tương ứng, có tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X b ằng x .Giá trị x trong khoảng nào? A. 1,62 < x < 1,75 B. 1,45 < x < 1,50 C. 1,26 < x < 1,47 D. 1,36 < x < 1,53 C©u 5 : Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung d ịch HNO3 thu hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO . Số mol của mỗi chất là: A. 0,21 B. 0,12 C. 0,24 D. 0,36 C©u 6 : Cho 2,54g este (X) mạch hở bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6 lít (lúc đầu là chân không). Khi este bay hơi hết thì P ở 136,50C là 425,6 mmHg.Thu ỷ phân 25,4 gam (X) cần 0,3 mol NaOH thu đ ược 28,2 g một muối duy nhất. Xác định tên gọi (X) biết rằng (X) phát xuất từ rượu đa chức. A. Glixerin triacrylat B. Glixerin tripropionat C. Glixerin triaxetat D. Etylenglicolđiaxetat C©u 7 : Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ố ng thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ: A. X tăng, Y tăng, Z không đ ổi. B. X giảm, Y tăng, Z không đổi. C. X tăng, Y giảm, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi. C©u 8 : Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đậm đặc ở 170oC thì khí C2H4 thường bị lẫn tạp chất là khí CO2 và SO2. Có thể dùng chất nào sau đây đ ể loại bỏ tạp chất ? A. Dung dịch KMnO4 B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch K2CO3 D. Dung dịch KOH C©u 9 : Khi brom hoá một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất brom duy nhất có tỉ khối hơi đ ối với không khí là 5,207. Tên gọi của X là: A. Isopentan B. 2,2- đimetylpropan C. Isobutan D. 2,4- đimetylbutanC©u 10 : Cho từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 .Đồ thị nào biểu diễn số mol muối Ca(HCO3)2 theo số mol CO2 ? 1 A. A B. B C. C D. DC©u 11 : Cho a gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa 2 axit : HCl 1M và H2SO4 0,5M (l)được dung dịch B và 4,368 lít H2 (đktc) thì trong dung d ịch B sẽ: A. Dung dịch muối B. Tất cả đều sai C. Dư axit D. Thiếu axitC©u 12 : Khí CO2 không phản ứng với dung dịch nào: A. Ca(OH)2 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. NaOHC©u 13 : Có 4 kim loại : Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm 1 chất thì có thể dùng chất nào trong số các chất cho d ưới đây để nhận biết kim loại đó? A. Dd NaOH B. Dd HCl C. Dd H2SO4 loãng D. Dd Ca(OH)2C©u 14 : X là một anđehit mạch hở, 1 thể tích hơi của X cộng được với tối đa 3 thể tích H2 sinh ra rượu Y. Y tác dụng với na d ư thu được 1 thể tích H2 đúng bằng thể tích X ban đầu. Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Vậy công thức tổng quát của X là: A. CnH2n-2(CHO)2 B. CnH2n(CHO)2 C. CnH2n-1CHO ...